1115491. HỒ CHÍ MINH Hồ Chí Minh với văn hoá thông tin/ Hồ Chí Minh.- H.: Thời đại, 2010.- 491tr.; 21cm. Tóm tắt: Tuyển chọn những bài phát biểu, bức thư, văn bản... của Chủ tịch Hồ Chí Minh về lĩnh vực văn hoá - thông tin (Tư tưởng Hồ Chí Minh; Văn hoá; ) DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1263257. NGUYỄN HỒNG SƠN Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2003/ Nguyễn Hồng Sơn ch.b..- H.: Văn hoá Thông tin, 2004.- 304tr., 8tr. quảng cáo; 24cm. Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá Thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu: hoạt động xuất bản, báo chí, điện ảnh, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, mỹ thuật, bảo tàng, thư viện... (Văn hoá thông tin; ) [Việt Nam; ] DDC: 306.402 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1308548. ĐINH QUANG NGỮ Niên giám thống kê ngành văn hoá thông tin 2001/ Ch.b: Đinh Quang Ngữ, Nguyễn Hồng Sơn, Nguyễn Minh Thiệu.- H.: Văn hoá Thông tin, 2002.- 266tr, 12 tờ ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin Tóm tắt: Thông tin về tình hình kinh tế xã hội của đất nước trong năm 2001, một số chỉ tiêu kinh tế xã hội. Những vấn đề chung của ngành văn hoá thông tin, hoạt động văn hoá, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trực thuộc bộ và sở thông tin quản lí {Chỉ tiêu phát triển; Niên gián thống kê; Thống kê kinh tế; } |Chỉ tiêu phát triển; Niên gián thống kê; Thống kê kinh tế; | [Vai trò: Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Minh Thiệu; ] DDC: 306.02 /Price: 1500b. /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1191669. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2005.- H.: Bộ Văn hóa Thông tin, 2006.- 309tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá thông tin theo lãnh thổ và theo chuyên ngành được thể hiện bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu báo cáo thống kê (Thông tin; Văn hoá; ) DDC: 306.02 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1491517. Niên giám thống kê ngành văn hóa thông tin 1999.- H.: Nxb. Hà Nội, 2000.- 224tr.: bảng, ảnh; 24cm.. ĐTTS ghi: Bộ văn hóa thông tin Tóm tắt: Phản ánh các mặt hoạt động của ngành văn hóa thông tin thông qua hệ thống, qua hệ thống chỉ tiêu, số liệu bao gồm. Hoạt động báo chí, xuất bản - in - phát hành, hoạt động nghệ thuật biểu diễn, thư viện, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp Bộ, Sở Văn hóa Thông tin quản lý v.v... {Niên giám thống kê; Việt Nam; Văn hóa thông tin; } |Niên giám thống kê; Việt Nam; Văn hóa thông tin; | [Vai trò: Việt Nam (CHXHCN). Bộ Văn hóa Thông tin; ] DDC: 306.02 /Price: 40.000đ/1500b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1294768. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2002.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin, 2003.- 265tr.: bảng, biểu; 24cm. Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hoá thông tin thông qua hệ số chỉ tiêu kinh tế xã hội, số liệu báo cáo thống kê năm 2001 của các sở Văn hoá-Thông tin 61 tỉnh (Niên giám thống kê; Văn hoá thông tin; ) DDC: 306.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321402. Niên giám thống kê ngành Văn hoá Thông tin 2000.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin xuất bản, 2001.- 220tr; 24cm. ĐTTS ghi: Nước CHXHCN Việt Nam. Bộ Văn hoá Thông tin Tóm tắt: Phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành Văn hoá Thông tin. Đưa ra các con số thống kê về nhân sự, trình độ, năng xuất cũng như sự đầu tư của nhà nước cho ngành Văn hoá Thông tin {Niên giám thống kê; Văn hoá Thông tin; } |Niên giám thống kê; Văn hoá Thông tin; | DDC: 306.02 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1512857. Niên giám thống kê ngành Văn hóa thông tin 2004.- H.: nxb Hà Nội, 2005.- 304tr; 24cm.- (Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Bộ văn hóa thông tin) Tóm tắt: nội dung cuốn sách phản ánh toàn diện các mặt hoạt động của ngành văn hóa - thông tin theo lãnh thổ và theo thiết chế hoạt động của ngành bằng hệ thống chỉ tiêu, số liệu. Qua đó thấy được mức độ hưởng thụ văn hóa của nhân dân, mức đầu tư của nhà nước đối với ngành văn hóa - thông tin cả về vốn đầu tư xây dựng cơ bản và kinh phí hoạt động sự nghiệp của ngành {Văn hóa; niên giám thống kê; } |Văn hóa; niên giám thống kê; | DDC: 306.02 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1474454. Sổ tay truyền thông phòng chống HIV/AIDS: sách dùng cho tuyên truyền viên và cán bộ văn hóa thông tin cơ sở.- H.: Văn hóa dân tộc, 2005.- 95tr; 18cm. ĐTTS ghi: Bộ văn hóa thông tin. Ban chỉ đạo dân số - AIDS và các vấn đề xã hội Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt những nội dung cơ bản của chiến lược quốc gia phòng chống HIV / AIDS ở nước ta; cung cấp thêm một số mẩu chuyện và diễn ca về truyền thông phòng chống HIV / AIDS dùng cho tuyên truyền viên, cộng tác viên và cán bộ văn hóa thông tin cơ sở (AIDs; Tuyên truyền; Tài liệu tham khảo; ) /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1555865. Kinh nghiệm quản lý văn hóa thông tin.- H.: Nxb Hà Nội, 2003.- 367tr; 20cm. Tóm tắt: Một số kinh nghiệm quản lý văn hóa thông tin {Văn hóa Thông tin; Quản lý văn hóa; Tài liệu tham khảo; } |Văn hóa Thông tin; Quản lý văn hóa; Tài liệu tham khảo; | DDC: 306 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1556436. Các văn bản về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, giáo dục, y tế, văn hóa thông tin, thể dục thể thao.- H.: Lao động xã hội, 2006.- 355tr; 27cm. Bộ Lao động thương binh và xã hội Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, giáo dục , y tế, văn hoá thông tin, thể dục thể thao {Luật pháp; Pháp luật; Vi phạm hành chính; Việt Nam; } |Luật pháp; Pháp luật; Vi phạm hành chính; Việt Nam; | DDC: 344.597 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559662. Sở Văn hóa thông tin Hải Phòng: 50 năm xây dựng và phát triển (1956-2006).- Hải Phòng: [Knxb.], 2006.- 179tr: Ảnh minh họa; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử 50 năm xây dựng và phát triển Sở Văn hóa Thông tin Hải Phòng (1956 - 2006) {Hải Phòng; Khoa học xã hội; Kỷ yếu; Việt Nam; Văn hóa thông tin; } |Hải Phòng; Khoa học xã hội; Kỷ yếu; Việt Nam; Văn hóa thông tin; | DDC: 306.0959735 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1555904. Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng - 50 năm xây dựng và phát triển (1956-2006): Kỷ yếu.- Hải Phòng.: Sở Văn hoá Thông tin xb., 2006.- 180tr; 29cm. Tóm tắt: Truyền thống lịch sử và những thành tựu 50 năm xây dựng và trưởng thành của Sở Văn hoá Thông tin Hải Phòng {Kỷ yếu; Lịch sử; Việt Nam; Văn hoá Thông tin; } |Kỷ yếu; Lịch sử; Việt Nam; Văn hoá Thông tin; | DDC: 306.0959735 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1584329. Văn kiện pháp lý quốc tế văn hóa thông tin.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 473tr; 27cm. {Luật; Quốc tế; Văn hóa; Văn kiện; } |Luật; Quốc tế; Văn hóa; Văn kiện; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1555587. Niên giám thống kê ngành văn hóa thông tin năm 2001.- H.: Hà Nội, 2002.- 266tr; 23cm. Tóm tắt: Niên giám thống kê ngành văn hóa thông tin năm 2001 {Quản lý văn hóa; Văn hóa thông tin; Thống kê; Năm 2001; } |Quản lý văn hóa; Văn hóa thông tin; Thống kê; Năm 2001; | /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1553661. BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN Niên giám thống kê ngành Văn hóa Thông tin năm 2000/ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Bộ Văn hóa Thông tin.- H.: Bộ Văn hóa Thông tin, 2001.- 241tr; 23.5cm. Tóm tắt: Số liệu thống kê của ngành Văn hóa Thông tin năm 2000. {Niên giám thống kê; Việt Nam; thống kê; văn hóa thông tin; } |Niên giám thống kê; Việt Nam; thống kê; văn hóa thông tin; | /Price: 1200c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563246. Lịch sử ngành Văn hoá Thông tin Hải Dương: 1945-2000.- Biên soạn lần thứ 1.- Hải Dương.: Sở Văn hoá Thông tin Hải Dương xb., 2000.- 294tr; 21cm. Tóm tắt: Phản ánh quá trình hình thành và phát triển của ngành Văn hoá thông tin tỉnh Hải Dương từ năm 1945 đến năm 2000 {Hải Dương; Khoa học xã hội; Lịch sử; Văn hóa Thông tin; Địa chí; } |Hải Dương; Khoa học xã hội; Lịch sử; Văn hóa Thông tin; Địa chí; | DDC: 306.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563118. Lịch sử ngành Văn hóa Thông tin Hải Dương (1945-2000)/ Tăng Bá Hoành, Đặng Đình Thể, Nguyễn Khắc Minh,... biên soạn.- Hải Dương.: Sở Văn hóa Thông tin Hải Dương xb, 2000.- 296tr; 20cm. Tóm tắt: Lịch sử 55 năm xây dựng và trưởng thành của ngành văn hóa thông tin Hải Dương (1945-2000) {Lịch sử; Văn hóa thông tin; Hải Dương; 1945-2000; } |Lịch sử; Văn hóa thông tin; Hải Dương; 1945-2000; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Minh; Đặng Đình Thể; ... biên soạn; ] /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563303. Văn bản chỉ đạo và quản lý công tác văn hóa thông tin năm 1999.- H.: [Knxb.], 1999.- 195tr; 19cm. Bộ Văn hóa - Thông tin Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản chỉ đạo và quản lý công tác văn hóa thông tin năm 1998 góp phần tăng cường hiệu quả công tác quản lý văn hóa thông tin và tổ chức thực hiện nhiệm vụ của ngành văn hóa {Khoa học xã hội; Luật pháp; Năm 1998; Pháp luật; Việt Nam; Văn hóa thông tin; } |Khoa học xã hội; Luật pháp; Năm 1998; Pháp luật; Việt Nam; Văn hóa thông tin; | DDC: 344.597 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1561028. NGUYỄN DOANH NGÀ Đổi mới cơ chế quản lý doanh nghiệp công ích ngành Văn hóa Thông tin/ Pts.Nguyễn Doanh Ngà.- H.: Văn hóa Thông tin, 1997.- 390tr; 19cm. Tóm tắt: Đổi mới cơ chế quản lý các doanh nghiệp công ích ngành văn hóa thông tin trong tình hình mới {Công ích; Cơ chế; Doanh nghiệp; Hoạt động; Kinh tế; Quản lý; Sự nghiệp; Thông tin; Thị trường; Văn hóa; } |Công ích; Cơ chế; Doanh nghiệp; Hoạt động; Kinh tế; Quản lý; Sự nghiệp; Thông tin; Thị trường; Văn hóa; | [Vai trò: Nguyễn Doanh Ngà; ] /Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |