Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá Vườn ươm

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174230. MINH PHƯỢNG
    Để mỗi gia đình là vườn ươm thiên tài/ Minh Phượng b.s..- H.: Phụ nữ, 2007.- 271tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu chăm sóc và giáo dục để trẻ trưởng thành và thành công trong cuộc sống như: khuyến khích, khen ngợi, và thể hiện tình yêu đối với con trẻ, xoá bỏ những chướng ngại vật tâm lí của trẻ, không nên nuông chiều, học cách quan tâm, yêu thương, có ý thức trách nhiệm, tạo nên cuộc sống vui vẻ
(Chăm sóc sức khoẻ; Giáo dục gia đình; Học tập; Nhân cách; Nuôi dưỡng; )
DDC: 649 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511365. Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình/ Biên soạn: Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn.- Tái bản lần hai.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 119tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các loại vườn ươm, chọn nơi lập vườn ươm, quy hoạch thiết kế vườn ươm, làm đất vườn ươm...
{Nông nghiệp; trồng rừng; } |Nông nghiệp; trồng rừng; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Vĩnh; Phạm Đức Tuấn; ]
DDC: 634.9 /Price: 9500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671057. Sổ tay hướng dẫn tiêu chuẩn vườn ươm và kỹ thuật nhân giống cây ăn quả miền Nam: Dự án phát triển chè và cây ăn quả/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Ngân hàng Phát triển Châu Á. Viện Nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2003.- 172 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn xây dựng vườn ươm dành cho ba nhóm cây giống: vườn ươm cây có múi, vườn ươm một số cây ăn quả miền Nam, vườn ươm cây dứa. Giới thiệu về kĩ thuật sản xuất giống cây ăn quả và tiêu chuẩn giống cây ăn quả cấp cơ sở và cấp ngành
(Breeding; Nurseries; Nhân giống; Vườn ươm; ) |Nhân giống; Tiêu chuẩn kỹ thuật; Vườm ươm; |
DDC: 631.52 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707304. NGUYỄN XUÂN QUÁT
    Kỹ thuật vườn ươm ở hộ gia đình/ Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2001; 119tr..
(forests and forestry - vietnam; ) |Lâm nghiệp Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Vĩnh; Phạm Đức Tuấn; ]
DDC: 634.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701869. AUBERT, BERNARD
    Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi= Techniques des pépinières et plantation d'argrumes/ Bernard Aubert, Guy Vullin; Dịch giả: Nguyễn Minh Châu, Cao Văn Philippe, Nguyễn Công Thiện, Phan Anh Hiền.- 1st.- Tp.HCM: Nông Nghiệp, 1999.- 198 tr.
    Tóm tắt: Sách trình bày nhiều điều kiện và kỹ thuật khác nhau của nhiều nước sản xuất cây có múi trên thế giới: các kỹ thuật cập nhật cho việc thiết lập vườn cây có múi mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài: kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật ươm cây, ghép gốc, kỹ thuật bón phân, làm đất...
(citrus fruits; ) |Bệnh cây trồng; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; Nông hóa; Phân bón; Thổ nhưỡng; | [Vai trò: Cao Văn Philippe; Nguyễn Công Thiện; Nguyễn Minh Châu; Phan, Anh Hiền; Vullin, Guy; ]
DDC: 634.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697271. PHẠM THỊ NGỌC ÁNH
    ảnh hưởng của nước mặn trong điều kiện tự nhiên của vùng Long Phú trên sinh trưởng của dừa con trong vườn ươm/ Phạm Thị Ngọc ánh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1987; 22tr..
(coconut - planting - vietnam; field crops; plants, effects of salts on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây dừa; Cây lấy sợi; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K09; |
DDC: 634.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527082. THẨM ĐỨC TỤ
    Từ vườn ươm nghệ thuật ấy/ B.s.: Thẩm Đức Tụ, Đặng Phan Long.- H.: Mỹ thuật, 2022.- 159 tr.; 30 cm.
    Phụ lục: tr. 141-156. - Thư mục: tr. 158
    ISBN: 9786043705331
    Tóm tắt: Giới thiệu về đội Vẽ của Câu lạc bộ Thiếu niên Hà Nội cũng như các hoạt động liên quan đến mỹ thuật thiếu nhi trong cả nước, những sáng tác tiêu biểu và tiểu sử nghệ thuật của những hoạ sĩ là đội viên đội Vẽ xưa
(Hội hoạ; Tác phẩm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Đặng Phan Long; ]
DDC: 759.9597 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584295. Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình/ Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn: Biên soạn.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Nông nghiệp, 2003.- 119tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Cục khuyến nông - khuyến lâm
{Hộ gia đình; Nông nghiệp; ựơm cây; } |Hộ gia đình; Nông nghiệp; ựơm cây; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510786. AUBERT, B.
    Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi/ B. Aubert, G. Vullin; chủ biên dịch: Nguyễn Minh Châu, Cao Văn Philippe.- Tp.HCM: Nông nghiệp, 2001.- 198tr; 24cm.
    Tóm tắt: Tác phẩm mô tả lại bối cảnh lịch sử của vườn ươm cây có múi và cội nguồn dẫn đến sự thiện nghệ ở Pháp, diễn tả một cách cụ thể và thực tiễn các giai đoạn hình thành của một cây giống cây có múi cho đến giai đoạn đem trồng trong vườn
{Kỹ thuật trồng trọt; Nông nghiệp; } |Kỹ thuật trồng trọt; Nông nghiệp; | [Vai trò: Aubert,B.; Vullin,G.; ]
/Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490210. AUBERT, B.
    Kỹ thuật vườn ươm và vườn cây ăn quả có múi/ B. Aubert, G. Vullin; Nguyễn Công Thiện, Phan Anh Hiền dịch.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 198tr.; 24cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử vườn ươm cây có múi, việc cung ứng các cây giống phẩm chất tốt, vấn đề sản xuất các gốc ghép, sản xuất và nhân nhanh mắt ghép phẩm chất tốt, phương pháp ươm thẳng "trên luống", ươm "không trên luống", vấn đề trồng và chăm sóc vườn cây có múi
{Kỹ thuật vườn ươm; nông nghiệp; vườn cây ăn quả; } |Kỹ thuật vườn ươm; nông nghiệp; vườn cây ăn quả; | [Vai trò: Aubert, B.; Vullin, G.; ]
/Price: 25.000đ/530b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học917123. LỆ HẰNG
    Khu vườn ươm ánh sáng: Trường ca/ Lệ Hằng.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2019.- 116tr.; 21cm.
    Tên thật tác giả: Lê Thị Lệ Hằng
    ISBN: 9786049593956
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.92214 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học920879. Kỹ thuật vườn ươm trong lâm nghiệp/ Cao Đình Sơn, Trần Quang Khải (ch.b.), Nguyễn Thị Mai Phương, Đào Thị Mai Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 114tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Tây Bắc
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049848964
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về thiết kế vườn ươm cây lâm nghiệp; kỹ thuật gieo ươm, tạo cây non; phòng trừ sâu, bệnh hại trong vườn ươm; kỹ thuật nhân giống sinh dưỡng
(Kĩ thuật; Lâm nghiệp; Vườn ươm; ) [Vai trò: Cao Đình Sơn; Nguyễn Thị Mai Phương; Trần Quang Khải; Đào Thị Mai Hồng; ]
DDC: 634.9564 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học943678. Giáo trình kỹ thuật vườn ươm cây lâm nghiệp/ Trần Minh Đức (ch.b.), Trần Nam Thắng, Lê Thái Hùng....- Huế: Đại học Huế, 2018.- VII, 203tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Trường trung cấp Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quảng Trị
    Thư mục: tr. 185-186. - Phụ lục: tr. 187-203
    ISBN: 9786049129797
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về vườn ươm cây lâm nghiệp; quy hoạch và thiết kế vườn ươm; chuẩn bị gieo ươm; kỹ thuật tạo cây con từ hạt giống, từ hom. Hướng dẫn phòng chống các yếu tố gây hại cho cây con ở vườn ươm; quản lý vườn ươm cây lâm nghiệp; tóm tắt kỹ thuật gieo ươm một số loài cây lâm nghiệp thông dụng
(Kĩ thuật; Lâm nghiệp; Vườn ươm; ) [Vai trò: Hồ Đăng Nguyên; Lê Thái Hùng; Nguyễn Hợi; Trần Minh Đức; Trần Nam Thắng; ]
DDC: 634.95640711 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1075916. Tài liệu tập huấn: Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại vườn ươm/ B.s.: Trần Ngọc Hải (ch.b.), Nguyễn Thế Nhã, Bùi Văn Bắc, Nguyễn Thành Tuấn.- H.: Nông nghiệp, 2012.- 148tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
    Thư mục: tr. 115-116. - Phụ lục: tr. 117-148
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức chung trong phòng trừ sâu bệnh hại vườn ươm; những loài sâu hại và bệnh hại phổ biến ở vườn ươm cùng các biện pháp phòng trừ; phương pháp tổ chức quản lí sâu bệnh hại vườn ươm tại cộng đồng
(Bệnh hại cây trồng; Phòng trừ sâu bệnh; Sâu hại; Vườn ươm; ) [Vai trò: Bùi Văn Bắc; Nguyễn Thành Tuấn; Nguyễn Thế Nhã; Trần Ngọc Hải; ]
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1097477. NGUYỄN XUÂN QUÁT
    Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình/ Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 108tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 101-102
    Tóm tắt: Trình bày các biện pháp kỹ thuật xây dựng vườn ươm, chuẩn bị vật liệu cho vườn ươm, tạo cây con, chăm sóc, quản lí, phòng trừ sâu bệnh và các biện pháp an toàn khi sử dụng thuốc trừ sâu trong vườn ươm cây rừng với những quy mô khác nhau ở hộ gia đình
(Cây rừng; Hộ gia đình; Trồng trọt; Vườn ươm; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Vĩnh; Phạm Đức Tuấn; ]
DDC: 634.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1135830. NGUYỄN XUÂN QUÁT
    Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình/ B.s.: Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 117tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Cục Khuyến nông - Khuyến lâm
    Thư mục: tr. 112-113
    Tóm tắt: Trình bày các biện pháp kỹ thuật xây dựng vườn ươm, chuẩn bị vật liệu cho vườn ươm, tạo cây con, chăm sóc, quản lí, phòng trừ sâu bệnh và các biện pháp an toàn khi sử dụng thuốc trừ sâu trong vườn ươm cây rừng với những quy mô khác nhau ở hộ gia đình
(Cây rừng; Hộ gia đình; Trồng trọt; Vườn ươm; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Vĩnh; Phạm Đức Tuấn; ]
DDC: 634.9 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1146657. NGUYỄN XUÂN QUÁT
    Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình/ B.s.: Nguyễn Xuân Quát, Nguyễn Hữu Vĩnh, Phạm Đức Tuấn.- Tái bản lần 4.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 119tr.: ảnh, hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Cục Khuyến nông - Khuyến lâm
    Thư mục: tr. 114
    Tóm tắt: Đề cập toàn diện các biện pháp kỹ thuật trong vườn ươm cây rừng với những quy mô khác nhau: xây dựng vườn ươm, chuẩn bị vật liệu cho vườn ươm, tạo cây con...
(Cây rừng; Kĩ thuật; Vườn ươm; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Vĩnh; Phạm Đức Tuấn; ]
DDC: 634.9 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174126. Sổ tay hướng dẫn tiêu chuẩn vườn ươm và kỹ thuật nhân giống cây ăn quả miền Bắc/ Dự án Phát triển chè và cây ăn quả ch.b. ; B.s.: Vũ Mạnh Hải, Đỗ Đình Ca, Nguyễn Quốc Hùng... ; Trần Thế Tục h.đ..- H.: Nông nghiệp, 2007.- 119tr., 8tr. ảnh: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Ngân hàng Phát triển châu Á. Dự án Phát triển chè và cây ăn quả
    Phụ lục: tr. 117-118. - Thư mục: tr. 119
    Tóm tắt: Trình bày nguyên lí chung của phương pháp nhân giống và kĩ thuật nhân giống một số cây ăn quả, tiêu chuẩn vườn ươm nhân giống cây ăn quả ở miền Bắc
(Cây trồng; Cây ăn quả; Giống; Nhân giống; Tiêu chuẩn; ) [Vai trò: Bùi Quang Đãng; Nguyễn Quốc Hùng; Phạm Minh Cương; Trần Thế Tục; Vũ Mạnh Hải; Đỗ Đình Ca; ]
DDC: 634 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174688. Sổ tay hướng dẫn tiêu chuẩn vườn ươm và kỹ thuật nhân giống cây ăn quả miền Nam/ Ban Quản lý dự án Phát triển chè và cây ăn quả ch.b. ; B.s.: Nguyễn Minh Châu, Lê Thị Thu Hồng, Phạm Ngọc Liễu... ; Trần Thế Tục h.đ..- H.: Nông nghiệp, 2007.- 171tr., 8tr. ảnh: bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Ngân hàng Phát triển châu Á. Viện Nghiên cứu cây ăn quả miền Nam
    Tóm tắt: Hướng dẫn xây dựng vườn ươm dành cho ba nhóm cây giống: vườn ươm cây có múi, vườn ươm một số cây ăn quả miền Nam, vườn ươm cây dứa. Giới thiệu về kĩ thuật sản xuất giống cây ăn quả và tiêu chuẩn giống cây ăn quả cấp cơ sở và cấp ngành
(Cây ăn quả; Nhân giống; Tiêu chuẩn; Vườn ươm; ) [Vai trò: Huỳnh Trí Đức; Lâm Thị Mỹ Nương; Lê Thị Thu Hồng; Nguyễn Minh Châu; Phạm Ngọc Liễu; Trần Thế Tục; ]
DDC: 634 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1188395. Sổ tay hướng dẫn tiêu chuẩn kỹ thuật vườn ươm chè miền Bắc/ Dự án Phát triển chè và cây ăn quả ch.b. ; B.s.: Đỗ Văn Ngọc, Nguyễn Văn Toàn, Lê Thị Nhung... ; Nguyễn Ngọc Kính h.đ..- H.: Nông nghiệp, 2006.- 47tr.; 8tr. ảnh màu: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Ngân hàng Phát triển châu Á. Viện Nghiên cứu chè
    Phụ lục tr. 41-46. - Thư mục: tr. 47
    Tóm tắt: Tầm quan trọng của giống chè và ý nghĩa của phương pháp nhân giống vô tính. Một số giống chè mới chọn lọc phổ biến ở phía Bắc. Các phương pháp nhân giống chè. Tiêu chuẩn kĩ thuật vườn ươm bằng phương pháp giâm hom
(Chè; Nhân giống; Phương pháp; Vườn ươm; ) [Miền Bắc; ] [Vai trò: Lê Thị Nhung; Nguyễn Ngọc Kính; Nguyễn Văn Toàn; Đặng Văn Thư; Đỗ Văn Ngọc; ]
DDC: 633.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.