1501551. NGUYỄN VĂN TÁM Công tác trắc địa trong xây dựng/ Nguyễn Văn Tám.- H.: Xây dựng, 1982.- 154tr.; 27cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về công tác trắc địa trong xây dựng. Nội dung công tác trắc địa và dụng cụ trong công tác trắc địa. Đặc điểm cơ bản của công tác trắc địa công trình {Trắc địa; xây dựng; } |Trắc địa; xây dựng; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tám; ] /Price: 7đ2 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502625. Công tác trắc địa trong xây dựng.- H.: Xây dựng, 1985.- 52tr: bảng; 19cm. Nhóm H - Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước. Công tác trắc địa trong xây dựng gồm: Thành lập lưới khống chế thi công, công tác trắc địa, bố trí xây dựng, kiểm tra độ chính xác xây llắp công trình, quan trắc biến dạng công trình {Tiêu chuẩn kỹ thuật; trắc địa; xây dựng; } |Tiêu chuẩn kỹ thuật; trắc địa; xây dựng; | /Price: 2,30đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1306259. SUNDAKOV, A. A. Công tác trắc địa trong xây dựng công trình công nghiệp lớn và nhà cao tầng/ A. A.Sundakov ; Trịnh Hồng Nam dịch.- H.: Xây dựng, 2002.- 528tr; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Công tác thiết lập cơ sở trắc địa trên các khu vực xây dựnglớn trong xây dựng các công trình công nghiệp. Công tác trắc địa trong xây dựng các toà nhà cao tầng và các công trình cao. Các công tác trắc địa trong xây dựng các đường băng chuyền. Quan trắc lún các toà nhà công nghiệp và cao tầng {Công trình công nghiệp; Quan trắc; Trắc địa; Xây dựng; } |Công trình công nghiệp; Quan trắc; Trắc địa; Xây dựng; | [Vai trò: Trịnh Hồng Nam; ] DDC: 624.151 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1553878. Công tác trắc địa trong xây dựng công trình công nghiệp lớn và nhà ở cao tầng/ Trịnh Hồng Nam dịch.- H.: Xây dựng, 2002.- 528tr; 20,5cm. Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản của công tác trắc địa,công tác trắc địa lún cáckhu công nghiệp lớn và các tòa nhà cao tầng {Xây dựng; công trình công nghiệp; nhà cao tầng; trắc địa; } |Xây dựng; công trình công nghiệp; nhà cao tầng; trắc địa; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1529255. Công tác trắc địa trong xây dựng: TCVN 3972- 84/ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.- H.: Xây dựng, 1985.- 31tr; 19cm.- (Tiêu chuẩn Việt nam) Tóm tắt: sách trình bày về thành lập lưới khống chế thi công, bố trí công trình, kiểm tra độ chính xác và quan trắc biến dạng công trình {Trắc địa; Xây dựng; } |Trắc địa; Xây dựng; | [Vai trò: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1625014. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM Công tác trắc địa trong xây dựng TCVN 2972-84.- H.: Xây dựng, 1985.- 51tr; 19cm. |Kỹ thuật; Tiêu chuẩn kỹ thuật; Trắc địa trong xây dựng; Xây dựng; | /Price: 2,30d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
913847. ĐẶNG ĐỨC DUYẾN Giáo trình tư vấn giám sát trắc địa trong xây dựng/ Đặng Đức Duyến (ch.b.), Đỗ Xuân Dũng.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2019.- 339tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Thuỷ lợi. Bộ môn Trắc địa Phụ lục: tr. 276-329. - Thư mục: tr. 330-333 ISBN: 9786049505201 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung trong công tác tư vấn giám sát xây dựng. Tư vấn giám sát công tác trắc địa trong khảo sát xây dựng, trong thi công các công trình, xây dựng dân dụng và các công trình công nghiệp. Tư vấn giám sát công tác quan trắc biến dạng công trình, công tác trắc địa trong xây dựng công trình giao thông và thuỷ lợi (Trắc địa công trình; Xây dựng; ) [Vai trò: Đỗ Xuân Dũng; ] DDC: 624.0711 /Price: 302000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1052796. PHẠM VĂN CHUYÊN Trắc địa trong xây dựng/ Phạm Văn Chuyên.- H.: Giao thông Vận tải, 2013.- 316tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục: tr. 306-307 Tóm tắt: Giới thiệu công tác trắc địa trong các công trình xây dựng gồm: Định vị điểm, định hướng đường thẳng, bản đồ địa hình, sử dụng bản đồ, tính toán trắc địa, đo góc, đo dài, đo cao, lưới khống chế mặt bằng... (Trắc địa; Xây dựng; ) DDC: 624.1 /Price: 112000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282810. PHẠM VĂN CHUYÊN Trắc địa trong xây dựng/ Phạm Văn Chuyên.- H.: Giáo dục, 1996.- 187tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Vai trò quan trọng và những biện pháp trắc địa cụ thể giai đoạn khảo sát, thiết kế, thi công, sử dụng công trình xây dựng {trắc địa; xây dựng; } |trắc địa; xây dựng; | /Price: 12800d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358143. Công tác trắc địa trong xây dựng.- Có hiệu lực từ 01 - 07 - 1985.- H.: Xây dựng, 1986.- 52tr : bảng; 19cm. Nhóm H - Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước. Công tác trắc địa trong xây dựng gồm: Thành lập lưới khống chế thi công, công tác trắc địa, bố trí xây dựng, kiểm tra độ chính xác xây llắp công trình, quan trắc biến dạng công trình {Tiêu chuẩn kỹ thuật; trắc địa; xây dựng; } |Tiêu chuẩn kỹ thuật; trắc địa; xây dựng; | /Price: 2,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |