1356776. SAWAKO ARIYOSHI Những năm tháng thu tàn: Tiểu thuyết Nhật Bản/ Sawako Ariyoshi; Hoàng Thị Khiêm,... dịch từ nguyên bản tiếng Pháp.- Phú Khánh: Nxb. Tổng hợp Phú Khánh, 1987.- 327tr; 19cm. {Nhật Bản; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Nhật Bản; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Hoàng Hữu Do; Hoàng Thị Khiêm; Hoàng Tú; Nguyễn Đức Hiểu; ] DDC: 895.6 /Price: 410d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1489880. DZYUNICHI WATANABÊ Đèn không hắt bóng: Tiểu thuyết Nhật bản hiện đại/ Đyunichi Watanabê; Cao Xuân Hạo dịch theo bản tiếng Nga.- Tái bản.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 1999.- 551tr; 19cm. {Tiểu thuyết; } |Tiểu thuyết; | [Vai trò: Cao Xuân Hạo; Dzyunichi Watanabê; ] /Price: 47.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1532082. YAXUNARI KAWABATA Tiếng rền của núi: tiểu thuyết Nhật Bản - giải thưởng Noben văn học 1968/ Yaxunari Kawabata; Ngô Quý Giang dịch.- H.: Thanh niên, 1989.- 231tr; 19cm. {Văn học Nhật Bản; tiểu thuyết; } |Văn học Nhật Bản; tiểu thuyết; | [Vai trò: Ngô Quý Giang dịch; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1590720. KAWABATA (YAXUNARI) Tiếng rền của núi: Tiểu thuyết Nhật Bản/ Yaxunari Kawabata.- H: Thanh Niên, 1989.- 231tr; 19cm.- (Giải thưởng Nôben văn học năm 1968) {Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Nhật Bản; } |Tiểu thuyết; Văn học hiện đại Nhật Bản; | [Vai trò: Ngô Quý Giang; Yaxunari Kawabata; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1356783. WATANABÊ, ĐYUNICHI Đèn không hắt bóng: Tiểu thuyết Nhật bản hiện đại/ Đyunichi Watanabê; Cao Xuân Hạo dịch theo bản tiếng Nga.- H.: Tác phẩm mới, 1988.- 500tr; 19cm. {Nhật Bản; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; } |Nhật Bản; Tiểu thuyết; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Cao Xuân Hạo; ] /Price: 2.200đ00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |