1565881. Từ điển thuật ngữ kinh doanh và đầu tư: Ngân Hàng. Tài Chính. Kế Toán. Hải Quan. Công Nghiệp. Thương Nghiệp. Vận Tải đường biển/ Trần Xuân Kiêm biên soạn.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 477tr; 19cm. {Công nghiệp; Hải quan; Kinh doanh; Kế toán; Thương nghiệp; Tài chính; Từ điển; Vận tải biển; tiếng Anh; Đầu tư; } |Công nghiệp; Hải quan; Kinh doanh; Kế toán; Thương nghiệp; Tài chính; Từ điển; Vận tải biển; tiếng Anh; Đầu tư; | [Vai trò: Trần Xuân Kiêm; ] DDC: 330.03 /Price: 10.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1627612. Từ điển thuật ngữ kinh doanh và đầu tư: Ngân hàng, tài chính, kế toán, hải quan, công nghiệp, thương nghiệp, vận tải đường biển/ Soạn giả Trần Xuân Kiêm.- H.: Khoa học xã hội, 1990.- 478tr.; 21cm. |Kinh doanh; từ điển; đầu tư; | /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1624636. Quy tắc tạm thời an toàn lao động của thuyền viên ngành vận tải đường biển.- H.: Cục Vận tải đường biển, 1975.- 43tr.; 18cm. |An toàn lao động; Hải Phòng; Ngành đường biển; | /Price: 2500 đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1403488. HỘI ĐỒNG CHÍNH PHỦ Thể lệ giao thông vận tải đường biển.- H.: Hội đồng chính phủ, 1963.- 126tr: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Qyu định những nguyên tắc cơ bản về việc quản lí các phương tiện vận tải đường biển và giao thông ở trong hải phận, các cảng dảm bảo an toàn, trật tự {Giao thông vận tải; Thể lệ; Đường biển; } |Giao thông vận tải; Thể lệ; Đường biển; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |