Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 88 tài liệu với từ khoá Tibet

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học941126. DAVID-NEEL, ALEXANDRA
    Huyền thuật và các đạo sĩ Tây Tạng= Mystiques et magiciens du Tibet/ Alexandra David-Neel ; Nguyên Phong dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2018.- 253tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045877227
    Tóm tắt: Ghi lại các phép thuật huyền bí và phương pháp tu luyện lạ lùng của nhiều tôn giáo khác nhau của các đạo sĩ Tây Tạng, Trung Quốc
(Đạo Phật; Đạo sĩ; ) [Trung Quốc; Tây Tạng; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.3923 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178822. Tintin au tibet/ Hergé.- Bruxelles: Casterman, 2007.- 62 p.: grav. en coul.; 23 cm.- (Les aventures de Tintin)
    ISBN: 9782203007642
(Văn học thiếu nhi; ) [Bỉ; ] [Vai trò: Hergé; ]
DDC: 843 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638432. RINPOCHE, SOGYAL
    Tạng thư sống chếtTác phẩm kinh điển về tâm linh, sách bán chạy nhất trên thế giới = The Tibetan book of living and dying/ Sogyal Rinpoche ; Patrick Gaffney & Andrew Harvey biên tập ; Thích Nữ Trí Hải dịch.- Tái bản có chỉnh lý và tăng bổ.- Hà Nội: Hồng Đức, 2014.- 571 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về thế giới tâm linh trong Đạo Phật: làm sao để hiểu ý nghĩa thực thụ của sự sống, làm sao để chấp nhận cái chết và làm sao để giúp đỡ người sắp chết và người đã chết.
(Buddhism; Đời sống tôn giáo; ) |Tâm linh; Religious life; Phật giáo; | [Vai trò: Thích, Nữ Trí Hải; ]
DDC: 294.3422 /Price: 169000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641268. GYATSO, GESHE KELSANG
    Phật giáo truyền thống Đại thừa: Buddhism in the Tibetan tradition/ Geshe Kelsang Gyatso ; Thích nữ Trí Hải dịch.- Hà Nội: Hồng đức, 2012.- 287 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách là một tác phẩm Phật học căn bản, lý giải về ý nghĩa và mục tiêu cuộc sống, về cách thức khiến cho cuộc sống trở nên có ý nghĩa và đạt giá trị lớn lao là thành tựu mục tiêu giác ngộ thông qua sự học hỏi, chiêm nghiệm và thực hành Phật pháp.
(Buddhism; Phật giáo; ) |Phật giáo Tây Tạng; Doctrines; Giáo lý; | [Vai trò: Thích nữ Trí Hải; ]
DDC: 294.3923 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721834. LAMA CHRISTIE MCNALLY
    Thiền như Tây Tạng: Tibetan book of meditation/ Lama Christie McNally.- Thành phố Hồ Chí Minh: Phương Đông, 2010.- 327 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Cuốn sách đi từ những điều căn bản nhất là tại sao bạn cần phải thiền định, cho tới những lời khuyên thiết yếu cho việc hành thiền (theo cách của Tây tạng). Thông qua những lời giải thích, những khái niệm đơn giản về thiền định tác giả đưa tới người đọc khái niệm rộng hơn về tính không. Trình bày nhiều kiểu hành thiền khác nhau, từ mỗi kiểu này tác giả đều đưa ra lý do, cách thức hành thiền và những lời khuyên thực tiễn. và cuốn sách xuyên suốt theo cách này, mỗi mục đều gồm có; khái niệm, phương cách thực hiện, và lời khuyên.
(Meditation; Tibetan Buddhist life; Cuộc sống Phật giáo Tây tạng; Thiền; ) |Phật giáo; Thiền; Buddhism; Đạo Phật; |
DDC: 294.3 /Price: 63000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1719649. GYATSO, TENZIN
    Mật Tông Tây Tạng: Tantra in Tibet/ Tenzin Gyatso ; Jeffrey Hopkins dịch Anh ngữ ; Thích Nhuận Châu dịch Việt ngữ.- Hà Nội: Phương Đông, 2009.- 300 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 2 phần: Cốt tủy của Mật Tông và bài giảng của Đức Đạt-Lại Lạt-Ma về hành trì Mật Tông.
(Tantric Buddhism; ) |Mật Tông; Tây Tạng; Đạo giáo; Tibet; Doctrines; Early works to 1800; | [Vai trò: Hopkins, Jeffrey; Thích, Nhuận Châu; ]
DDC: 294.3925 /Price: 39000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664231. Người Tây Tạng nghĩ về cái chết (Người chết đi về đâu): The Tibetian book of the Death (Lạt-ma Kazi Dawa Samdup)/ Bardo Thodol nguyên tác; Nguyên Châu, Nguyễn Minh Tiến dịch.- Hà Nội: Văn hoá thông tin, 2005.- 250 tr.; 19 cm.
(Buddhism; ) |Đạo phật; History; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707697. Song of the Snow Lion: New writing from Tibet.- 1st.- Mãnoa, Honolulu: Univ. of Hawaii Press, 2000; 189p..
    ISBN: ISSN10457909
(tibetan literature - collections; ) |Văn học Tây Tạng; |
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1441057. GESHE KELSANG GYATSO
    Phật giáo truyền thống đại thừa= Buddhism in the Tibetan tradition/ Geshe Kelsang Gyatso ; Thích nữ Trí Hải dịch.- H.: Hồng Đức, 2012.- 287tr; 20cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các chỉ dẫn căn bản cho sự nhận hiểu và thực hành Phật pháp, thông qua kinh nghiệm mang tính truyền thống Phật giáo Tây Tạng (Trung Quốc), đặc biệt lí giải về ý nghĩa và mục tiêu cuộc sống, về cách thức khiến cho cuộc sống trở nên có ý nghĩa, đạt giá trị lớn lao thông qua sự học hỏi, chiêm nghiệm và thực hành Phật pháp
(Thực hành; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích nữ Trí Hải; ]
DDC: 294.3 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660075. HERGÉ
    Les aventures de Tintin: Tintin Au Tibet/ Hergé.- French and European: Casterman, 2007.- 62p.; 22cm.
|Pháp; Truyện tranh; Văn học hiện đại; |
/Price: 230000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509168. THOMAS, LOWELL
    The silent war in tibet/ Lowell Thomas.- New York, 1959.- 284p.; 21cm.
{Hồi ký; } |Hồi ký; | [Vai trò: Thomas, Lowell; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học832248. DAVID-NEEL, ALEXANDRA
    Huyền thuật và các Đạo sĩ Tây Tạng= Mystiques et magiciens du Tibet/ Alexandra David-Neel ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản.- H.: Thế giới, 2023.- 276 tr.: ảnh; 21 cm.
    ISBN: 9786043926217
    Tóm tắt: Ghi lại các phép thuật huyền bí và phương pháp tu luyện lạ lùng của các đạo sĩ Tây Tạng thuộc Đạo Phật Tây Tạng, Trung Quốc
(Tây Tạng; Đạo Phật; Đạo sĩ; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.3923 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học841230. DAVID-NEEL, ALEXANDRA
    Huyền thuật và các Đạo sĩ Tây Tạng= Mystiques et magiciens du Tibet/ Alexandra David-Neel ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Thế giới, 2022.- 276 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786043457681
    Tóm tắt: Ghi lại các phép thuật huyền bí và phương pháp tu luyện lạ lùng của các đạo sĩ Tây Tạng thuộc Đạo Phật Tây Tạng, Trung Quốc
(Tây Tạng; Đạo Phật; Đạo sĩ; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Nguyễn Phong; ]
DDC: 294.3923 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học885921. DAVID-NEEL, ALEXANDRA
    Huyền thuật và các Đạo sĩ Tây Tạng= Mystiques et magiciens du Tibet/ Alexandra David-Neel ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2020.- 253tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045837771
    Tóm tắt: Ghi lại các phép thuật huyền bí và phương pháp tu luyện lạ lùng thuộc nhiều tôn giáo khác nhau của các đạo sĩ Tây Tạng, Trung Quốc
(Đạo Phật; Đạo sĩ; ) [Trung Quốc; Tây Tạng; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.3923 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học912045. DAVID-NEEL, ALEXANDRA
    Huyền thuật và các đạo sĩ Tây Tạng= Mystiques et magiciens du Tibet/ Alexandra David-Neel ; Nguyên Phong dịch.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2019.- 253tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045877227
    Tóm tắt: Ghi lại các phép thuật huyền bí và phương pháp tu luyện lạ lùng của nhiều tôn giáo khác nhau của các đạo sĩ Tây Tạng, Trung Quốc
(Đạo Phật; Đạo sĩ; ) [Trung Quốc; Tây Tạng; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.3923 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học919605. DAVID-NEEL, ALEXANDRA
    Huyền thuật và các Đạo sĩ Tây Tạng= Mystiques et magiciens du Tibet/ Alexandra David-Neel ; Nguyên Phong phóng tác.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2019.- 253tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045895528
    Tóm tắt: Ghi lại các phép thuật huyền bí và phương pháp tu luyện lạ lùng của nhiều tôn giáo khác nhau của các đạo sĩ Tây Tạng, Trung Quốc
(Đạo Phật; Đạo sĩ; ) [Trung Quốc; Tây Tạng; ] [Vai trò: Nguyên Phong; ]
DDC: 294.3923 /Price: 92000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974656. CHEN QINGYING
    A history of Tibet/ Chen Qingying ; Transl.: Fu Chun.- Beijing: China Intercontinental Press, 2017.- 189 p.: ill.; 23 cm.- (Library of Tibetan books)
    ISBN: 9787508536040
(Lịch sử; ) [Tây Tạng; ] [Vai trò: Fu Chun; ]
DDC: 951.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học973749. MIYEGOMBO AMBAGA
    The integration of Tibetan traditional medicine and modern medicine/ Miyegombo Ambaga, Tumen-Ulzii Ambaga.- 2nd ed..- Mauritius: Lambert Academic Publishing, 2017.- 224 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 9786133990067
(Y học; ) [Trung Quốc; Tây Tạng; ] {Phương Tây; } |Phương Tây; | [Vai trò: Tumen-Ulzii Ambaga; ]
DDC: 610.9515 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974654. NORBU WANGDAN
    Tibetan literature/ Norbu Wangdan ; Transl.: Zuo Yangyang, Zhao Xiaoxue.- Beijing: China Intercontinental Press, 2017.- 134 p.: ill.; 23 cm.- (Library of Tibetan books)
    ISBN: 978750853780
(Nghiên cứu văn học; ) [Tây Tạng; ] [Vai trò: Zhao Xiaoxue; Zuo Yangyang; ]
DDC: 895.409 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021086. FAN WEN
    Land of Mercy: A tale of the three jewels in Tibet/ Fan Wen ; Transl.: Shelly Bryant.- Singapore: Rinchen Books, 2015.- 395 p.; 23 cm.
    ISBN: 9789810967383
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Bryant, Shelly; ]
DDC: 895.136 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.