Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 35 tài liệu với từ khoá Vaccine

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1263731. ĐÁI DUY BAN
    Vaccine Gumboro phòng chống bệnh suy giảm miễn dịch cho gia cầm/ Đái Duy Ban, Phạm Công Hoạt.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 220tr.: minh họa; 21cm.
    Thư mục: tr. 219
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bệnh suy giảm miễn dịch Gumboro; vacxin Gumboro và các thế hệ, nguyên liệu, phương pháp và kỹ thuật trong sản xuất vacxin
(Bệnh gia cầm; Phòng bệnh; Vacxin; ) {Vacxin Gumboro; } |Vacxin Gumboro; | [Vai trò: Phạm Công Hoạt; ]
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học842600. Một số vấn đề pháp lý về hộ chiếu vaccine: Sách tham khảo/ Nguyễn Sơn Tùng, Đậu Công Hiệp (ch.b.), Nguyễn Thị Hồng Thuý....- H.: Công an nhân dân, 2022.- 543 tr.; 21 cm.
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786047255795
    Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu lý luận và thực tiễn về hộ chiếu vaccine, những tiềm năng và thách thức khi triển khai ở các quốc gia và các kiến nghị nhằm hoàn thiện khung pháp lý cho Việt Nam về hộ chiếu vaccine
(Pháp lí; ) {Hộ chiếu Vaccine; } |Hộ chiếu Vaccine; | [Vai trò: Nguyễn Sơn Tùng; Nguyễn Thuỷ Nguyên; Nguyễn Thị Hồng Thuý; Phạm Thanh Tùng; Đậu Công Hiệp; ]
DDC: 342.082 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học869567. Công nghệ tạo vaccine cúm gia cầm từ thực vật: Từ nghiên cứu đến định hướng ứng dụng tại Việt Nam/ Chu Hoàng Hà (ch.b.), Phạm Bích Ngọc, Phan Trọng Hoàng....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2021.- 301tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách Chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao)
    Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786049985843
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức về cúm gia cầm và vaccine phòng bệnh; tối ưu quá trình biểu hiện và tinh sạch protein HA tái tổ hợp từ thực vật; tăng cường sự biểu hiện và khả năng tinh sạch của protein HA trimer bằng cách dung hợp ELP; sự tương tác của S-Tag và S-Protein tạo HA oligomer giúp tăng cường tính sinh miễn dịch trên chuột; sự dung hợp IgMFe với protein HA giúp tăng cường khả năng bảo hộ trên gà; dịch chiết thô thực vật chứa HA oligomer dung hợp TP có khả năng bảo hộ cao trên gà...
(Cúm gia cầm; Thực vật; Vacxin; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Hoàng Hà; Conrad, Udo; Hồ Thị Thương; Phan Trọng Hoàng; Phạm Bích Ngọc; ]
DDC: 615.372 /Price: 230000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1552800. Một số vấn đề pháp lý về hộ chiếu vaccine/ Nguyễn Sơn Tùng, Đậu Công Hiệp đồng chủ biên.- H.: Công an nhân dân, 2022.- 544tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Tổng quan các vấn đề liên quan đến hộ chiếu vaccine như khái niệm, vai trò, tác động, mối quan hệ giữa vaccine và quyền đi lại, quản lý nhà nước đối với hộ chiếu trong làm việc, du lịch...
{Hộ chiếu vaccine; Khoa học xã hội; Luật Hành chính; Luật pháp; Pháp luật; } |Hộ chiếu vaccine; Khoa học xã hội; Luật Hành chính; Luật pháp; Pháp luật; | [Vai trò: Nguyễn Sơn Tùng; Đậu Công Hiệp; ]
DDC: 342.59708 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844463. FLORANCE, CARA
    Vaccines - Những cộng sự tài ba của hệ miễn dịch/ Cara Florance, Jon Florance ; Linh Chi dịch ; Thu Ngô h.đ..- H.: Dân trí, 2022.- 27 tr.: tranh vẽ; 20 cm.- (Luyện đọc tiếng Anh. Phát triển từ vựng)(Nhà sinh hoá tương lai)
    ISBN: 9786043568356
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản cùng hình ảnh minh hoạ sinh động về vacxin, giúp các em tìm hiểu, khám phá những kiến thức khoa học bổ ích về cơ thể và thế giới để trở thành những nhà sinh hoá trong tương lai
(Vacxin; ) [Vai trò: Linh Chi; Thu Ngô; Florance, Jon; ]
DDC: 615.372 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729040. Vaccines: Frontiers in design and development/ Edited by Philippe Moingeon.- Norfolk, UK: Horizon Bioscience, 2005.- ix, 268p., 5 p.: ill. (some col.); 24 cm.
    ISBN: 1904933092
(Drug development.; Vaccines; ) |Dược phẩm; Thuốc chủng ngừa; Research; | [Vai trò: Philippe Moingeon; ]
DDC: 615.372 /Price: 2610000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669448. ImmunoFacts: Vaccines and Immunologics (Facts and Comparisons)/ John D. Grabenstein.- [Great Britain]: Facts and Comparisons, 2002.- x, 1066 p.; 24 cm.
    ISBN: 9781574391848
    Tóm tắt: Comprehensive collection of immunologic and vaccine information. Provides comparative tables, international travel and catch-up schedules for childhood immunizations, dosing considerations for adults and children, international trade name listings, vaccine excipient, and media summary.
(Immunotherapy; Vaccines; Miễn dịch; Vắc xin; ) |Thuốc miễn dịch; Handbooks, manuals, etc.; Handbooks, manuals, etc.; Sổ tay, hướng dẫn sử dụng, vv; Sổ tay, hướng dẫn sử dụng, vv; | [Vai trò: Grabenstein, John D.; ]
DDC: 615.37 /Price: 69.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1737898. Development of a regional research programme on Grouper virus tranmission and vaccine development: (APEC FWG 02/2000).- Bangkok (Thailand): APEC, 2000.- 146 p.; 31 cm.
    ISBN: 9747604914
(Fishery; Grouper; Ngư nghiệp; ) |Nuôi cá bống mú; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697747. NGUYỄN THỊ LỆ HÒA
    Thử nghiệm vaccine Newcastle chịu nhiệt trên gà nuôi thả lang trong dân tại huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng: Luận văn tốt nghiệp/ Nguyễn Thị Lệ Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1998; 21tr..
(chickens - diseases; domestic animals; poultry - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gia cầm; Kĩ thuật chăn nuôi gia cầm; Lớp CNTY K20; Nuôi gà; Vacxin; |
DDC: 636.50896 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688367. NOEL MOWAT
    FAO animal production and health series N.35(1997): Vaccine manual the production and quality control of veterinary vaccines for use in developing countries/ Noel Mowat, FAO, Mark Rweyemamu.- 1st.- Rome: FAO, 1997; 434p..
    ISBN: 9251097744
(veterinary; ) |Chủng ngừa gia súc; Vacxin; | [Vai trò: FAO; Mark Rweyemamu; ]
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683309. JOSEPH LITAMOI
    FAO animal production and health paper N.128: Quality control testing of contagious bovine pleuropneumonia live attenuated vaccine: Standard operating procedures/ Joseph Litamoi, Daouda Sylla, FAO, Vilmos J Palya.- 1st.- Rome: FAO, 1996; 53p..
    ISBN: ISSN02546019
(animal industry; veterinary medicine; ) |Chủng ngừa gia súc; Thuốc thú y; Vacxin; | [Vai trò: FAO; Daouda Sylla; Vilmos J Palya; ]
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730656. The 46th North Central Avian Disease Conference and Symposium on New Vaccines and Delivery Systems: Minneapolis/St. Paul Airport Hilton, Bloomington, Minnesota, September 17-19, 1995.- 1st.- Minnesota: [s.n.], 1995.- 146 p.: ill.; 28 cm.
    Title from cover.
    Includes bibliographical references.
(Poultry; Veterinary medicine; ) |Chăn nuôi thú y; Bệnh gia cầm; Congresses; Congresses; Diseases; |
DDC: 636.5089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683118. MARK M RWEYEMAMU
    FAO animal production and health paper N.118: Quality control testing of rinderpest cell culture vaccine: Standard operating procedures/ Mark M Rweyemamu, Daouda Sylla, FAO, Vilmos Palya.- 1st.- Rome: FAO, 1994; 111p..
    ISBN: ISSN02546019
(animal industry; rinderpest; veterinary medicine; ) |Thuốc thú y; Vacxin; | [Vai trò: FAO; Daouda Sylla; Vilmos Palya; ]
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716543. Guide to drug, Vaccine, and pesticide use in aquaculture.- USA: Texas Agricultural Extension Service, 1994.- viii, 68 p.; 29 cm.
(Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Phòng trị bệnh tôm cá; |
DDC: 639.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1716908. Guide to drug, vaccine, and pesticide use in aquaculture.- USA: The Texas A&M University System, 1994.- v.; 30 cm.
(Aquaculture; Nuôi trồng thủy sản; ) |Phòng trị bệnh tôm cá; |
DDC: 639.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676403. FAO
    FAO animal production and health paper N.116: Quality control of veterinary vaccines in developing countries/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1993; 326p..
    ISBN: ISSN02546019
(animal industry; veterinary medicine; ) |Chủng ngừa gia súc; Các nước đang phát triển; Vacxin; |
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687317. Development in biological standardization: Vol.73 - Pertussis: Evaluation and research on a cellular pertussis vaccines.- 1st.- Switzerland: Médecine et Hygiène, 1991; 378p..
    ISBN: 3805554575
(drugs; pharmacology; vaccines; ) |Chủng ngừa; Dược học; Dược lí; Vacxin; |
DDC: 615.372 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729883. MISRA, R. P.
    Manual for the production of anthrax and blackleg vaccines/ R. P. Misra.- Rome: Food and agriculture of the United nations, 1991.- 123 p.; 21 cm.
(Veterinary drugs; ) |Thuốc; Thú y; |
DDC: 636.0895372 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730432. Newcastle disease in poultry: A new food pellet vaccine/ Editor: John W. Copland.- Canberra [A.C.T.]: Australia Centre for International Agricultural research, 1987.- 119 p.: ill., map; 24 cm.- (ACIAR monograph)
    Papers from a workshop organised in 1987 by the Universiti Pertanian Malaysia
    Bibliography: p. 112-115
    ISBN: 094951148X
    Tóm tắt: Newcastle disease is the major virus disease of poultry in many countries of Southeast Asia. The results reported here will have a direct and immediate benefit to village poultry farmers and commercial enterprises in Asia
(Newcastle disease vaccine; Newcastle disease; ) |Chăn nuôi thú y; Bệnh gia cầm; Congresses; Prevention; Congresses; | [Vai trò: Copland, John W; ]
DDC: 636.50896 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683671. Programme élarge de vaccination: vacciner au quotidien.- Paris: Agence de coopération et technique, 1987; 159p..
(public health; vaccination; ) |Chủng ngừa; Vacxin; |
DDC: 614.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.