1369251. NGÔ ĐỨC MINH Tiêu chuẩn chất lượng gỗ/ Biên soạn: Ngô Đức Minh, Phạm Quốc Phúc.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 166tr; 20cm. Tóm tắt: Các phương pháp phân loại, các tiêu chuẩn để kiểm tra chất lượng từng loại gỗ. Các tiêu chuẩn để quản lý kỹ thuật và quản lý chất lượng của việc khai thác gỗ. Quy trình về ngâm tẩm gỗ xẻ bằng hoá chất. Vấn đề bảo quản lâm sản {Gỗ; chất lượng; tiêu chuẩn; } |Gỗ; chất lượng; tiêu chuẩn; | [Vai trò: Phạm Quốc Phúc; ] /Price: 1,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1192932. Tiêu chuẩn chất lượng đất - nước - không khí và phương pháp thử.- H.: Giao thông Vận tải, 2006.- 1302tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. Tiêu chuẩn chất lượng đất, nước, không khí và phương pháp thử (Không khí; Nước; Phòng thí nghiệm; Phương pháp thử; Tiêu chuẩn ngành; ) [Việt Nam; ] DDC: 624.02 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307947. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN Luật và các tiêu chuẩn chất lượng môi trường/ Nguyễn Đức Khiển b.s.- H.: Nxb. Hà Nội, 2002.- 203tr : bảng, sơ đồ; 27cm. Phụ lục: tr. 190-199. - Thư mục: tr. 200-201 Tóm tắt: Một số qui định về pháp luật quản lý môi trường. Hệ thống tổ chức quản lý môi trường Việt Nam. Nội dung cơ bản của các tiêu chuẩn chất lượng môi trường. Chính sách về môi trường {Luật bảo vệ môi trường; Môi trường; Tiêu chuẩn; Việt Nam; } |Luật bảo vệ môi trường; Môi trường; Tiêu chuẩn; Việt Nam; | DDC: 344.597 /Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1254119. Tiêu chuẩn chất lượng giống cây trồng nông nghiệp.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 44tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Hỗ trợ Chương trình ngành Nông nghiệp Phụ lục: tr. 13 Tóm tắt: Gồm các tiêu chuẩn Việt Nam yêu cầu kỹ thuật về cây trồng nông nghiệp như hạt giống lúa, giống ngô lai, giống lạc, giống khoai tây... (Cây nông nghiệp; Giống; Tiêu chuẩn nhà nước; ) [Việt Nam; ] DDC: 633 /Price: 5800 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1736366. HÀ VĂN HỘI Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, 2005 /Price: 29400 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736440. Chất lượng không khí: Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 1995.- 3 tr.; 31 cm. "TCVN 5937 : 1995"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh quy định giá trị giới hạn các thông số cơ bản như bụi lơ lửng, CO, NO2, SO2, O3, và chì trong không khí xung quanh. (Air; Không khí; ) |Bầu không khí; Chất lượng không khí; Ô nhiễm không khí; Pollution; Ô nhiễm; | DDC: 354.37 /Price: 6000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668494. Chất lượng nướcTiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ = Water quality : Coastal water quality standard/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 1995.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 5943 : 1995"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ qui định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong nước biển ven bờ (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Nước biển; Ô nhiễm nước; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.369 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668642. Chất lượng nướcTiêu chuẩn chất lượng nước ngầm = Water quality : Ground water quality standard/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 1995.- 4 tr.; 31 cm. "TCVN 5944 : 1995"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm qui định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong nước ngầm. (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Bảo vệ môi trường; Nước ngầm; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.36 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668737. Chất lượng nướcTiêu chuẩn chất lượng nước mặt = Water quality : Sueface water quality standard/ Tiêu chuẩn Việt Nam.- Hà Nội: Tiêu chuẩn Việt Nam, 1995 "TCVN 5942 : 1995"--trang bìa Tóm tắt: Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt qui định giưói hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong nước mặt (Water quality management; Water quality; Chất lượng nước; Quản lý chất lượng nước; ) |Bảo vệ môi trường; Nguồn nước; Nước mặt; Measurement; Đo lường; | DDC: 354.366 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
913176. Hướng dẫn đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng tối thiểu của vắc xin và sinh phẩm y tế tại Việt Nam/ B.s.: Đoàn Hữu Thiển, Trần Thị Oanh (ch.b.), Phạm Văn Hùng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 514tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Y tế. Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và Sinh phẩm y tế Thư mục: tr. 513-514 ISBN: 9786049832291 Tóm tắt: Trình bày các tiêu chuẩn chất lượng tối thiểu của vắc xin và sinh phẩm y tế tại Việt Nam; các thử nghiệm hoá lý và thử nghiệm sinh học - miễn dịch; các danh mục mẫu chuẩn, hoá chất, thuốc thử, môi trường thử nghiệm (Tiêu chuẩn chất lượng; Vacxin; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Hoàng Tùng; Ngô Phi Phương; Phạm Văn Hùng; Trần Thị Oanh; Đoàn Hữu Thiển; ] DDC: 615.37209597 /Price: 368000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1266122. TCN 68 - 227 : 2004 Dịch vụ truy nhập Internet ADSL - Tiêu chuẩn chất lượng= ADSL Internet access service - Quality of service standard/ TCN 68 - 227 : 2004.- H.: Bưu điện, 2004.- 34tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính, Viễn thông Phụ lục: tr. 16-34 Tóm tắt: Các tiêu chuẩn chất lượng về độ khả dụng của mạng, tốc độ dải dữ liệu, tỷ lệ lưu lượng sử dụng, truy nhập Internet ADSL..... (Bưu chính viễn thông; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; ) {Internet; Mạng máy tính; } |Internet; Mạng máy tính; | DDC: 004.6702 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1266124. TCN 68 - 228 : 2004 Dịch vụ điện thoại trên mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS - Tiêu chuẩn chất lượng= Telephone service on the PHS system - Quality of service standard/ TCN 68 - 228 : 2004.- H.: Bưu điện, 2004.- 33tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính, Viễn thông Phụ lục: tr. 16-33 Tóm tắt: Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ, chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng phục vụ của mạng vô tuyến nội thị công cộng PHS (Bưu chính viễn thông; Dịch vụ; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Điện thoại; ) {Mạng PHS; } |Mạng PHS; | DDC: 621.384502 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1266120. TCN 68 - 226 : 2004 Kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - tiêu chuẩn chất lượng= 2048 kbit/s digital structured leased lines - quality standard/ TCN 68 - 226 : 2004.- H.: Bưu điện, 2004.- 70tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính, Viễn thông Phụ lục: tr. 20-35. - Thư mục: tr.36-70 Tóm tắt: Các tiêu chuẩn chất lượng và yêu cầu kỹ thuật tốc độ truyền, khả năng truyền thông tin, cấu trúc, kết nối.... của kênh riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/ s (Bưu chính viễn thông; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; Truyền tin; ) {Kênh thông tin; } |Kênh thông tin; | DDC: 621.382 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296376. Dịch vụ Internet tiêu chuẩn chất lượng= Internet service quality of service standard.- H.: Bưu điện, 2003.- 34tr.: bảng; 30cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Những tiêu chuẩn trong ngành bưu chính viễn thông. Quyết định ban hành của bộ trưởng Bộ bưu chính viễn thông, pham vi và đối tượng áp dụng, các chữ viết tắt,định nghĩa, chỉ tiêu chất lượng dịch vụ truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng, chỉ tiêu chất lượng dịch vụ kết nối Internet (Dịch vụ; Internet; ) DDC: 004.67 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296348. Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng tiêu chuẩn chất lượng= Telephone service on the public land mobile network quality of service standard.- H.: Bưu điện, 2003.- 33tr.; 30cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Những tiêu chuẩn trong ngành bưu chính viễn thông thực hiện. Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng đạt tiêu chuẩn chất lượng, quyết định ban hành của bộ trưởng, phạm vi và đối tượng áp dụng, các chữ viết tắt, định nghĩa, chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng phục vụ... (Dịch vụ điện thoại; Mạng di động; Viễn thông; ) DDC: 621.384502 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1296360. Dịch vụ điện thoại trên mạng điện thoại công cộng tiêu chuẩn chất lượng= Telephone service on the public switched telephone network quality of service standard.- H.: Bưu điện, 2003.- 33tr.; 30cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Những tiêu chuẩn trong ngành bưu chính viễn thông: Dịch vụ điện thoại trên mạng di động mặt đất công cộng; Quyết định ban hành của bộ trưởng, phạm vi và đối tượng áp dụng, các chữ viết tắt, định nghĩa, chỉ tiêu chất lượng dịch vụ, chỉ tiêu chất lượngkỹ thuật, chỉ tiêu chất lượng phục vụ... (Dịch vụ; Mạng điện thoại; ) DDC: 384.602 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204340. Dịch vụ Fax trên mạng điện thoại công cộng tiêu chuẩn chất lượng.- H.: Bưu điện, 2000.- 30tr : bảng, hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Tỗng cục Bưu điện. - Thư mục: tr. 29 Tóm tắt: Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ Fax TCN 68-187:1999 quy định các yêu cầu chất lượng đặc thù cho dịch vụ FAX: Chất lượng cuộc gọi, tính cước, sửa chữa, tiếp nhận và trả lời khiếu nại của khách hàng v.v... {Chất lượng; Dịch vụ FAX; Tiêu chuẩn ngành; mạng điện thoại; } |Chất lượng; Dịch vụ FAX; Tiêu chuẩn ngành; mạng điện thoại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1204339. Dịch vụ viễn thông trên mạng di động mặt đất công cộng tiêu chuẩn chất lượng.- H.: Bưu điện, 2000.- 22tr : bảng, hình vẽ; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện. - Thư mục: tr. 23 Tóm tắt: Phạm vi áp dụng và đối tượng áp dụng. Quy định chung về chỉ tiêu chất lượng dịch vụ viễn thông trên mạng di động mặt đất công cộng: tính cước cuộc gọi, chỉ tiêu đầu nối cuộc gọi, giải quyết khiếu nại v.v... {Chất lượng; Dịch vụ viễn thông; Thôg tin di động; Tiêu chuẩn ngành; mạng điện thoại; Điện thoại di động; } |Chất lượng; Dịch vụ viễn thông; Thôg tin di động; Tiêu chuẩn ngành; mạng điện thoại; Điện thoại di động; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229716. Dịch vụ viễn thông trên mạng điện thoại công cộng tiêu chuẩn chất lượng.- H.: Bưu điện, 1999.- 32tr; 29cm. Việt Nam. - ĐTTS ghi: Tổng cục Bưu điện Tóm tắt: Phạm vi và đối tượng áp dụng. Các khái niệm, thuật ngữ và chữ viết tắt. Quy định chung. Quy định các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ viễn thông khai thác trên kênh thoại và phương pháp đánh giá {Tiêu chuẩn ngành; bưu chính viễn thông; dịch vụ công cộng; mạng điện thoại; tiêu chuẩn kĩ thuật; } |Tiêu chuẩn ngành; bưu chính viễn thông; dịch vụ công cộng; mạng điện thoại; tiêu chuẩn kĩ thuật; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |