Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 12 tài liệu với từ khoá Transplantation

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042371. MORRIS, PETER J.
    Kidney transplantation/ Peter J. Morris, Stuart J. Knechtle.- 7th ed..- Edinburgh...: Saunders/Elsevier, 2014.- xvii, 758 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. 737-758
    ISBN: 9781455740963
(Ghép thận; Điều trị; ) [Vai trò: Knechtle, Stuart J.; ]
DDC: 617.461 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654706. RONALD PETER VAN OS
    Radiobiological studies on target cell populations in murine bone marrow transplantation recipients/ Ronald Peter Van Os.- 1st.- Rotterdam: Rkijsuniversiteit Groningen, 1994; 186p..
|Cấy mô; Tế bào học; |
DDC: 574.0724 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689946. Cardiac transplantation.- 1st.- Philadelphia: F.A. Davis Co, 1990; 271p..
    ISBN: 0803684770
(cardiovascular system - diseases; ) |Ghép tim; |
DDC: 616.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673982. MORRIS, PETER J.
    Kidney transplantation: Principles and practice/ Peter J. Morris, Stuart J. Knechtle.- 7th ed..- London: Elsevier Saunders, 2014.- 757p.; 28cm.
|Ghép thận; Phương pháp; Phẫu thuật; Thận; Thực hành; Y học; |
/Price: 1514000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998551. TYCZYNSKI, PIOTR
    Verfügungsbefugnisse an menschlichen Körpergeweben unter besonderer Berücksichtigung des Transplantationsgesetzes/ Piotr Tyczynski.- Frankfurt: Peter Lang, 2016.- xxx, 190 s.; 21 cm.- (Recht und Medizin)
    ISBN: 9783631669440
(Cơ thể người; Cấy ghép; ; Pháp luật; ) [Đức; ]
DDC: 344.4304194 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019872. Transplantation of the liver/ Greg J. McKenna, Göran B. G. Klintmalm, John F. Renz... ; Ed.: Ronald W. Busuttil, Goran B. Klintmalm.- 3rd ed..- Philadelphia: Elsevier Saunders, 2015.- xxx, 1485 p.: ill.; 29 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 1489-1538
    ISBN: 9781455702688
(Ghép gan; ) {Cấy ghép gan; } |Cấy ghép gan; | [Vai trò: Busuttil, Ronald W.; Kinkhabwala, Milan; Klintmalm, Goran B.; Klintmalm, Göran B. G.; McKenna, Greg J.; Mobley, Constance; Renz, John F.; ]
DDC: 617.55620592 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042345. Regenerative medicine applications in organ transplantation/ Giuseppe Orlando, Jan Lerut, Shay Soker, Robert J. Stratta.- Amsterdam...: Elsevier, 2014.- xxxvii, 1011 p.: ill.; 26 cm.
    Ind.: p. 1001-1011
    ISBN: 9780123985231
(Cấy mô; Ghép tạng; Kĩ thuật; ) [Vai trò: Lerut, Jan; Orlando, Giuseppe; Soker, Shay; Stratta, Robert J.; ]
DDC: 617.954 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062069. Immune biology of allogeneic hematopoietic stem cell transplantation: Models in discovery and translation/ Gérald Socié, Bruce R. Blazar (ed.), Dominique Charron....- Amsterdam: Academic press, 2013.- xviii, 518 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 509-518
    ISBN: 9780124160040
(Cấy ghép; Miễn dịch; Máu; Tế bào gốc; ) [Vai trò: Blazar, Bruce R.; Charron, Dominique; Mutis, Tuna; Petersdorf, Effie; Socié, Gérald; ]
DDC: 616.02774 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329650. Transplantation immunology/ Ed.: Fritz H. Bach, Hugh Auchincloss.- New York...: John Wiley and Sons, 1995.- XI, 408tr.: hình vẽ; 26cm.
    Thư mục trong chính văn . - Bảng tra
    ISBN: 0471304484
    Tóm tắt: Tập hợp các bài viết nghiên cứu về vấn đề miễn dịch trong quá trình cấy ghép; Các sinh kháng thể nhỏ và lớn; Sự miễn dịch của việc huỷ bỏ cấy ghép; Những qui trình cấy ghép lâm sàng; Một số lĩnh vực trong cấy ghép như: sức chịu đựng, sự thích nghi...
(Cấy ghép; Miễn dịch học; Phẫu thuật; ) [Vai trò: Auchincloss, Hugh; Bach, Fritz H.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1346385. Human organ transplantation: A report on developments under the auspices of WHO (1987-1991).- Geneva: World Health Organization (WHO), 1991.- 28tr; 27cm.
    Tóm tắt: Báo cáo về sự phát triển cấy, ghép các bộ phận của cơ thể người dưới sự bảo trợ của tổ chức y tế thế giới (WHO) từ năm 1987-1991. Nêu ra những nguyên tắc chỉ đạo trong việc làm này cùng với những chú giải của những nguyên tắc đó. Ngoài ra việc sử dụng các cơ quan trong cơ thể người. Phải định xem xét trên cơ sở luật quốc gia và luật quốc tế
{Ghép bộ phận cơ thể; } |Ghép bộ phận cơ thể; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373014. MEBEL, MORITZ
    Organtransplantation: dargestellt am Beispiel der Nierentransplantation/ Moritz Mebel, Bereichsleiter Gottfried May, Oberarzt Ursula Solga, Bereichsleiter Wolfgang Duzt, Wolfgang Janisch.- Berlin: VEB Verlag volk und gesundheit, 1977.- 134tr : hình ảnh; 19cm.
    Thư mục
[Vai trò: Gottfried May, Bereichsleiter; Janisch, Wolfgang; Ursula Solga, Oberarzt; Wolfgang Dutz, Bereichsleiter; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396403. BAGGE, OLE
    The Reaction of Plaice to transplantation and taggings: A study on Mortality, growth and the economic yield, of transplantation/ Ole Bagge.- Kobenhavn: SraI, 1970.- 331tr + 6 bản số liệu; 26cm.
    Tóm tắt: Về công nghiệp cá. Nghiên cưú về quần thể cá bơn sao trong quá trình di thực từ nơi này đến nơi khác (từ Thyboron - bờ biển Bắc đến Limfjord, 1952 - 1957). Những ghi chép và số liệu thống kê về quá trình nuôi dưỡng từ khi mới nở đến khi trưởng thành: sự tăng trưởng, số chết, và sản lượng kinh tế. Những đánh giá về sự sinh lợi của cá bơn sao
{Cá bơn sao; di thực; ngư nghiệp; } |Cá bơn sao; di thực; ngư nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.