1431870. NGUYỄN TRƯỜNG TÂN Tìm hiểu văn hóa Nhật Bản/ Nguyễn Trường Tân biên soạn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2023.- 171 tr.; 21 cm.- (Tủ sách Văn hoá phổ thông) Thư mục: tr. 167 ISBN: 9786043957051 Tóm tắt: Khái quát chung về đất nước, văn hoá Nhật Bản trên nhiều lĩnh vực: Lịch sử, xã hội, lịch sử văn hoá buổi đầu, thời kỳ Nara, đời sống tôn giáo, tín ngưỡng dân gian, lễ tục, phong tục tập quán, lối sống, ẩm thực, trang phục truyền thống, nghệ thuật truyền thống... (Lịch sử; Văn hóa; Văn minh; ) [Nhật Bản; ] DDC: 952 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1432231. BENEDICT, RUTH Hoa cúc và gươm: Những mẫu hình văn hóa Nhật Bản/ Ruth Benedict; Dịch : Thành Khang, Diễm Quỳnh.- H.: Hồng Đức, 2016.- 414 tr; 21 cm. Nguyên tác : The chrysanthemum and the sword : Patterns of Japanese culture ISBN: 9786048669218 Tóm tắt: Giới thiệu một số dẫn luận về tính cách và tâm hồn Nhật Bản trong các ứng xử hàng ngày, trong phong tục tập quán, truyền thống.Trình bày quá trình tiến hóa của ý thức hệ Nhật và khám phá một số điều phức tạp hấp dẫn của xã hội Nhật (Phong tục tập quán; Văn hóa; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Diễm Quỳnh; Thành Khang; ] DDC: 306.0952 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1088516. NGUYỄN TRƯỜNG TÂN Tìm hiểu văn hoá Nhật Bản/ Nguyễn Trường Tân.- H.: Văn hoá Thông tin, 2011.- 395tr.: tranh vẽ, ảnh; 21cm.- (Kiến thức văn hoá) Thư mục: tr. 390 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Nhật Bản qua đặc điểm thiên nhiên, dân cư, lịch sử, chính trị, xã hội, kinh tế, khoa học kỹ thuật; lịch sử văn hoá từ khởi nguồn lịch sử qua các thời kỳ Nara, Heian, Kamakura, Muromachi, Sengoku, Yedo; đời sống văn hoá, tôn giáo, tín ngưỡng dân gian, lễ tục, phong tục tập quán - lối sống, lễ hội, ẩm thực, trang phục truyền thống, văn học, nghệ thuật, du lịch... (Lịch sử; Văn hoá; Đời sống văn hoá; ) [Nhật Bản; ] DDC: 306.0952 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1352968. HỮU NGỌC Hoa anh đào và điện tử: Chân dung văn hoá Nhật Bản/ Hữu Ngọc.- H.: Văn hoá, 1989.- 202tr; 19cm. Tóm tắt: Phong tục, tập quán, văn hoá truyền thống của Nhật Bản, nghệ thuật, văn học hiện đại, sự hoà Nhập văn hoá giữa truyền thống và hiện đại, xã hội Nhật Bản thế kỷ 21 {Nhật Bản; lối sống; tập quán; văn hoá truyền thống; } |Nhật Bản; lối sống; tập quán; văn hoá truyền thống; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1435446. NGUYỄN TRƯỜNG TÂN Tìm hiểu văn hóa Nhật Bản/ Nguyễn Trường Tân biên soạn.- Tp. Hồ Chí Minh: Công ty Tri thức văn hóa Sách Việt Nam, 2018.- 459 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 452-453 ISBN: 9786049705618 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Nhật Bản qua đặc điểm thiên nhiên, dân cư, lịch sử, chính trị, xã hội, kinh tế, khoa học kỹ thuật; lịch sử văn hoá từ khởi nguồn lịch sử qua các thời kỳ Nara, Heian, Kamakura, Muromachi, Sengoku, Yedo; đời sống văn hoá, tôn giáo, tín ngưỡng dân gian, lễ tục, phong tục tập quán - lối sống, lễ hội, ẩm thực, trang phục truyền thống, văn học, nghệ thuật, du lịch.. (Văn hóa; ) [Nhật Bản; ] DDC: 306.0952 /Price: 160000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1667879. ĐÀO, THỊ THU HẰNG Văn hóa Nhật Bản và Yasunari Kawabata: Chuyên luận/ Đào Thị Thu Hằng.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 318 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về quá trình hình thành đất nước, con người và những nét đặc sắc trong văn hoá Nhật Bản. Khảo sát và đánh giá nghệ thuật kể chuyện của nhà văn Nhật bản Kawabata và phân tích một số tác phẩm của ông (Japan; Japan; Nhật Bản; Nhật Bản; ) |Văn hóa Nhật Bản; Civilization; Social conditions; Hoàn cảnh xã hội; Văn Minh; | DDC: 306.0952 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
983573. Văn hoá Nhật Bản: Từ vựng, phong tục, quan niệm/ Don Kenny, Jack Walraven, Mary Evans Richie... ; Vũ Hữu Nghị dịch ; Lưu Ngọc Trịnh h.đ..- Tái bản trên bản in năm 1991.- H.: Thế giới, 2016.- 555tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Discover Japan : Words, customs and concepts. - ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nhật Bản Phụ lục: tr. 544-555 ISBN: 9786047709885 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về các khía cạnh của văn hoá Nhật Bản như các từ, các cách nói đặc biệt, các phong tục, quan niệm (Văn hoá; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Carter, Angela; Fowler, Edward; Kenny, Don; Lưu Ngọc Trịnh; Richie, Mary Evans; Vũ Hữu Nghị; Walraven, Jack; ] DDC: 306.0952 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1447413. Văn hóa Nhật Bản: Từ vựng, phong tục, quan niệm/ Vũ Hữu Nghị dịch; Lê Ngọc Trịnh hiệu đính.- Tái bản trên bản in năm 1991.- H.: Thế giới, 2014.- 555tr; 21cm. ISBN: 9786047709885 Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về các khía cạnh của văn hóa Nhật Bản như các từ, các cách nói đặc biệt, các phong tục và các các quan niệm (Phong tục tập quán; Quan niệm; Văn hóa; Đời sống văn hóa; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Lê Ngọc Trịnh; Vũ Hữu Nghị; ] DDC: 306.0952 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1184341. LÝ KIM HOA Để hiểu văn hoá Nhật Bản/ Lý Kim Hoa.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 339tr.: tranh vẽ; 20cm. Phụ lục: tr. 285 Tóm tắt: Giới thiệu tín ngưỡng và tôn giáo của Nhật Bản. Những đặc tính văn hoá, con người Nhật Bản. Quan niệm sống, văn học, nghệ thuật, kiến trúc... Nhật Bản. Những phong tục tập quán người Nhật (Lịch sử; Văn hoá; ) [Nhật Bản; ] DDC: 390.0952 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926212. Marugoto - Ngôn ngữ và văn hoá Nhật Bản: Sơ cấp 2 A2 - Hoạt động giao tiếp= まるごと : 日本のことばと文化 : 初級2 A2 : りかい/ The Japan Foundation ; Dịch: Hà Thị Thu Hiền, Vũ Hà Vy ; Nguyễn Văn Hảo h.đ..- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2019.- 183tr.: minh hoạ; 29cm. ISBN: 9786047372294 Tóm tắt: Giới thiệu trọng tâm kiến thức ngôn ngữ những tình huống giao tiếp thực tế, giúp người học trải nghiệm nhiều khía cạnh đa dạng của văn hoá Nhật Bản và những đặc trưng trong đời sống của người Nhật (Ngôn ngữ; Tiếng Nhật; Văn hoá; ) [Vai trò: Hà Thị Thu Hiền; Nguyễn Văn Hảo; Vũ Hà Vy; ] DDC: 495.6800711 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
943147. Marugoto - Ngôn ngữ và văn hoá Nhật Bản: Nhập môn A1 - Hiểu biết ngôn ngữ= まるごと : 日本のことばと文化 : 入門A1 : りかい/ The Japan Foundation ; Dịch: Hà Thu Hiền, Lê Kim Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2018.- 198tr.: minh hoạ; 29cm. ISBN: 9786047361823 Tóm tắt: Đưa ra những tình huống giao tiếp thực tế, giúp người học trải nghiêm nhiều khía cạnh đa dạng của văn hoá Nhật Bản và những đặc trưng trong đời sống của người Nhật, giới thiệu trọng tâm kiến thức ngôn ngữ (Ngôn ngữ; Tiếng Nhật; Văn hoá; ) [Vai trò: Hà Thu Hiền; Lê Kim Thanh; ] DDC: 495.6800711 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
943146. Marugoto - Ngôn ngữ và văn hoá Nhật Bản: Nhập môn A1 - Hoạt động giao tiếp= まるごと : 日本のことばと文化 : 入門A1 : かつゾう/ The Japan Foundation ; Dịch: Hà Thu Hiền, Lê Kim Thanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo , 2018.- 146tr.: minh hoạ; 29cm. ISBN: 9786047361892 Tóm tắt: Giới thiệu những tình huống giao tiếp thực tế, giúp người học trải nghiêm nhiều khía cạnh đa dạng của văn hoá Nhật Bản và những đặc trưng trong đời sống của người Nhật, nội dung thực hành từ những tình huống thực tế (Ngôn ngữ; Tiếng Nhật; Văn hoá; ) [Vai trò: Hà Thu Hiền; Lê Kim Thanh; ] DDC: 495.6800711 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354858. SANSOM, G.B. Lược sử văn hoá Nhật Bản. T.1/ G.B. Sansom.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 308tr.; 19cm. Tóm tắt: Nguồn gốc người Nhật Bản; Những chuyện thần thoại và biên niên sử buổi đầu, tính ngưỡng bản địa; Quan hệ văn hoá với Trung Quốc và cuco cải cách chính trị Taikwa; Khổng giáo và Phật Giáo... Sự phát triển của thiết chế TRung Quốc trên đất Nhật; Các sự kiện chính trị trong thời kỳ Heian {Lịch sử; Nhật Bản; Văn hoá; } |Lịch sử; Nhật Bản; Văn hoá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356030. SANSOM, G.B. Lược sử văn hoá Nhật Bản. T.2/ G. B. Sansom.- H.: Khoa học xã hội, 1989.- 298tr; 19cm. Tên sách nguyên bản: Japan: A short cultural history Tóm tắt: Nghiên cứu văn hoá và lịch sử văn hoá Nhật Bản dưới các triều đại: Kamakura, Muromachi {Lịch sử; Nhật Bản; Văn hoá; } |Lịch sử; Nhật Bản; Văn hoá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1712454. BANKEI Văn hóa Nhật Bản: Tâm bất sinh/ Bankei ; Peter Hanskel dịch Nhật - Anh ; Trí Hải dịch Việt ngữ.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2005.- 250 tr.; 20 cm. (Buddhism; Japan; Shinto; ) |Tôn giáo Nhật Bản; Religion; Japan; | [Vai trò: Hanskel, Peter; Trí Hải; ] DDC: 299.56 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696758. TRỊNH HUY HOÁ Đối thoại với các nền văn hoá Nhật Bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004.- 171tr.; 20cm. /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699439. LÊ THỊ MỸ TRINH Nước Nhật và văn hóa Nhật Bản: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sử khóa 18/ Lê Thị Mỹ Trinh.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Lịch sử, 1996 |Nhật Bản; Văn hóa Nhật Bản; | DDC: 306 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1623459. Marugoto - Ngôn ngữ và văn hoá Nhật Bản - Trung cấp 2/ B1 = まるごと : 日本のことばと文化 : 中級 2/B1/ Japan Foundation.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty TNHH Văn hoá Sáng, 2022.- 286tr.: minh họa màu; 29 cm. ISBN: 9786047388042 Tóm tắt: Giới thiệu những tình huống giao tiếp thực tế, giúp người học trải nghiệm nhiều khía cạnh đa dạng của văn hoá Nhật Bản và những đặc trưng trong đời sống của người Nhật (Tiếng Nhật; ) |Ngôn ngữ; Giao tiếp; Văn hoá; | DDC: 495.6800711 /Price: 220000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1622697. Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản: Trung Cấp 1 - B1.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2021.- 271 tr.: ảnh màu, bảng; 29 cm. Đầu trang tên sách ghi: JapanFoundation - Cơ quan hành chính độc lập Quý giao lưu quốc tế Nhật Bản ISBN: 9786047379514 Tóm tắt: Giới thiệu những tình huống giao tiếp thực tế, giúp người học trải nghiệm nhiều khía cạnh đa dạng của văn hóa Nhật Bản và đặc trưng trong đời sống của người Nhật một cách trọn vẹn (Tiếng Nhật; ) |Giáo trình; Ngôn ngữ; Giao tiếp; Văn hóa; | DDC: 495.6 /Price: 200000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1618996. Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản: Trung Cấp 2 - B1.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2021.- 286 tr.: ảnh màu, bảng; 29 cm. Đầu trang tên sách ghi: JapanFoundation - Cơ quan hành chính độc lập Quý giao lưu quốc tế Nhật Bản ISBN: 9786047388042 Tóm tắt: Giới thiệu những tình huống giao tiếp thực tế, giúp người học trải nghiệm nhiều khía cạnh đa dạng của văn hóa Nhật Bản và đặc trưng trong đời sống của người Nhật một cách trọn vẹn (Tiếng Nhật; ) |Giáo trình; Ngôn ngữ; Giao tiếp; Văn hóa; | DDC: 495.6 /Price: 220000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |