1370501. GREFSKÔ, L.G. Tuyển tập các bài tập Vật lý lý thuyết/ L.G. Grefskô, V.I. Xuaykôv, O.F. Tômaxevits, Dịch: Trần Ngọc Hội.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1978.- 377tr; 24cm. Phụ lục ở cuối sách Tóm tắt: Các định luật cơ bản, các công thức và khái niệm của cơ học cổ điển. Điện động lực học và cơ bản lượng tử. Vật lý thống kê và nhiệt động học. Bài tập và hướng dẫn giải {Vật lý lý thuyết; bài tập; cơ học lượng tử; giáo trình; điện động lực học; } |Vật lý lý thuyết; bài tập; cơ học lượng tử; giáo trình; điện động lực học; | [Vai trò: Feđôrtsenhô, A.M.; Lương Duyên Bình; Trần Ngọc Hội; Tômaxevits, O.F; Xuaykôv, V.I.; Đặng Quang Khay; ] /Price: 1đ8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369163. NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG Vật lý lý thuyết - Cơ học/ Nguyễn Hoàng Phương.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 424tr: hình vẽ; 21cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản của cơ học lý thuyết, nguyên lý đối xứng, sử dụng đại số hiện đại (đại số tuyến tính, nhóm quaternion) để nghiên cứu cơ học, một số nét về cơ học Lympletíc, vai trò của cơ học lý thuyết trong sự phát triển vật lý học nói chung. Bài tập và câu hỏi để hệ thống hoá vấn đề {Cơ học lí thuyết; cơ học Lympletíc; giáo trình; lí thuyết đối xứng; } |Cơ học lí thuyết; cơ học Lympletíc; giáo trình; lí thuyết đối xứng; | /Price: 3,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1608568. NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG Vật lý lý thuyết cơ học/ Nguyễn Hoàng Phương.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 424 tr.: Hình vẽ; 19 cm.. |Cơ học; Vật lý; | DDC: 531.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1499969. KOMPANHEETX, A.X. Giáo trình vật lý lý thuyết. T.2: Các định luật thống kê/ A.X. Kompanheetx.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981.- 431tr.; 22cm.. Tóm tắt: Gồm 4 phần: Vật lý và thống kê; Thuỷ động lực học và khí động lực học; Điện động lực học các môi trường liên tục; Động học vật lý {Giáo trình; vật lý; } |Giáo trình; vật lý; | [Vai trò: Kompanheetx, A.X.; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1563805. KOMPAHEETX(A.X) Giáo trình vật lý lý thuyết/ A.X.Kompaheetx; Vũ Thanh Khiết... dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1980.- 485tr; 21cm. {Vật lý; cơ học; giáo trình; khoa học; lý thuyết; toán ứng dụng; điện động lực học; ừng dụng; } |Vật lý; cơ học; giáo trình; khoa học; lý thuyết; toán ứng dụng; điện động lực học; ừng dụng; | [Vai trò: Kompaheetx(A.X); ] /Price: 4.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1603594. PHẠM, TUẤN VINH Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ tạp chất lên điều kiện cộng hưởng Electron- Phonon trong giếng lượng tử với thế Parabol: Luận văn thạc sĩ vật lý. Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và vật lý toán. Mã số: 60.44.01/ Phạm Tuấn Vinh; Trần Công Phong (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2011.- 55 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm |Cộng hưởng; Electron- Phonon; Luận văn; Lượng tử; Nồng độ tạp chất; Parabol; Vật lý; | [Vai trò: Trần, Công Phong; ] DDC: 530.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1721016. NGUYỄN CHÍNH CƯƠNG Giáo trình tin học ứng dụng - phương pháp tính số dùng trong vật lý lý thuyết, 2010 /Price: 40500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614304. LƯƠNG, VĂN TÙNG Một số hiệu ứng cao tần trong bán dẫn siêu mạng: Luận án tiến sĩ vật lý. Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán. Mã số: 62.44.01.01/ Lương Văn Tùng; Nguyễn Quang Báu, Trần Công Phong (hướng dẫn).- H.: Đại học khoa học tự nhiên, 2009.- iii,141 tr.: ảnh trắng đen; 30cm.. ĐTTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường Đại học Khoa học tự nhiên |Bán dẫn siêu mạng; Cao đẳng sư phạm; Hiệu ứng cao tần; Luận án; Vật lý; | [Vai trò: Nguyễn, Quang Báu; Trần, Công Phong; ] DDC: 537.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614161. QUÁCH, KHẢ QUANG Sự tạo thành đan rối của hệ hai QUBIT: Luận văn thạc sĩ vật lý. Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và vật lý toán. Mã số: 62.44.01/ Quách Khả Quang; Võ Tình (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2006.- 55 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học sư phạm |Hệ hai QUBIT; Luận văn; Toán; Vật lý; | [Vai trò: Võ, Tình; ] DDC: 530.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1614244. HUỲNH, VĨNH PHÚC Ứng dụng phương pháp chiếu toán tử mật độ cân bằng trong nghiên cứu bán dẫn dây lượng tử hình trụ: Luận văn thạc sĩ Vật lý. Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán . Mã số: 1.02.01/ Huỳnh Vĩnh Phúc; Trần Công Phong (hướng dẫn).- Huế: Đại học SP Huế, 2005.- iii, 48 tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Đại học Sư phạm |Luận văn; Lượng tử; Vật lý toán; | [Vai trò: Trần, Công Phong; ] DDC: 530.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1724551. NGUYỄN HỮU MÌNH Bài tập vật lý lý thuyết ; t2/ Nguyễn Hữu Mình.- 1st.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004 /Price: 29200 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729158. NGUYỄN, HỮU MÌNH Bài tập vật lý lý thuyết. T1: Cơ học lí thuyết-Điện động lực học và thuyết tương đối/ Nguyễn Hữu Mình ... [et al.] chủ biên.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 299 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung sách bao gồm các phần sau: Cơ học lí thuyết, điện động lực học và thuyết tương đối, cơ học lượng tử và vật lí thống kê, mổi phần điều có lời giải đề bài cụ thể. (Electrodynamics; Mechanics; ) |Thuyết tương đối; Vật lý học; Điện động học; Problems, exercises, etc; Problems, exercises, etc; | DDC: 530.1076 /Price: 15800 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709943. NGUYỄN, NGỌC GIAO Hạt cơ bản: (Giáo trình dùng cho sinh viên dại học và Sau đại học chuyên ngành Vật lý lý thuyết)/ Nguyễn Ngọc Giao.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.- 291 tr.: hình minh họa; 21 cm. Tóm tắt: Giiới thiệu các lý thuyết chính thống, một số vấn đề đi sâu, và phương hướng thống nhất các tương tác của vật lý hạt cơ bản (Nuclear physics; Vật lý hạt cơ bản; ) |Vật lý hạt cơ bản; | DDC: 539.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717353. NGUYỄN, NGỌC GIAO Lý thuyết nhóm: (Tài liệu dùng cho sinh viên chuyên ngành Vật lý lý thuyết). Phần II/ Nguyễn Ngọc Giao.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Khoa học Tự nhiên, 1999.- 98 tr.; 21 cm.- (Tủ sách trường Đại học Khoa học Tự nhiên) Tóm tắt: Quyển sách này giới thiệu về nhóm LIE, Đại số LIE, nhóm QUAY, nhóm LORENTZ và nhóm SU. (Group theory; Lý thuyết nhóm; ) |Nhóm; | DDC: 512.2 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654068. Bài tập vật lý lý thuyết/ Nguyễn Hữu Mình ( chủ biên ), Tạ Duy Lợi, Đỗ Đình Thanh,...- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2007; 21cm. [Vai trò: Tạ Duy Lợi; Đỗ Đình Thanh; ..; Nguyễn Hữu Mình ( chủ biên ); ] /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1528866. KOMPANHEETX, A.X. Giáo trình vật lý lý thuyết: Tập 2: Các định luật thống kê/ A.X.Kompanheetx.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1981.- 431tr; 22cm. Tóm tắt: Sách gồm có vật lý thống kê, thuỷ động lực và khío động lực học, động học vật lý {Giáo trình; Vật lí; } |Giáo trình; Vật lí; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1624045. KOMPANHEETX, A.X Giáo trình vật lý lý thuyết. T.1: Các định luật cơ bản/ A.X Kompanheetx; Vũ Thanh Khiết, Lê Văn Nghĩa, Đoàn Nhượng dịch.- H.: Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, 1980.- 484tr; 24cm. Tóm tắt: Các định luật cơ bản của vật lý |Giáo trình vật lý; Vật lý lý thuyết; Định luật cơ bản; Định luật vật lý; | [Vai trò: Kompanheetx, A.X; Lê Văn Nghĩa; Vũ Thanh Khiết; Đoàn Nhượng; ] /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
847373. LÊ THU LAM Các tính chất khuếch tán và dẫn điện của CeO2 pha tạp Ln (Ln = Sm, Gd, Y, Dy) định hướng ứng dụng pin nhiên liệu: Tài liệu học tập và tham khảo dùng cho giảng viên, sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh chuyên ngành Vật lý lý thuyết và Vật lý Toán/ Lê Thu Lam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 94 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Thư mục: tr. 89-94 ISBN: 9786043690934 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản của pin nhiên liệu ôxit rắn (SOFC), sự cần thiết phải nâng cao khả năng khuếch tán và dẫn điện của chất điện phân trong SOFC. Các phương pháp nghiên cứu lý thuyết về các tính chất khuếch tán và dẫn điện của CeO2 pha tạp Ln (Ln = Sm, Gd, Y, Dy). Phương pháp thống kê momen. Các tính chất khuếch tán và dẫn điện của CeO2. Các tính chất khuếch tán và dẫn điện của CeO2 pha tạp Ln (Ln = Sm, Gd, Y, Dy) (Dẫn điện; Khuếch tán; Tính chất; ) {Pin nhiên liệu; } |Pin nhiên liệu; | DDC: 621.312429 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979206. NGUYỄN MẠNH AN Bài tập vật lý lý thuyết. T.1: Lý thuyết tương đối/ Nguyễn Mạnh An, Trần Trung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2017.- 191tr.; 24cm. Thư mục: tr. 191 ISBN: 9786046709077 Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và bài tập về một số vấn đề nguyên lý của cơ học cổ điển, động học tương đối tính, động lượng và năng lượng, trường điện-từ (Bài tập; Lí thuyết tương đối; Vật lí; ) [Vai trò: Trần Trung; ] DDC: 530.11076 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
979207. NGUYỄN MẠNH AN Bài tập vật lý lý thuyết. T.2: Cơ học lượng tử/ Nguyễn Mạnh An, Trần Trung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2017.- 335tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 335 ISBN: 9786046709084 Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và bài tập về các nguyên lý cơ bản của cơ học lượng tử, phương trình chuyển động và chuyển động một chiều, moment quỹ đạo và trường xuyên tâm, spin và moment toàn phần, hệ nhiều hạt và hệ hạt đồng nhất... (Bài tập; Cơ học lượng tử; Vật lí; ) [Vai trò: Trần Trung; ] DDC: 530.12076 /Price: 132500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |