1305188. NGỌC HOÀ Tin học phổ thông: 242 thủ thuật căn bản sử dụng máy vi tính/ Ngọc Hoà.- H.: Thống kê, 2002.- 337tr; 16cm. Tóm tắt: Sách thường thức dạng hỏi-đáp về thủ thuật khi sử dụng Microsoft Word, Excel {Excel-phần mềm máy tính; Sách tự học; Tin học; Word-phần mềm máy tính; } |Excel-phần mềm máy tính; Sách tự học; Tin học; Word-phần mềm máy tính; | /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350440. HOÀNG PHƯƠNG Nhập môn kỹ thuật tin học phổ thông/ Hoàng Phương, Nguyễn Xuân Phú, Nguyễn Vân Giang.- Long An: Nxb. Long An, 1990.- 210tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Sự phát triển của máy tính, các định nghĩa, các hệ đếm và các mã sử dụng, cấu trúc của máy tính. Thuật toán và mối liên hệ giữa thuật toán và phần cấu trúc máy tính. Lưu đồ, ngôn ngữ lưu đồ và sử dụng chúng trong việc giải bài toán cụ thể. Hệ điều hành MS-DOS và các ngôn ngữ Basic, pascal {Hệ điều hành MS-DOS; Máy vi tính; Ngôn ngữ Basic; Pascal; Tin học; } |Hệ điều hành MS-DOS; Máy vi tính; Ngôn ngữ Basic; Pascal; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Vân Giang; Nguyễn Xuân Phú; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253042. HUỲNH KIM SEN Tin học phổ thông/ Huỳnh Kim Sen.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1998.- 306tr : hình vẽ; 25cm. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về máy tính. Hệ điều hành MS DOS 6-2. Các phần mềm tiện ích Norton Commander, quản lý cơ sở dữ liệu Fox Base, turbo Pascal, Windows 3.11, soạn thảo văn bản Winword, Microsoft Excel 5.0 {Tin học; máy vi tính; } |Tin học; máy vi tính; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1332814. P. KIM LONG Cẩm nang tin học phổ thông: Tin học nhập môn/ P. Kim Long.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 1994.- 482tr; 19cm. Tóm tắt: Sử dụng máy vi tính cùng các thiết bị ngoại vi khác. Dùng hệ điều hành DOS từ các phiến bản DOS 1.0 tới 6.0. Tại Mỹ đã song song tồn tại với Hệ điều hành khác như OS/2, UNIX... Phương pháp bảo trì máy vi tính cùng các thiết bị ngoại vi khác. Định hướng học tập. Cuối sách có bảng kê danh sách từ Anh - Việt đối chiếu {máy vi tính; tin học; điện toán; } |máy vi tính; tin học; điện toán; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1513273. NGUYỄN NGỌC TUẤN Quản lý mạng Lan và Wan: tin học phổ thông/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- H.: Thống kê, 2005.- 456tr; 24cm. Tóm tắt: nhằm giúp các bạn có một kiến thức tổng quát và sâu rộng về mạng, để thiết kế, cài đặt, bảo trì và quản trị trên các mạng Lan và Wan {Tin học; mạng máy tính; } |Tin học; mạng máy tính; | [Vai trò: Hồng Phúc; Nguyễn Ngọc Tuấn; ] DDC: 004.67 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1475230. NGUYỄN NGỌC TUẤN Tự học Office một cách hiệu quả: Tin học phổ thông/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- H.: Thống kê, 2005.- 574tr: minh họa; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Office; cách sử dụng word để quản lý các tài liệu; quản lý các contact, email và các tác vụ trong outlook; diễn hình powerpoint; thiết kế các web site với fontpage; phân tích thông số với thông tin Excel... (Phần mềm máy tính; Quản lí; Tin học; ) {Excel; Office; PowerPoint; Word; } |Excel; Office; PowerPoint; Word; | [Vai trò: Hồng Phúc; ] DDC: 6T7.3-018.7 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1554341. Microsoft Frontpage 2000 toàn tập: úng dụng tin học phổ thông/ Nguyễn Trường Sinh, Nguyễn Vân Dung, Hoàng Đức Hải chủ biên.- H.: Giáo dục, 2001.- 856tr; 23cm. Tóm tắt: Cách tạo lập trang Web và quản lý Website, tìm kiếm văn bản, gửi form, viết script.... {Frontpage 2000; HTML; Máy tính điện tử; Tin học; Web; phần mềm máy tính; } |Frontpage 2000; HTML; Máy tính điện tử; Tin học; Web; phần mềm máy tính; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; Nguyễn Trường Sinh; Nguyễn Vân Dung; ] /Price: 108.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1485472. NGUYỄN VĂN HOÀI Tin học phổ thông/ Nguyễn Văn Hoài, Nguyễn Tiến.- H.: Giáo dục, 1997.- 474tr.; 21cm.. Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp tự học nhanh về nhập môn máy tính, những tính năng quan trọng nhất của các chương trình ứng dụng dos 6.2, norton 5.0, vietres, windows 3.1, word 6, excel 5 for windows, có minh hoạ bằng hình ảnh để nắm vững lý thuyết, các phần bài tập mẫu, bài tập đề nghị để cũng cố kiến thức, hoàn thiện kỹ năng {Tin học; tin học phổ thông; } |Tin học; tin học phổ thông; | [Vai trò: Nguyễn Tiến; Nguyễn Văn Hoài; ] /Price: 27.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1483430. NGUYỄN VĂN TRỨ Tin học phổ thông trong windows/ Nguyễn Văn Trứ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 216tr.; 19cm.. Tóm tắt: Hệ điều hành, 1 số lệnh trong windows, liên kết tài liệu, in tài liệu trong windows {Vi tính; tin học; windows; } |Vi tính; tin học; windows; | [Vai trò: Nguyễn Văn Trứ; ] /Price: 10.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1675163. HOÀNG, SƠN Hướng dẫn kỹ năng tạo nhật ký cá nhân trên Internet (Blog) nhanh chóng: Tin học phổ thông cho mọi người/ Hoàng Sơn, Dương Minh Anh.- Thành phố Hồ Chí Minh: Thanh niên, 2007.- 334 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung chủ yếu tập trung vào việc hướng dẫn tạo Blog với công cụ Bloger. Cách duy trì Blog, cài đặt tài khoản Bloger đến các kỹ năng tạo Blog sáng tạo, áp dụng các nghi thức và xử lý các lỗi thường gặp khi đang làm việc trên Internet. (Blogs; Trang thông tin cá nhân; ) |Mạng xã hội; | DDC: 006.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727684. NGUYỄN, ĐÌNH TÊ Giáo trình tin học phổ thông: Tự học lập trình cơ sở dữ liệu với Visual Basic 6 trong 21 ngày. T.1/ Nguyễn Đình Tê.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 496 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Thiếu 02 CD-ROM (BASIC ( Computer program language ); Microsoft Visual BASIC.; ) |Ngôn ngữ lập trình Visual Basic; | DDC: 005.2768 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717411. NGUYỄN NGỌC TUẤN Tin học phổ thông: Quản lý mạng LANS và WANS/ Nguyễn Ngọc Tuấn và Hồng Phúc.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 456tr.; 25cm. (local area network ( computer networks ); wide area networks ( computer networks ); ) |Quản trị mạng; Quản trị mạng cục bộ; | DDC: 004.65 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655533. NGUYỄN, NGỌC TUẤN Tự học & thực hành quản trị hệ thống SQL Server 2000: Tin học phổ thông/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- Hà Nội: Thống kê, 2005.- 563 tr.; 24 cm. (Server computing; ) |Máy tính chủ; | DDC: 004.6 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666017. NGUYỄN, VĂN KHOA Tin học phổ thông: Tự học Mac OS X 10.03 Panther nhanh chóng dễ dàng/ Nguyễn Văn Khoa.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 431tr.; 24 cm. (Computer science; Khoa học máy tính; ) |Tin học phổ thông; Study and teaching; Dạy và học; | DDC: 005.43 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700794. NGUYỄN, NGỌC TUẤN Tin học phổ thông: Dòng lệnh Windows/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 351 tr.; 24 cm. (Internet ( computer network ); Operating systems ( computers ); Windows ( computer programs ); ) |Hệ điều hành máy tính; Windows; | [Vai trò: Hồng Phúc; ] DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711362. NGUYỄN, NGỌC TUẤN Tin học phổ thông: Tự học filemaker Pro 6/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 367 tr.; 24 cm. (Office ( computer programs); Pro 6 (computer programs); ) |Phần mềm tin học ứng dụng; | [Vai trò: Hồng Phúc; ] DDC: 005.3 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700850. NGUYỄN, NGỌC TUẤN Tin học phổ thông dòng lệnh windows/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- Hà Nội: Thống Kê, 2004.- 351 tr.; 24 cm. (Internet ( computer network ); Operating systems ( computers ); Windows ( computer programs ); ) |Hệ điều hành máy tính; Windows; | [Vai trò: Hồng Phúc; ] DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700846. NGUYỄN NGỌC TUẤN Tin học phổ thông: Visual C++ toàn tập/ Nguyễn Ngọc Tuấn, Hồng Phúc.- Tp.Hồ Chí Minh: Thống Kê, 2004.- 366tr.; 24cm. (C++ (computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình C++; | DDC: 005.133 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705973. Excel phổ thông: Giáo trình tin học phổ thông/ VN-Guide.- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 222 tr.: minh họa; 22 cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản và ứng dụng của chương trình Microsoft Excel trong lập các bảng tính và những thao tác với bảng (Excel ( computer programs ); Excel (Chương trình máy tính); ) |Phần mềm ứng dụng Excel; | DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704054. NGUYỄN, TIẾN Giáo trình tin học phổ thông: Lý thuyết và bài tập (Dành cho học sinh cấp 2, 3 phổ thông và học sinh các trường dạy nghề)/ Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Hoài.- 4th.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000.- 631 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung giới thiệu đầy đủ lý thuyết, ngắn gọn và dễ hiểu, bài tập thực hành đa dạng và thực tế, bài tập đề nghị phần hỏi đáp để cũng cố kiến thức sau mỗi chương (Computer science; ) |Tin học phổ thông; Study and teaching; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Hoài; ] DDC: 005.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |