Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1396 tài liệu với từ khoá Tiếng Anh C

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015858. QUỲNH NHƯ
    Giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành khách sạn/ Quỳnh Như (ch.b.), The Windy ; Mỹ Hương h.đ. ; Thu âm: Alex, Chandle.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 285tr.: minh hoạ; 21cm.- (Tủ sách Giúp học tốt tiếng Anh)
    ISBN: 9786046236542
    Tóm tắt: Gồm một số bài tiếng Anh chuyên ngành khách sạn như: Đăng kí trước, lễ tân, các dịch vụ trong khách sạn, dịch vụ ẩm thực, những khiếu nại...
(Giao tiếp; Khách sạn; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Alex; Chandle; Mỹ Hương; ]
DDC: 428 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983945. LÊ NGỌC BỬU
    Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản & nâng cao: Luyện thi đại học & cao đẳng. Luyện thi chứng chỉ B & C. Luyện thi TOEFL, TOEIC & IELTS/ Lê Ngọc Bửu.- Tái bản lần 1.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2016.- 303tr.: bảng; 21cm.
    Tên sách tiếng Anh: Basic and advanced English grammar
    ISBN: 9786047420476
(Ngữ pháp; Tiếng Anh; )
DDC: 428.0076 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học956378. Vui học tiếng Anh cùng trẻ. T.1/ Mariko Shimizu ; Phương Phương dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 105tr.: hình vẽ; 19cm.- (Đừng ngại nếu bạn không giỏi tiếng Anh)
    Phụ lục cuối chính văn
    ISBN: 9786041116641
(Mẫu giáo; Tiếng Anh; Tiểu học; ) [Vai trò: Mariko Shimizu; Phương Phương; ]
DDC: 372.21 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học956379. Vui học tiếng Anh cùng trẻ. T.2/ Mariko Shimizu ; Phương Phương dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2018.- 110tr.: hình vẽ; 19cm.- (Đừng ngại nếu bạn không giỏi tiếng Anh)
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786041116658
(Mẫu giáo; Tiếng Anh; Tiểu học; ) [Vai trò: Mariko Shimizu; Phương Phương; ]
DDC: 372.21 /Price: 110000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019417. QUỲNH NHƯ
    Những lỗi thường gặp khi học tiếng Anh của người Việt/ Quỳnh Như ch.b. ; Nguyễn Xoan h.đ..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 239tr.: minh hoạ; 21cm.
    Phụ lục: tr. 220-235
    ISBN: 9786046228257
    Tóm tắt: Chỉ ra các lỗi về dùng từ, lỗi về văn phạm, lỗi về chấm câu, lỗi mắc phải khi nói, viết tiếng Anh của người Việt
(Lỗi chính tả; Lỗi ngữ pháp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Nguyễn Xoan; ]
DDC: 428 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432655. HOÀNG THANH
    Học từ vựng tiếng Anh chuyên đề lịch sử và địa lý/ Hoàng Thanh.- H.: Thanh niên, 2016.- 190 tr: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 9786046436553
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài đọc hiểu có nội dung liên quan đến chủ đề lịch sử và địa lý với các thuật ngữ chính được cho theo ngữ cảnh. Các bài tập thực hành.
(Lịch sử; Tiếng Anh; Từ vựng; Địa lý; )
DDC: 428 /Price: 45000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432654. HOÀNG THANH
    Học từ vựng tiếng Anh chuyên đề nơi làm việc và nghề nghiệp= Workplace and career words/ Hoàng Thanh.- H.: Thanh niên, 2016.- 187 tr: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 9786046434818
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài đọc hiểu có nội dung liên quan đến chủ đề nơi làm việc và nghề nghiệp với các thuật ngữ chính được cho theo ngữ cảnh. Các bài tập thực hành.
(Tiếng Anh; Từ vựng; )
DDC: 428 /Price: 45000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432285. NGUYỄN THU HUYỀN
    Tự học tiếng Anh cấp tốc dành cho người mới bắt đầu= Instant self-study English for beginners/ The windy, Nguyễn Thu Huyền ch.b. ; Quỳnh Như, Mỹ Hương h.đ..- Tái bản lần thứ nhất có chỉnh sửa và bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 327 tr; 21 cm.- (Tủ sách giúp học tốt tiếng Anh)
    ISBN: 9786046222279
    Tóm tắt: Cung cấp vốn từ vựng thông dụng, những mẫu câu trong mọi tình huống cho người mới học và những mẩu hội thoại theo từng chủ đề
(Giao tiếp; Tiếng Anh; Từ vựng; Đàm thoại; ) [Vai trò: Mỹ Hương; Quỳnh Như; ]
DDC: 428 /Price: 86000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1024610. TRẦN MẠNH TƯỜNG
    Tự học đàm thoại tiếng Anh cấp tốc: Dùng cho sinh viên, học sinh luyện thi chứng chỉ A, B. T.2/ Trần Mạnh Tường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 310tr.; 21cm.
    ISBN: 9786046225577
    Tóm tắt: Hướng dẫn tự học tiếng Anh cho sinh viên, học sinh luyện chứng chỉ A, B qua các mẫu câu cơ bản theo các chủ đề thông dụng trong giao tiếp hàng ngày như: Ngỏ ý giúp đỡ, cho ý kiến, than phiền, chỉ vị trí, mua sắm...
(Tiếng Anh; Đàm thoại; )
DDC: 428 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032758. LÊ DŨNG
    Ngữ pháp tiếng Anh căn bản/ Lê Dũng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 191tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ISBN: 9786049399572
    Tóm tắt: Giới thiệu ngữ pháp tiếng Anh căn bản gồm: trật tự từ, danh từ, đại từ, phẩm định từ, câu hỏi và câu trả lời, thì, động từ nguyên mẫu và danh động từ, trợ động từ, tính từ, phó từ và giới từ
(Ngữ pháp; Tiếng Anh; )
DDC: 428.2 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558922. NGUYỄN MINH
    50 bài đọc hiểu tiếng Anh cho trẻ em/ Nguyễn Minh.- H.: Nxb.Dân trí, 2010.- 147tr; 21cm.
    ISBN: 131497
    Tóm tắt: Tập hợp 50 bài đọc hiểu tiếng Anh theo chủ đề dành cho trẻ em
{Ngôn ngữ; Sách thiếu nhi; Tiếng Anh; } |Ngôn ngữ; Sách thiếu nhi; Tiếng Anh; |
DDC: 428.4 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học936599. HU, HANNA
    Tiếng Anh cho ngành dịch vụ= Enghlish for the Service Industry/ Hanna Hu, Kevin King ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 266tr.: minh họa; 23cm.
    ISBN: 9786045870549
    Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc những bài đàm thoại mô phỏng thực tế. Những mâu câu thường dùng, những câu thoại sát thực tế và từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành công nghiệp dịch vụ
(Dịch vụ; Tiếng Anh; ) [Vai trò: King, Kevin; Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 338.47014 /Price: 288000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học982585. BRETHENOUX-SEGUIN, FRANCY
    Tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng/ Francy Brethenoux Seguin, Denis Lenoble ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 202tr.: minh hoạ; 26cm.
    ISBN: 9786045849156
    Tóm tắt: Gồm 12 bài học tiếng Anh nhằm cung cấp các từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc ngữ pháp cơ bản và bài tập ứng dụng chuyên ngành điều dưỡng
(Tiếng Anh; Điều dưỡng; ) [Vai trò: Lenoble, Denis; Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 610.73014 /Price: 278000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1005059. NGUYỄN HOÀNG THANH LY
    Các câu hỏi thường gặp trong kỳ thi tiếng Anh= Common question in English examinations : Những dạng câu hỏi thường gặp trong các đề thi tiếng Anh căn bản/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân Văn, 2015.- 284tr.: bảng; 20cm.- (Trau dồi kỹ năng tiếng Anh - cấp tốc)
    ISBN: 9786049183652
    Tóm tắt: Gồm những dạng câu hỏi thường gặp trong các đề thi tiếng Anh trình độ căn bản, được tổng hợp và phân loại theo từng chủ điểm như phiên âm, giải nghĩa từ vựng, chuyển đổi từ loại, hoàn thành bài khó, sửa đoạn văn sai, đọc hiểu...
(Câu hỏi; Tiếng Anh; )
DDC: 428 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1644596. EMILY
    Tự học nghe nói tiếng Anh căn bản/ Emily (chủ biên) ; The Windy.- Hà Nội: Thời Đại, 2015.- 206 tr.: minh họa; 21 cm.
    ISBN: 9786048708122
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu trình bày những mẫu câu cơ bản và những tình huống giao tiếp thông dụng trong cuộc sống và công việc hàng ngày.
(English language; Tiếng Anh; ) |Học tiếng Anh; Listening; Luyện nghe; |
DDC: 428.24 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học943900. BOOTH, THOMAS
    Tiếng Anh cho mọi người= English for everyone : Practice book: Level 1 buiness English/ Thomas Booth, Trish Burrow ; Lê Huy Lâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 176tr.: hình vẽ; 23cm.
    ISBN: 9786045876848
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập thực hành về từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng ngôn ngữ với nhiều chủ đề như: Đời sống, công việc, vận tải , ăn uống, giao tiếp...
(Bài tập; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Burrow, Trish; Lê Huy Lâm; ]
DDC: 428.0076 /Price: 248000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432788. ĐÀO THÚY LÊ
    50 Đề thi tuyển sinh lớp 9 vào lớp 10 môn tiếng Anh chuyên: Dùng cho học sinh ôn thi vào lớp 10 các trường chuyên, lớp chuyên/ Đào Thúy Lê, Phạm Xuân Lan.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2017.- 416 tr: bảng; 24 cm.
    ISBN: 9786045248461
(Lớp 10; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Phạm Xuân Lan; ]
DDC: 428 /Price: 120000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433970. My ABC - Bảng chữ cái tiếng Anh cho bé/ Linh Chi lời ; Quỳnh Rùa minh họa.- H.: Thanh niên, 2017.- 12 tr.: tranh màu; 28 cm.- (Tủ sách ươm mầm)
    ISBN: 9786046474319
(Giáo dục mẫu giáo; Tiếng Anh; Tranh màu; ) [Vai trò: Linh Chi; Quỳnh Rùa; ]
DDC: 372.21 /Price: 150000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433607. NGUYỄN THỊ LAN ANH
    Nói tiếng Anh cực chất với 150 tình huống Việt: Mua một tặng một/ Nguyễn Thị Lan Anh; Hải Nam minh họa.- H.: Hồng đức, 2017.- 271 tr.: minh họa; 15 cm.
    ISBN: 9786048909062
(Giao tiếp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hải Nam; ]
DDC: 428 /Price: 85000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433567. NGUYỄN THỊ LAN ANH
    Nói tiếng Anh cực chất với 150 tình huống Việt: Tình yêu sét đánh/ Nguyễn Thị Lan Anh; Hải Nam minh họa.- H.: Hồng đức, 2017.- 233 tr.: minh họa; 15 cm.
    ISBN: 9786048909086
(Giao tiếp; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hải Nam; ]
DDC: 428 /Price: 80000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.