Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Tiếng anh chuyên ngành vi tính

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487671. Tiếng anh chuyên ngành vi tính/ Lê Phụng Long hiệu đính.- H.: Thống Kê, 1998.- 478tr.; 20,5cm..
    Tóm tắt: Với 23 unit giới thiệu về máy tính và những đặc tính, khả năng, phần cứng và phần mềm của máy... bằng tiếng anh. Ngoài ra, còn có một số bài đọc tham khảo về máy tính
{Tiếng anh; vi tính; } |Tiếng anh; vi tính; | [Vai trò: Lê Phụng Long; ]
/Price: 44.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692991. LÊ PHỤNG LONG
    Tiếng anh chuyên ngành vi tính.- H.: Thống kê, 2003.- 623tr.; cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709372. English for computer science= Tiếng Anh chuyên ngành vi tính.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2002; 480tr..
(english language - study and teaching; ) |Anh ngữ thực hành; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691235. English for computer science= Tiếng Anh chuyên ngành vi tính.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 1998; 480tr..
    Tóm tắt: Qua 23 bài học về máy tính, sách giới thiệu những đặc tính, khả năng, phần cứng, phần mềm... của máy vi tính bằng tiếng Anh. Ngoài ra còn có một số bài đọc tham khảo về máy tính ở cuối sách
(english language - study and teaching; ) |Anh ngữ thực hành; |
DDC: 428 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636668. Tiếng Anh chuyên ngành vi tính/ VN - Guide giới thiệu ; Ths. Lê Phụng Long, cử nhân Anh văn Đỗ Lệ Hằng hiệu đính.- Tái bản lần thứ 5 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Thống kê, 2002.- 623tr; 21cm.
|Chuyên ngành vi tính; Tiếng Anh; Tiếng Anh cho vi tính; |
/Price: 60.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1582623. VN.GUIDE
    English for computer science: Tiếng Anh chuyên ngành vi tính/ VN.GUIDE giới thiệu; Lê Phụng Long, Đỗ Lệ Hằng: hiệu đính.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thống kê, 1999.- 480 tr.; 21 cm..
{Chuyên ngành; Tin học; } |Chuyên ngành; Tin học; | [Vai trò: Lê Phụng Long; Đỗ Lệ Hằng; ]
DDC: 005 /Price: 41000 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.