Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 23 tài liệu với từ khoá Treaties

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731895. BURCHI, STEFANO.
    Groundwater in international law: Compilation of treaties and other legal instruments/ Stefano Burchi, Kerstin Mechlem.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2005.- xii, 566 p.; 24 cm.- (FAO legislative study ; 86)
    ISBN: 920105231X
(Groundwater; Water resources development; ) |Luật tài nguyên nước; Law and legislation.; Law and legislation.; |
DDC: 341.7625 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688751. Các điều ước đa phương về ngăn ngừa và trừng trị khủng bố quốc tế (Song ngữ Anh Việt) = Multilateral treaties related to the prevention an suppression of international terrorism (Vietnamese - English).- H.: CTQG, 2002.- 356
(international relations; international law; multilateral treaties; terrorism; ) |Hiệp ước đa phương; Luật quốc tế chống khủng bố; |
DDC: 341.773 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688252. FAO
    FAO legislative study N.61: Treaties concerning the non-navigational uses of intermational watercourses Africa/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 291tr..
    ISBN: 9250090792
    Tóm tắt: The information contained in this publication, in addition to being useful as specialized reference material, may also be a source of inspiration for policymakers and decisionmakers in general, and governmental legal advisers and negotiators in particular, as they deal with the uniquely complex legal implications of developing, using and protecting water resources shared across international borders.
(environmental law, international; natural resources; ) |Tài nguyên thiên nhiên; |
DDC: 340 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675829. FAO
    FAO legislative study N.55: Treaties concerning the nonnavigational uses of international waterresources Asia/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1995; 118p..
    ISBN: 9250036450
(environmental law, international; natural resources; ) |Bảo vệ nguồn nước; Châu á; Luật bảo vệ môi trường; |
DDC: 340 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680939. UNITED NATIONS
    United Nations conference on the law of treaties: Between states and international organizations or between international organizations: Vienna, 18 Feb.-21 Mar., 1986; T2/ United Nations.- 1st.- New York: United Nations, 1995; 109p..
    ISBN: 9211334632
(international law; ) |Công ước quốc tế; Luật quốc tế; |
DDC: 341.75 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694539. FAO
    FAO legislative study N.50: Treaties concerning the non-navigational uses of international watercourses - Europe/ FAO.- 1st.- Geneva: FAO, 1993; 523tr..
    ISBN: 925003090X
(maritime law; ) |Luật biển; Luật hàng hải; |
DDC: 340 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738309. Treaties and other international agreements on fisheries, oceanographic resources, and wildlife involving the United States.- Washington: U.S. Goverment, 1977.- xv, 1201 p.: ill.; 24 cm.
    Tóm tắt: The change in the title from agreements to which the United States is party to agreements involing the United States recognizes the fact that some of the agreements included in this compilation are either not in force or are not in force for the United States.
(Fishery law and legislation; Luật Thủy sản và pháp luật; ) |Luật Thủy sản và pháp luật; United States; Hoa Kỳ; |
DDC: 341.726 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710786. COWLES, WILLARD BUNCE
    Treaties and constitutional law: Property interferences and due process of law/ Willard Bunce Cowles.- Westport: Greenwood Press, 1975.- 315 p.; 24 cm.
(Constitutional law; ) |Luật hiến pháp; United States; |
DDC: 342.7304 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937307. Luật điều ước quốc tếSong ngữ Việt - Anh = Law on treaties : Vietnamese - English.- H.: Chính trị Quốc gia, 2018.- 157tr.; 19cm.
    ISBN: 9786045738092
    Tóm tắt: Giới thiệu về luật điều ước quốc tế với những quy định chung và quy định cụ thể về ký kết, bảo lưu, hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, lưu chiểu, lưu trữ, sao lục, đăng tải, thủ tục đối ngoại, trình tự, thủ tục rút gọn, tổ chức thực hiện, quản lý nhà nước về điều ước quốc tế và các điều khoản thi hành
(Pháp luật; ) [Việt Nam; ] {Luật điều ước quốc tế; } |Luật điều ước quốc tế; |
DDC: 341.37 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1030800. The core international human rights treaties.- New York: United Nations, 2014.- iii, 330 p.; 21 cm.
    At head of title: United Nations Human Rights. Office of the High Commissioner
    ISBN: 9789211542028
(Hiệp ước quốc tế; Quyền con người; )
DDC: 341.48026 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041885. AGUSMAN, DAMOS DUMOLI
    Treaties under Indonesian law: A comparative study/ Damos Dumoli Agusman.- West Java: Rosda International, 2014.- ix, 554 p.; 24 cm.
    Bibliogr.: p. 491-550
    ISBN: 9789796925971
(Hiệp ước quốc tế; Luật quốc tế; Pháp luật; ) [Inđônêxia; ]
DDC: 341 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142785. LARSEN, KIRK W.
    Tradition, treaties, and trade: Qing imperialism and Choson Korea, 1850-1910/ Kirk W. Larsen.- Cambridge: Harvard Uni. press, 2008.- xi, 328 p.; 23 cm.- (Harvard East Asia monographs)
    Bibliogr.: p. 297-318. - Ind.: p. 319-328
    ISBN: 9780674060739
(1850-1910; Quan hệ ngoại giao; ) [Triều Tiên; Trung Quốc; ]
DDC: 327.519051 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177435. Bilateral investment treaties 1995-2006: Trends in investment rulemaking/ United Nations Conference on Trde and Development.- New York: United Nations, 2007.- xiv, 158 p.; 30 cm.
    Sales No.E.06.II.D.16
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 9789211127102
    Tóm tắt: Điều khoản trong hiệp ước đầu tư song phương về nguyên tắc đầu tư, nhà đầu tư, thúc đẩy đầu tư, những điều khoản qui định chung tước quyền đầu tư, chuyển giao vốn
(Hiệp ước; Kinh tế; Đầu tư; )
DDC: 346.07 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188999. Pháp luật Việt Nam và Điều ước quốc tế về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài= Vietnamese legislation and international treaties on inter - country adoption= La loi Vietnamienne et les conventions internationales en matière d'adoption internationale.- H.: Tư pháp, 2006.- 24tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp. - Chính văn bằng ba thứ tiếng: Việt - Anh - Pháp
    Tóm tắt: Giới thiệu các quy định của pháp luật Việt Nam về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. Điều ước quốc tế về nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
(Con nuôi; Luật hôn nhân và gia đình; Pháp luật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 346.59701 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194285. The core international human rights treaties/ Office of the United Nation high commissioner for human rights.- New York: United Nations, 2006.- v, 219 p.; 21 cm.
    ST/HR/3
    ISBN: 9211541662
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của các Hiệp ước quốc tế về nhân quyền với các điều khoản cụ thể như: Hiệp ước quốc tế về quyền văn hoá, kinh tế và xã hội; quyền chính trị và quyền dân sự, quyền chống phân biệt chủng tộc, phân biệt giới và các quyền trẻ em
(Hiệp ước; Nhân quyền; Quốc tế; )
DDC: 341.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238140. Investor-state disputes arising from investment treaties: A review.- New York: United Nations, 2005.- x, 96 p.; 21 cm.- (UNCTAD series on international investment policies for development,)
    "UNCTAD/ITE/IIT/2005/4"--P. iii.
    Bibliogr. p. [65]-67
    ISBN: 9211126924
    Tóm tắt: Phân tích những điều khoản bổ sung về giải quyết những tranh chấp giữa nhà đầu tư và nhà nước trong các hiệp ước đầu tư quốc tế. Đưa ra những thảo luận về việc giải quyết những tranh chấp này, từ việc thảo luận các định nghĩa về nhà đầu tư và việc đầu tư cho tới các thoả thuận giữa nhà nước và nhà đầu tư, hay những phản hồi thức mắc trong các mối quan hệ đầu tư quốc tế
(Hiệp ước; Thương mại quốc tế; Tranh chấp; Đầu tư; )
DDC: 343 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1280923. Multilateral treaties deposited with the secretary - general: Status as at 31 Dec. 2003. Vol.2: Part 1: chapters XII to XXIX, and part 2.- New York: United Nations, 2003.- LIV, 563p.; 28cm.- (ST / LEG / SER.E / 22)
    Ind.
    ISBN: 9211335701
    Tóm tắt: Giới thiệu các thoả ước đa phương đệ trình lên Tổng thư ký Liên hợp quốc về các vấn đề hàng hải, kinh tế, tài chính, các vấn đề về văn hoá và giáo dục, thương mại, môi trường, viễn thông và giải trừ quân bị.
(Giáo dục; Hiệp ước; Kinh tế; Môi trường; Văn hoá; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311443. CHURCH, CLIVE H.
    The penguin guide to the European treaties: From Rome to Maastrichs, Amsterdam, Nice and beyond/ Clive H. Church, David Phinnemore.- London,...: Penguin Books, 2002.- xxxix, 753 p.; 23 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0140289739
    Tóm tắt: Tìm hiểu sự phát triển của các hiệp ước Châu Âu, cung cấp các thông tin, chính sách, an ninh, ngoại giao,... của hiệp ước, thiết lập hiệp ước về cộng đồng Châu Âu cùng một số hiệp ước khác kèm các tài liệu có liên quan: Nông nghiệp, thể thao, môi trường, văn hoá, sức khoẻ, tài chính,...
(Hiệp ước; Hội nhập; Kinh tế; Thương mại; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Phinnemore, David; ]
DDC: 341.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275035. MARTIN, FRANCISCO FORREST
    International human rights law and practice: Cases, treaties and materials/ Ed.by Francisco Forrest Martin,....- The Hague: Kluwer Law Intern., 1997.- XIII,1356tr; 24cm.
    T.m. trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Tổng quan sự phát triển luật nhân quyền quốc tế và những động cơ bảo hộ nhân quyền quốc tế; những nguyên tắc pháp lý quốc tế và luật nhân quyền; toà án hình sự quốc tế sử dụng các tài liệu tổng hợp trong việc tố tụng quốc tế; làm luật nhân quyền; chiến lược tố tụng, các mối quan hệ phát lý
{Luật pháp quốc tế; hiệp ước; luật nhân quyền; thi hành; } |Luật pháp quốc tế; hiệp ước; luật nhân quyền; thi hành; | [Vai trò: Schnably, Stenphen J.; Slye, Ronald C.; Wilson, Rchiard; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363259. Statistics on narcotic drugs for 1986Furnished by government in accordance with the international treaties = Statistiques des stupéfiants pour 1986.- New York: United Nations, 1987.- XXXV, 106p.; 28cm.
    Head of book: International narcotics control board
    Tóm tắt: Phân tích so sánh sử dụng các loại thuốc gây mê trong năm 1986. Các số liệu thống kê về việc sản xuất và sử dụng các loại thuốc này
(Thuốc gây mê; Thống kê; Tác dụng; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.