Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 19 tài liệu với từ khoá Tu từ tiếng Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505816. CÙ ĐÌNH TÚ
    Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt/ Cù Đình Tú.- H.: Giáo dục, 1983.- 400tr; 19cm.
    Thư mục: tr. 314-322
    Tóm tắt: Dẫn luận về phong cách học. Các phong cách tiếng Việt. Đặc điểm tu từ của các loại đơn vị trong tiếng Việt. Một số bài phân tích phong cách học
{Phong cách học; Tiếng Việt; Tu từ; } |Phong cách học; Tiếng Việt; Tu từ; |
DDC: 495.922 /Price: 43800đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284911. ĐINH TRỌNG LẠC
    99=chín mươi chín phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- In lần 2.- H.: Giáo dục, 1996.- 244tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các phương tiện và biện pháp tu từ : từ vựng, cú pháp, văn bản, phong cách. Dùng cho các giáo viên ngữ văn
{cú pháp; ngữ nghĩa; tiếng việt; tu từ; từ vựng; văn bản; văn phong; } |cú pháp; ngữ nghĩa; tiếng việt; tu từ; từ vựng; văn bản; văn phong; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490542. ĐINH TRỌNG LẠC
    99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1999.- 243tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Trong đó đề cập đến tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm của phong cách học
{Ngôn ngữ; tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; tiếng Việt; | [Vai trò: Đinh Trọng Lạc; ]
DDC: 495.9228 /Price: 12.800đ/4000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1599461. ĐINH TRỌNG LẠC
    99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần 8.- Hà Nội:: Giáo dục,, 2005.- 243tr.: ;; 21cm.
(Biện pháp; Tiếng Việt; Tu từ; )
DDC: 495.922 /Price: 15300vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1320187. CÙ ĐÌNH TÚ
    Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt/ Cù Đình Tú.- H.: Giáo dục, 2001.- 328tr; 24cm.
    Thư mục: tr. 314-322
    Tóm tắt: Dẫn luận về phong cách học. Các phong cách tiếng Việt. Đặc điểm tu từ của các loại đơn vị trong tiếng Việt. Một số bài phân tích phong cách học
{Phong cách học; Tiếng Việt; Tu từ; } |Phong cách học; Tiếng Việt; Tu từ; |
DDC: 495.922 /Price: 43800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149593. ĐÌNH TRỌNG LẠC
    99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đình Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2008.- 244tr: lược đồ; 20cm.
    Tóm tắt: Trình bày các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt: từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm - văn tự và ngữ âm của phong cách học
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Tu từ học; )
DDC: 495.9225 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713100. ĐINH, TRỌNG LẠC
    99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Hà Nội: Giáo dục, 2001.- 244 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Trong đó đề cập đến tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm của phong cách học.
(Rhetoric; Vietnamese language; ) |Tiếng Anh thực hành; Tu từ học; Study and eaching; |
DDC: 495.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695181. ĐINH, TRỌNG LẠC
    99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- 3rd.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998.- 243 tr.
(Rhetoric; Vietnamese language - study and teaching; ) |Tiếng Việt thực hành; Tu từ học; |
DDC: 495.9228 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481397. ĐINH TRỌNG LẠC
    99 phương tiện & biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- H.: Giáo dục, 1994.- 244tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Các phương tiện tu từ tiếng Việt, các biên pháp tu từ tiếng Việt
{Tu từ; tiếng Việt; } |Tu từ; tiếng Việt; | [Vai trò: Đinh Trọng Lạc; ]
/Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592612. CÙ ĐÌNH TÚ
    Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt/ Cù Đình Tú.- H.: Nxb. Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1988.- 400tr; 19cm.
{Ngôn ngữ; Tiếng Việt; } |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; |
DDC: 418.8 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1173085. CÙ ĐÌNH TÚ
    Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt/ Cù Đình Tú.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2007.- 327tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Dẫn luận về phong cách học ở Việt Nam và trên thế giới. Các phong cách tiếng Việt, phong cách khẩu ngữ tự nhiên, phong cách ngôn ngữ gọt giũa, phong cách ngôn ngữ văn chương. Đặc điểm tu từ của các loại đơn vị trong tiếng Việt và một số bài phân tích phong cách học
(Phong cách học; Tiếng Việt; Tu từ; )
DDC: 495.9228 /Price: 34600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1285553. ĐINH TRỌNG LẠC
    99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2003.- 241tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm phương tiện tu từ, phương tiện tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản và các biện pháp tu từ tiếng Việt
{Tiếng Việt; Tu từ; } |Tiếng Việt; Tu từ; |
/Price: 12800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1303444. ĐINH TRỌNG LẠC
    99=Chín mươi chín phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2002.- 244tr; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày các phương tiện tu từ tiếng Việt: Phương tiện tu từ từ vựng, cú pháp, văn bản, phương tiện ngữ âm của văn bản học. Các biện pháp tu từ tiếng Việt: Biện pháp tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, biện pháp tu từ ngữ âm-văn tự
{Sách giáo viên; Tiếng Việt; Tu từ học; } |Sách giáo viên; Tiếng Việt; Tu từ học; |
/Price: 12800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1307684. CÙ ĐÌNH TÚ
    Phong cách học và đặc điểm tu từ tiếng Việt/ Cù Đình Tú.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 328tr; 24cm.
    Tóm tắt: Dẫn luận về phong cách học. Các phong cách tiếng Việt. Đặc điểm tu từ của các loại đơn vị trong tiếng Việt. Một số bài phân tích phong cách học
{Phong cách học; Tiếng Việt; Tu từ; } |Phong cách học; Tiếng Việt; Tu từ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1317314. ĐINH TRỌNG LẠC
    99=Chín mươi chín phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2001.- 244tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện tu từ tiếng Việt như: phương tiện tu từ vựng, tu từ ngữ nghĩa, tu từ cú pháp, tu từ văn bản và phương tiện ngữ âm của phong cách học
{Sách đọc thêm; Tiếng Việt; Tu từ học; } |Sách đọc thêm; Tiếng Việt; Tu từ học; |
/Price: 12800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204383. ĐINH TRỌNG LẠC
    99=Chín mươi chín phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2000.- 244tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các phương pháp và biện pháp tu từ tiếng Việt trong tu từ vựng, tu từ nghĩa, tu từ cú pháp, tu từ văn bản và phương tiện ngữ âm của phong cách học
{Sách giáo viên; Tiếng Việt; Tu từ; } |Sách giáo viên; Tiếng Việt; Tu từ; |
/Price: 12800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1236844. ĐINH TRỌNG LẠC
    99=Chín mươi chín phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 1999.- 243tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt như: Tu từ từ vựng, tu từ ngữ nghĩa, tu từ cú pháp, tu từ văn bản, phương tiện ngữ âm của phong cách học
{Biện pháp; Phong cách học; Phương tiện; Tiếng Việt; Tu từ; } |Biện pháp; Phong cách học; Phương tiện; Tiếng Việt; Tu từ; |
/Price: 12800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1248999. ĐINH TRỌNG LẠC
    99=Chín mươi chín phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- Tái bản lần 2.- H.: Giáo dục, 1998.- 243tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt: Từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm
{Tiếng Việt; ngôn ngữ; tu từ học; } |Tiếng Việt; ngôn ngữ; tu từ học; |
/Price: 9400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334135. ĐINH TRỌNG LẠC
    99=chín mươi chín phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt/ Đinh Trọng Lạc.- H.: Giáo dục, 1994.- 244tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Những khái niệm, đặc điểm cấu trúc, ngữ nghĩa. Tu từ, từ vựng, tu từ ngữ nghĩa, tu từ cú pháp, tu từ văn bản, ngữ âm của phong cách học
{tiếng Việt; tu từ học; } |tiếng Việt; tu từ học; |
/Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.