Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2073 tài liệu với từ khoá Trình độ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1432362. ÁNH TUYẾT
    Công đoàn với nhiệm vụ nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp của đoàn viên và công nhân lao động đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước/ Ánh Tuyết, Hữu Sơn biên soạn.- H.: Lao động, 2016.- 319tr; 21cm.
    ISBN: 9786045971383
    Tóm tắt: Trình bày báo cáo sơ kết nữa nhiệm kỳ thực hiện Chương trình số 1464/CTr-TLĐ ngày 08/10/2013 và hướng dẫn số 1762/HD-TLĐ ngày 26/11/214của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam về nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp của đoàn viên và người lao động
(Bồi dưỡng; Công đoàn; Kĩ năng nghề; Người lao động; Đào tạo; ) [Vai trò: Hữu Sơn; ]
DDC: 331.88 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993107. PHẠM XUÂN QUẾ
    Kĩ năng sử dụng thí nghiệm trong dạy học vật lí - Lí luận và thực hành tổ chức luyện tập, đánh giá trình độ phát triển/ Phạm Xuân Quế (ch.b.), Phạm Kim Chung.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 167tr.: minh hoạ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 128-164. - Thư mục: tr. 165-167
    ISBN: 9786045427361
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lí luận và thực tiễn về phát triển kĩ năng sử dụng thí nghiệm trọng dạy học cho sinh viên ngành sư phạm vật lí; các biện pháp cơ bản cũng như cách thức vận dụng nhằm phát triển kĩ năng sử dụng thí nghiệm trong dạy học
(Dạy học; Thí nghiệm; Vật lí; ) [Vai trò: Phạm Kim Chung; ]
DDC: 530.078 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980812. MAO DUYỆT
    Luyện nghe tiếng Trung Quốc cấp tốc trình độ sơ cấp= 汉语听力速成人门篇/ B.s.: Mao Duyệt (ch.b.), Triệu Tú Quyên, Chu Duyệt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 282tr.: minh hoạ; 26cm.- (Bộ sách học tiếng Trung Quốc cấp tốc dành cho người nước ngoài)
    ISBN: 9786045844151
    Tóm tắt: Hướng dẫn luyện tập kĩ năng nghe cho những người học tiếng Trung Quốc ở trình độ sơ cấp
(Kĩ năng nghe hiểu; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Chu Duyệt; Triệu Tú Quyên; ]
DDC: 495.183 /Price: 288000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học981374. MAO DUYỆT
    Luyện nghe tiếng Trung Quốc cấp tốc trình độ tiền trung cấp= 汉语听力速成提高篇/ B.s.: Mao Duyệt (ch.b.), Tỉnh Mộng Nhiên, Lưu Trường Chinh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 243tr.: hình vẽ, ảnh; 26cm.- (Bộ sách học tiếng Trung Quốc cấp tốc dành cho người nước ngoài)
    ISBN: 9786045844168
    Tóm tắt: Hướng dẫn luyện tập kĩ năng nghe cho những người học tiếng Trung Quốc ở trình độ tiền trung cấp
(Kĩ năng nghe hiểu; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Lưu Trường Chinh; Tỉnh Mộng Nhiên; ]
DDC: 495.183 /Price: 258000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1447206. LƯU VÂN
    Tài liệu luyện thi năng lực Hán ngữ: Thi trình độ hán ngữ HSK (cấp 1): Tuyển tập đề thi mẫu/ Lưu Vân ch.b..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 88tr; 27cm.- (Tủ sách giúp học tốt tiếng Trung dành cho mọi người)
    ISBN: 9786046218555
    Tóm tắt: Giới thiệu các cấu trúc đề và các điểm ngữ pháp cơ bản của kì thi HSK. Nội dung sách bám sát với chương trình thi, giúp cho quá trình học của các bạn sẽ trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn
(Tiếng Hán; )
DDC: 495.17 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1434885. ĐINH NGỌC ÂN
    Giáo trình động cơ đốt trong/ Đinh Ngọc Ân, Trần Thanh Thưởng.- H.: Thanh niên, 2018.- 288 tr.: minh họa; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 279 - 281. - Thư mục: tr. 3 - 4
    ISBN: 9786049666438
    Tóm tắt: Trình bày cơ bản về động cơ đốt trong, cơ cấu sinh lực của động cơ, hệ thống phân phối khí, hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát, hệ thống cung cấp nhiên liệu, hệ thống điện cơ bản của động cơ
(Động cơ đốt trong; ) [Vai trò: Trần Thanh Thưởng; ]
DDC: 621.43 /Price: 84000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học916268. TAI CHI CHANG
    Học ngữ pháp tiếng Trung bằng hình - Trình độ cơ bản= 春图学中文语法 - 基础篇/ Tai Chi Chang ch.b. ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2019.- 207tr.: minh hoạ; 26cm.
    ISBN: 9786045888704
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức ngữ pháp tiếng Trung trình độ cơ bản từ dễ đến khó kèm hình ảnh minh hoạ sinh động thông qua những chủ đề liên quan đến cuộc sống thường ngày và cung cấp cho bạn những từ vựng được sử dụng trong bài thi TOCFL cấp độ A, giúp bạn để đạt kết quả cao trong kỳ thi
(Ngữ pháp; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Hồng; ]
DDC: 495.1820711 /Price: 208000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1008051. PHẠM THỊ LOAN
    Giáo trình đồ chơi trẻ em/ Phạm Thị Loan, Phạm Thị Thư.- H.: Giáo dục, 2015.- 111tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.
    Thư mục: tr. 108-109. - Phụ lục ảnh: tr. 110-111
    ISBN: 9786040073495
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về đồ chơi cho trẻ mầm non; các phương pháp làm đồ chơi học tập và hướng dẫn cách chơi, phương pháp và một số mẫu gợi ý thiết kế, chế tạo đồ chơi theo chủ đề ở trường mầm non
(Chương trình giảng dạy; Giáo dục mẫu giáo; Đồ chơi; ) [Vai trò: Phạm Thị Thư; ]
DDC: 372.21 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học929684. MÃ TIỄN PHI
    Luyện nói Tiếng Trung Quốc cấp tốc= 汉语口语速成 : Trình độ sơ cấp. T.2/ B.s.: Mã Tiễn Phi (ch.b.), Lý Đức Quân, Thành Văn ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Bản thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2019.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 26cm.- (Bộ sách học Tiếng Trung Quốc cấp tốc dành cho người nước ngoài)
    ISBN: 9786045892367
    Tóm tắt: Giới thiệu 12 bài học tiếng Trung Quốc rèn luyện kỹ năng nghe nói sơ cấp với nhiều từ ngữ, mẫu câu đặc biệt, câu phức, và các đề tài giao tiếp đơn giản trong cuộc sống hằng ngày, học tập, công việc, xã hội...
(Kĩ năng nói; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Lý Đức Quân; Nguyễn Thị Minh Hồng; Thành Văn; ]
DDC: 495.1830711 /Price: 158000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965897. LÊ VIẾT DUYÊN
    Quá trình đổi mới chính sách đối ngoại của Việt Nam với ASEAN giai đoạn 1986-2016: Sách chuyên khảo/ Lê Viết Duyên.- H.: Chính trị Quốc gia, 2017.- 228tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 213-223
    ISBN: 9786045733615
    Tóm tắt: Phân tích chính sách đối ngoại của Việt Nam, quá trình điều chỉnh, phát triển cả về tư duy, hoạch định và triển khai chính sách đối ngoại của nước ta với ASEAN trong 30 năm đổi mới; đánh giá triển vọng và kiến nghị về chính sách của Việt Nam trong 10 năm tới
(1986-2016; Chính sách đối ngoại; ) [ASEAN; Việt Nam; ]
DDC: 327.597059 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học958402. Tiếng Nhật cho mọi người: Trình độ sơ cấp 1 : Hán tự/ Quỳnh Như dịch.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 26cm.
    Tên sách tiếng Nhật: Minna no nihongo shokyo II kanji eigo-ban
    Thư mục cuối chính văn
    ISBN: 9786041078789
    Tóm tắt: Gồm các bài học tổng quan về những kiến thức cơ bản trong tiếng Nhật (trình độ sơ cấp 2). Giới thiệu các Hán tự bắt buộc và thực hành nhận biết chúng; thực hành viết và đọc các từ vựng Hán tự, có kèm ví dụ minh hoạ
(Chữ Hán; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Quỳnh Như; ]
DDC: 495.68 /Price: 87000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học960382. TOMOMATSU ETSUKO
    Tiếng Nhật cho mọi người: Trình độ sơ cấp : 20 chủ điểm ngữ pháp/ Tomomatsu Etsuko, Wakuri Masako ; Quỳnh Như dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2017.- 133tr.: bảng, tranh vẽ; 26cm.
    ISBN: 9786041098985
    Tóm tắt: Gồm 20 bài học trình bày các kiến thức cơ bản tiếng Nhật trình độ sơ cấp. Trong mỗi bài đều có cấu trúc từ vựng, giải thích ngữ pháp, cũng như thông tin tham khảo về từ
(Ngữ pháp; Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Quỳnh Như; Wakuri Masako; ]
DDC: 495.682 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984012. MATSUMOTO NORIKO
    500 câu hỏi luyện thi năng lực Nhật ngữ trình độ N1: Kèm chú thích Anh - Việt/ Matsumoto Noriko, Sasaki Hitoko ; Thư Trúc dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 294tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Tên sách ngoài bìa: Shin nihongo 500 câu hỏi N1
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Nhật - Anh
    ISBN: 9786041082816
    Tóm tắt: Bao gồm các bài luyện tập chữ viết, từ vựng và ngữ pháp dành cho kì thi năng lực tiếng Nhật trình độ N1
(Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Thư Trúc; Sasaki Hitoko; ]
DDC: 495.68 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học984011. MATSUMOTO NORIKO
    500 câu hỏi luyện thi năng lực Nhật ngữ trình độ N2: Kèm chú thích Anh - Việt/ Matsumoto Noriko, Sasaki Hitoko ; Thư Trúc dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 293tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Tên sách ngoài bìa: Shin nihongo 500 câu hỏi N2
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Nhật - Anh
    ISBN: 9786041082823
    Tóm tắt: Bao gồm các bài luyện tập chữ viết, từ vựng và ngữ pháp dành cho kì thi năng lực tiếng Nhật trình độ N2
(Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Thư Trúc; Sasaki Hitoko; ]
DDC: 495.68 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học983999. MATSUMOTO NORIKO
    500 câu hỏi luyện thi năng lực Nhật ngữ trình độ N3: Kèm chú thích Anh - Việt/ Matsumoto Noriko, Sasaki Hitoko ; Lê Lệ Thuỷ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 293tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Tên sách ngoài bìa: Shin nihongo 500 câu hỏi N3
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Nhật - Anh
    ISBN: 9786041082830
    Tóm tắt: Bao gồm các bài luyện tập chữ viết, từ vựng và ngữ pháp dành cho kì thi năng lực tiếng Nhật trình độ N3
(Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Lê Lệ Thuỷ; Sasaki Hitoko; ]
DDC: 495.68 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học985388. MATSUMOTO NORIKO
    500 câu hỏi luyện thi năng lực Nhật ngữ trình độ N4 - N5/ Matsumoto Noriko, Sasaki Hitoko ; Lê Lệ Thuỷ dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 292tr.: hình vẽ, bảng; 19cm.
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Nhật - Anh
    ISBN: 9786041082847
    Tóm tắt: Bao gồm các bài luyện tập chữ viết, từ vựng và ngữ pháp dành cho kì thi năng lực tiếng Nhật trình độ N4 - N5
(Tiếng Nhật; ) [Vai trò: Lê Lệ Thuỷ; Sasaki Hitoko; ]
DDC: 495.68 /Price: 78000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992520. ĐINH HẰNG
    Chân đi không mỏi: Hành trình Đông Nam Á/ Đinh Hằng.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2016.- 282tr., 24tr. ảnh; 21cm.
    ISBN: 9786045368152
    Tóm tắt: Ghi lại cuộc hành trình khám phá vẻ đẹp của đất nước và con người của các quốc gia Đông Nam Á cùng những trải nghiệm tinh tế, giàu cảm xúc và tràn đầy sức sống của một tâm hồn tự do trên khắp các vùng đất nơi đây
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228403 /Price: 85000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980813. MAO DUYỆT
    Luyện nghe tiếng Trung Quốc cấp tốc trình độ trung cấp= 汉语听力速成人门篇/ B.s.: Mao Duyệt (ch.b.), Vương Ngạn Kiệt.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2016.- 204tr.: hình vẽ, ảnh; 26cm.- (Bộ sách học tiếng Trung Quốc cấp tốc dành cho người nước ngoài)
    ISBN: 9786045844175
    Tóm tắt: Hướng dẫn luyện tập kĩ năng nghe cho những người học tiếng Trung Quốc ở trình độ trung cấp
(Kĩ năng nghe hiểu; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Vương Ngạn Kiệt; ]
DDC: 495.183 /Price: 258000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học986269. NGUYỄN BÁ KẾ
    Địa kỹ thuật với phát triển công trình đô thị/ Nguyễn Bá Kế (ch.b.), Lê Quang Hanh, Nguyễn Việt Tuấn.- H.: Xây dựng, 2016.- 332tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 328
    ISBN: 9786048217532
    Tóm tắt: Đề cập những vấn đề thuộc về nền, móng cùng môi trường địa chất công trình và địa chất thuỷ văn chịu những tác động khi cải tạo, sửa chữa những công trình hiện hữu và khi xây dựng những công trình mới, đặc biệt là khi hiện đại hoá hệ thống giao thông ngầm trong điều kiện ít thuận lợi của thành phố
(Công trình xây dựng; Đô thị; Địa kĩ thuật; ) [Vai trò: Lê Quang Hanh; Nguyễn Việt Tuấn; ]
DDC: 624.151 /Price: 162000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033515. Tiếng Nhật cho mọi người: Trình độ sơ cấp 1 - Bản tiếng Nhật.- Tái bản lần thứ 9.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2014.- 306tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Minna no Nihongo)
    ISBN: 9786041012141
    Tóm tắt: Gồm 25 bài học các kiến thức cơ bản về tiếng Nhật. Trong mỗi bài đều có các phần mẫu câu, ví dụ, hội thoại, luyện tập và các câu hỏi đặt ra để trả lời
(Tiếng Nhật; )
DDC: 495.68 /Price: 74000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.