1079101. NGUYỄN NGỌC CHÂU Mô hình sinh học phát triển tuyến trùng/ Nguyễn Ngọc Châu.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012.- 244tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thư mục: tr. 225-244 ISBN: 9786049130588 Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản trong sinh học phát triển tuyến trùng, bao gồm: cấu trúc hệ gen tuyến trùng, bản đồ gen, tổ chức nhiễm sắc thể... (Mô hình; Sinh học; Tuyến trùng; ) DDC: 578.6 /Price: 96000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1029898. NGUYỄN MẠNH CHINH Bệnh tuyến trùng hại cây trồng/ Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Mạnh Cường.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 95tr.: hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 95 ISBN: 9786046017431 Tóm tắt: Đại cương về tuyến trùng hại cây trồng. Trình bày biện pháp phòng trừ tuyến trùng hại cây trồng. Giới thiệu bệnh tuyến trùng chủ yếu hại cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây ăn quả và cây hoa cảnh (Bệnh hại cây trồng; Phòng trừ; Tuyến trùng; Đặc điểm; ) [Vai trò: Nguyễn Mạnh Cường; ] DDC: 632.7 /Price: 37000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153353. NGUYỄN NGỌC CHÂU Tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Châu.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 351tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao) Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Phụ lục: tr. 316-322. - Thư mục: tr. 323-351 Tóm tắt: Giới thiệu vai trò của tuyến trùng kí sinh gây bệnh côn trùng (EPN) trong nông nghiệp và y học. Hình thái, phân bố và sinh học của tuyến trùng EPN. Phân bố của tuyến trùng EPN trong tự nhiên. Hiệu lực phòng trừ sâu hại của một số chủng EPN. Công nghệ nhân nuôi sản xuất tuyến trùng EPN. Phân loại và phương pháp nghiên cứu tuyến trùng EPN (Côn trùng; Kí sinh; Nông nghiệp; Phòng trừ sâu bệnh; Sản xuất; ) {Kí sinh gây bệnh; } |Kí sinh gây bệnh; | DDC: 632 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291154. NGUYỄN NGỌC CHÂU Tuyến trùng thực vật và cơ sở phòng trừ/ Nguyễn Ngọc Châu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 302tr : hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Trung tâm KH Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia. - Thư mục: tr. 289-302 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của tuyến trùng học như hình thái giải phẫu, sinh thái học, phân loại tuyến trùng và cơ sở khoa học của các giải pháp phòng trừ {Ngành giun tròn; Tuyến trùng thực vật; Động vật không xương sống; } |Ngành giun tròn; Tuyến trùng thực vật; Động vật không xương sống; | /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1727014. NGUYỄN, NGỌC CHÂU Tuyến trùng kí sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Châu.- Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 351 tr.: minh họa; 24 cm.- (Bộ sách chuyên khảo: Tài nguyên Thiên nhiên và Môi trường) Tài liệu tham khảo tr. 323-351 Tóm tắt: Trình bày các kết quả nghiên cứu tuyến trùng ký sinh gây bệnh côn trùng ở Việt Nam; kết quả điều tra tuyến trùng EPN ở Việt Nam, đặc điểm hình thái và sinh học của tuyến trùng, cơ chế xâm nhập và phát triển của tuyến trùng EPN trong sâu hại. (Nematodes; Pests; Tuyến trùng; Côn trùng; ) |Bệnh côn trùng; Tuyến trùng ký sinh; Control; Kiểm soát; | DDC: 632.6257 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696620. PHẠM CÔNG HẢI Tình hình phân bố bệnh tiêm đọt sần Ditylenchus angustus trong vụ mùa 1990 tại một số huyện thuộc tỉnh Hậu Giang; bước đầu khảo sát khả năng gây hại của tuyến trùng Dutylenchus angustus trên lúa sạ - cấy và ảnh hưởng của mực nước trên sự phát triển của tuyền trùng này/ Phạm công Hải.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1991; 51tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K13; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696684. THƯỢNG QUỐC HÙNG Trắc nghiệm tính kháng của 40 giống lúa ngắn ngày đối với tuyền trùng bướu rễ Meloidigyne graminicola/ thượng Quốc Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 42tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651775. PHẠM NGỌC TUẤN Điều tra thành phần và sự phân bố tuyến trùng ký sinh trên đất và rễ lúa tại Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1989- 1990/ Phạm Ngọc Tuấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1990; 31tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K12; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650196. TRẦN TRỌNG THẮNG Bước đầu khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái lên thành phần, phân bố và mật số tuyến trùng ký sinh trên cây tiêu ở 3 vùng sinh thái/ Trần Trọng Thắng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 68tr.. (field crops - diseases and pests; peppers - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Cây tiêu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696687. NGUYỄN THỊ PHONG LAN Bước đầu khảo sát khả năng gây hại của tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne graminicola trên 2 giống đậu nành MTĐ10 và ĐH4, vụ Đông Xuân 1988-1989; khảo sát khả năng gây hại của Tylenchorhynchus annulatus trên 6 giống lúa trong giai đoạn mạ/ Nguyễn Thị Phong Lan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 47tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây thực phẩm; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696637. NGUYỄN HOÀNG SƠN Khảo sát khả năng gây hại của tuyến trùng bướu rễ Meloidogyne incognita trên tiêu; trắc nghiệm hiệu quả của Furadan 3H, Mocap 10G, Basudin 10H trên tiêu; Khảo sát thành phần loài Meloidogyne spp. trên một số cây thường thấy trong vườn/ Nguyễn Hoàng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 64tr.. (field crops - diseases and pests; peppers - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Cây tiêu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Nông dược; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651715. LƯU NGỌC MAI ANH Điều tra thành phần và sự phân bố của các loại côn trùng gây hại và tuyến trùng ký sinh trên cây ca cao tại Hậu Giang/ Lưu Ngọc Mai Anh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 80tr.. (cacao - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây ca cao; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696608. NGUYỄN HỮU HẠNH Khảo sát thành phần và sự phân bố của các loại tuyến trùng ký sinh trên cà phê tại Hậu Giang và bước đầu khảo sát khả năng gây hại của Tylenchorhynchus annulatus trên giống lúa NN 6A, vụ Đông Xuân 1987-1988/ Nguyễn Hữu Hạnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1988; 44tr.. (coffee - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây cà phê; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696665. NGUYỄN THỊ THU NGUYỆT Trắc nghiệm phản ứng của 71 giống/dòng lúa có triển vọng đối với bệnh đốm vằn tại tỉnh Tiền Giang; quan sát một số đặc tính phát triển của 6 nguồn nấm thu thập tại Tiền Giang; quan sát sơ khởi phản ứng của 73 giống/dòng lúa đối với tuyến trùng gây bệnh bướu rễ Meloidogyne spp/ Nguyễn Thị Thu Nguyệt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1988; 49tr.. (field crops - diseases and pests; fungal diseases of plants; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K10; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653714. NGUYỄN VĂN NGUYÊN Khảo sát thành phần và sự phân bố tuyến trùng ký sinh trên lúa ở các vùng sinh thái tỉnh Minh Hải, trên cà phê, ca cao tại Châu Thành - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1986-1987/ Nguyễn Văn Nguyên.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 58tr.. (cacao - diseases and pests; coffee - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; ) |Canh tác cây trồng; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696485. ÂU VĂN MINH Khảo sát tình hình bệnh tuyến trùng trên lúa, mía, đậu phộng, tiêu ở một số vùng sinh thái Đống Bằng Sông Cửu Long/ Âu Văn Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 83tr.. (field crops - diseases and pests; peanuts - diseases and pests; peppers - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây; Cây công nghiệp; Cây lúa - Kĩ thuật canh tác; Cây lương thực; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Cây tiêu - kĩ thuật canh tác; Cây đậu phộng - kĩ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K09; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696668. LƯƠNG DUY THANH NHÃ Khảo sát tình hình tuyến trùng trên lúa, đậu nành, mía tại Đồng Tháp/ Lương Duy Thanh Nhã.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1987; 52tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây công nghiệp; Cây lúa - Kĩ thuật canh tác; Cây lương thực; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Cây đậu nành - kĩ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K09; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696521. HUỲNH VĂN MINH THÔNG Khảo sát thành phần loài tuyến trùng kí sinh trên lúa, mía, đậu xanh ở An Giang và Long An, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Huỳnh Văn Minh Thông.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 48tr.. (field crops - diseases and pests; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Cây đậu xanh - Kĩ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696658. HUỲNH THỊ THU LOAN Khảo sát tình hình phân bố và thành phần loài tuyến trùng trên đậu nành và mía tại huyện Thạnh Hưng - Đồng Tháp, vụ Xuân Hè 1986/ Huỳnh thị Thu Loan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 62tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Cây đậu nành - kĩ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653997. LÊ HÙNG CƯỜNG Khảo sát tình hình tuyến trùng ký sinh trên đậu nành tại An Giag và Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Lê Hùng Cường.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 48tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |