1371164. Quy phạm kỹ thuật về thi công và nghiệm thu các công trình kiến thiết cơ bản: Tiêu chuẩn ngành/ Bộ Xây dựng.- H.: Xây dựng, 1978.- 269tr; 27cm. Tóm tắt: Các quy phạm kỹ thuật về thi công, nghiệm thu đánh giá chất lượng các công trình: công tác đất, đóng cọc, bêtông, bêtông cốt thép toàn khối, các kết cấu gạch đá {Tiêu chuẩn ngành; Xây dựng; bêtông; gạch; nghiệm thu công trình; quy phạm kỹ thuật; đá; đóng cọc; } |Tiêu chuẩn ngành; Xây dựng; bêtông; gạch; nghiệm thu công trình; quy phạm kỹ thuật; đá; đóng cọc; | /Price: 1,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1444537. Tiêu chuẩn thiết kế - thi công và nghiệm thu các công trình thủy lợi: Theo quyết định số 212/2013/QĐ-BXD ngày 25-2-2013 của Bộ xây dựng về việc hủy bỏ tiêu chuẩn ngành xây dựng và mã hiệu tên tiêu chuẩn thay thế áp dụng: Lao động, 2013.- 449tr: hình vẽ; 27cm.- (ĐTTS ghi: Hệ thống Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành. Ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn) Tóm tắt: Giới thiệu quy định của Bộ xây dựng về việc hủy bỏ tiêu chuẩn ngành xây dựng đợt 1 và các tiêu chuẩn thay thế áp dụng năm 2013: tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9150: 2012 công trình thủy lợi - cầu máng vỏ mỏng xi măng lưới thép - yêu cầu thiết kế, tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9157: 2012 công trình thủy lợi - giếng giảm áp - yêu cầu thi công và kiểm tra nghiệm thu, tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9158: 2012 công trình thủy lợi - công trình tháo nước - phương pháp tính toán khí thực,... (Công trình thủy lợi; Thiết kế; Xây dựng; ) DDC: 627.02 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1736574. Các tiêu chuẩn ngành/ Bộ Bưu chính, Viễn thông.- Hà Nội: Bưu Điện, 2006.- 394 tr.; 30 cm. Ngoài bìa có ghi: "Song ngữ Anh - Việt" Kèm theo tài liệu tham khảo (tr. 394) Tóm tắt: Sách giới thiệu tiêu chuẩn: TCN 68 - 246: 2006, TCN 68 - 244: 2006, TCN 68 - 245: 2006, TCN 68 - 246: 2006, TCN 68 - 161: 2006, TCN 68 - 174: 2006 chống sét, tiếp đất và an toàn điện cho các thiết bị và công trình viễn thông. (Electric engineering; Telecommunications; Kỹ thuật điện; Viễn thông; ) |Ngành viễn thông; Tiêu chuẩn; Safety measures; Law and legistration; Mức độ an toàn; luật và các văn bản quy phạm pháp luật; | DDC: 621.382 /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1444738. NGUYỄN KHÁNH HÙNG Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng Việt Nam hiện hành 2013: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình công tác nền móng, đóng và ép cọc, cọc khoan nhồi thi công và nghiệm thu: Theo quyết định số 212/2013/QĐ-BXD ngày 25-2-2013 của Bộ Xây dựng về việc hủy bỏ tiêu chuẩn ngành xây dựng và mã hiệu tên tiêu chuẩn thay thế áp dụng/ Nguyễn Khánh Hùng biên soạn.- H.: Lao động, 2013.- 433tr: bảng, hình vẽ; 28cm. Phụ lục trong chính văn Tóm tắt: Trình bày quy định của bộ xây dựng về việc hủy bỏ tiêu chuẩn ngành xây dựng đợt 1 và các tiêu chuẩn thay thế áp dụng năm 2013. Các tiêu chuẩn quốc gia áp dụng: TCVN 9362: 2012 thiết kế nền nhà và công trình, TCVN 9361: 2012 công tác nền móng thi công-nghiệm thu, TCVN 9394: 2012 đóng và ép cọc thi công và nghiệm thu,.... (Luật xây dựng; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Xây dựng; ) [Việt Nam; ] DDC: 624.02 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503113. Quy phạm kỹ thuật thi công và nghiệm thu công tác đất và đóng cọc: Tiêu chuẩn ngành.- H.: Xây dựng, 1982.- 136tr.; 19cm. Nhóm H - Việt Nam Tóm tắt: 20 TCN-1965: quy phạm kỹ thuật thi công và nghiệm thu công tác đất. Có hiệu lực từ 29-5-1965; 20 TCN 26-65: Quy phạm kỹ thuật thi công và nghiệm thu công tác đóng cọc. Có hiệu lực từ 1-1-1966 {Tiêu chuẩn Việt Nam; công tác đóng cọc; công tác đất; l; qui phạm kĩ thuật; tiêu chuẩn ngành; xây dựng; } |Tiêu chuẩn Việt Nam; công tác đóng cọc; công tác đất; l; qui phạm kĩ thuật; tiêu chuẩn ngành; xây dựng; | /Price: 2,8đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1564787. 20 TCN 82-81 Tiêu chuẩn và quy phạm thiết kế quy hoạch xây dựng đô thị: Tiêu chuẩn ngành/ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Bộ Xây dựng.- H.: Xây dựng, 1982.- 219tr:Bảng biểu; 19cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn ngành về thiết kế quy hoạch xây dựng đô thị {Tiêu chuẩn; Việt Nam; kỹ thuật; quy hoạch; quy phạm; thiết kế; xây dựng; đô thị; } |Tiêu chuẩn; Việt Nam; kỹ thuật; quy hoạch; quy phạm; thiết kế; xây dựng; đô thị; | /Price: 4.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1564843. BỘ XÂY DỰNG Vật liệu xây dựng. Gạch khó chảy, gạch lát lá dừa chịu axít, gạch chịu lửa Samốt: Tiêu chuẩn ngành/ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Bộ Xây dựng.- H.: Xây dựng, 1982.- 54tr; 19cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn của ngành xây dựng về các loại vật liệu gạch trong xây dựng {Việt Nam; Xây dựng; các loại gạch; gạch; quy định; tiêu chuẩn; vật liệu xây dựng; xây dựng; } |Việt Nam; Xây dựng; các loại gạch; gạch; quy định; tiêu chuẩn; vật liệu xây dựng; xây dựng; | /Price: 1.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1642722. Hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng Việt Nam hiện hành 2013: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình công tác nền móng, đóng và ép cọc, cọc khoan nhồi thi công và nghiệm thu (Theo quyết định số 212/2013/QĐ-BXD ngày 25-2-2013 của bộ xây dựng về việc hủy bỏ tiêu chuẩn ngành xây dựng và mã hiệu tiêu chuẩn thay thế áp dụng)/ Nguyễn Khánh Hùng biên soạn.- Hà Nội: Lao động, 2013.- 433 tr.; 28 cm. (Construction industry; Ngành xây dựng; ) |Nền móng công trình; Standards; Tiêu chuẩn; | [Vai trò: Nguyễn, Khánh Hùng; ] DDC: 690.0218 /Price: 325000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1716390. Nghiệp vụ văn phòng: công tác văn thư lưu trữ và hệ thống tiêu chuẩn ngành, 2009.- 596 tr; 28 cm. /Price: 280000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717285. Nghiệp vụ văn phòng công tác văn thư, lưu trữ và hệ thống tiêu chuẩn ngành/ Vũ Duy Khang sưu tầm.- Hà Nội: Lao động, 2009.- 595 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu gồm 6 chương về quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước; quy định về công tác văn thư, quản lý công tác văn thư lưu trữ các bộ, ngành; công tác tổ chức, quản lý và chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ngành văn thư lưu trữ và hệ thống tiêu chuẩn ngành văn thư lưu trữ. (Office practice; Nghiệp vụ văn phòng; ) |Nghiệp vụ văn phòng; Records; Hồ sơ; | [Vai trò: Vũ, Duy Khang; ] DDC: 651.5 /Price: 280000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736220. Trách nhiệm giao nhận vận tải và bảo hiểm hàng hóa và hệ thống tiêu chuẩn ngành.- Hà Nội: Thống kê, 2008 /Price: 165000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724682. Tuyển tập tiêu chuẩn ngành về chống sét, tiếp đất và an toàn điện cho các thiết bị và công trình viễn thông/ Bộ Bưu chính, Viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2006.- 383 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu tiêu chuẩn: TCN 68 - 140: 1995, TCN 68 - 149: 1995, TCN 68 - 167: 1997, TCN 68 - 141: 1999, TCN 68 - 135: 2001, TCN 68 - 190: 2003, TCN 68 - 161: 2006 và TCN - 174: 2006 về chống sét, tiếp đất và an toàn điện cho các thiết bị và công trình viễn thông. (Electric engineering; Telecommunications; ) |An toàn điện; Công nghệ viễn thông; Safety measures; | DDC: 621.30287 /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737334. Tiêu chuẩn ngành thủy sản việt nam/ Bộ Thủy sản.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2000.- 372 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách tập hợp 46 tiêu chuẩn ngành thuộc các lĩnh vực nuôi trồng, khai thác, chế biến thủy sản và cấp bậc công nhân kỹ thuật của ngành được xây dựng và ban hành trong những năm gần đây (1994 - 1999). (Fisheries; Thủy sản; ) |Tiêu chuẩn thủy sản; | DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737448. Tiêu chuẩn Việt Nam: Tiêu chuẩn ngành GTVT/ Việt Nam ( Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ).- Hà Nội: Giao thông vận tải, 1997.- 138 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách bao gồm 3 tiêu chuẩn ngành Giao thông: Tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô (TCVN 4054 - 85), Quy trình thiết kế áo đường cứng (22 TCN 223 - 95) và quy trình thiết kế áo đường mềm (22 TCN 211 - 93) (Construction industry; Công nghiệp xây dựng; ) |Tiêu chuẩn hóa xây dựng; Quality control; Quản lý chất lượng; | DDC: 625.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723555. Tiêu chuẩn ngành: Tôm biển - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật/ Bộ Thủy sản.- Hà Nội: Bộ Thủy sản, 1996.- v.; 30 cm. (Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Tiêu chuẩn thủy sản; | DDC: 639.0218 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683047. Tiêu chuẩn ngành: TCXD 180:1996-188: 1996: Sai số lắp đặt thiết bị nước thải đô thị - tiêu chuẩn thải/ Việt Nam ( Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa ).- Hà Nội: Xây dựng, 1996.- 83 tr.; 30 cm. (Construction industry; Drainage; Environmental protection; ) |Thoát nước đô thị; Tiêu chuẩn hóa; Tiêu chuẩn hóa xây dựng; Quality control; | DDC: 628.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683254. VIỆT NAM ( CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA ) Tiêu chuẩn Việt Nam: Tiêu chuẩn ngành GTVT 22 TCN-22-90/ Việt Nam ( Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ).- 1st.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 1996; 71tr.. (contruction industry - quality control; ) |Tiêu chuẩn hóa; Tiêu chuẩn hóa xây dựng; | DDC: 625.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649866. Tiêu chuẩn ngành qui trình kĩ thuật: Chăn nuôi gà công nghiệp.- 2nd.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1993; 100tr.. (poultry - breeding; ) |Công tác giống gia cầm; Gia cầm; Gà công nghiệp; Tiêu chuẩn hóa ngành chăn nuôi; | DDC: 636.508 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674789. Tiêu chuẩn ngành: Qui phạm kĩ thuật về thi công và nghiệm thu các công trình kiến thiết cơ bản/ Bộ Xây dựng.- Hà Nội: Xây Dựng, 1978; 269tr.. (Buildings; Construction industry; ) |Kĩ thuật thi công; Nghiệm thu công trình; Quality control; | DDC: 690.0212 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1772744. Nghiệp vụ văn phòng, công tác văn thư, lưu trữ và hệ thống tiêu chuẩn ngành/ Vũ Duy Khang sưu tầm.- Hà Nội: Lao động, 2009.- 595 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Gồm một số văn bản quy định về: quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước, quy định về quản lý công tác văn thư - lưu trữ. Công tác tổ chức, quản lý và chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ngành văn thư, lưu trữ kèm theo hệ thống tiêu chuẩn ngành (Pháp luật; ) |Văn bản pháp luật; Văn thư; Lưu trữ; Việt Nam; | [Vai trò: Vũ, Duy Khang; ] DDC: 342.597 /Price: 160000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |