Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 620 tài liệu với từ khoá Valuation

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276922. BENNINGA, SIMON Z.
    Corporate finance: A valuation approach/ Simon Z. Benninga, Oded H. Sarig.- New York: The McGraw-Hill comp., Inc, 1997.- xviii,445tr; 22cm.- (McGraw-Hill series in finance)
    Bảng tra
    ISBN: 0071140727(acidfreepaper)
    Tóm tắt: Phương pháp đánh giá về mặt tài chính đối với một công ty, một xí nghiệp, một hãng, một tập đoàn kinh tế; Gồm: Cơ sở lý luận của việc đánh giá; Phương pháp tiếp cận về cơ cấu trong việc đánh giá; Các phương thức ứng dụng để giải quyết các vấn đề trong đánh giá
{Tài chính; công ty; đánh giá; } |Tài chính; công ty; đánh giá; | [Vai trò: Sarig, Oded H.; ]
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041828. Qualitative inquiry in evaluation: From theory to practice/ Ed.: Leslie Goodyear, Jennifer Jewiss, Janet Usinger, Eric Barela.- 1st ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2014.- xxxi, 295 p.; 23 cm.- (Research methods for the social sciences)
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.: p. 277-295
    ISBN: 9780470447673
(Giáo dục; Đánh giá; ) [Vai trò: Barela, Eric; Goodyear, Leslie; Jewiss, Jennifer; Usinger, Janet; ]
DDC: 379.158 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477749. PRATT, SHANNON P.
    Business valuation body of knowledge: Workbook/ Shannon P. Pratt.- 2nd ed..- Hoboken, N.J.: J. Wiley & Sons, 2003.- 167p; 24cm.
    ISBN: 0471270660
(Business enterprises; Buôn bán; Doanh nghiệp; Quản lý; )
DDC: 658.15 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136809. STRACHMAN, DANIEL A.
    The long and short of hedge funds: A complete guide to hedge fund evaluation and investing/ Daniel A. Strachman.- Hoboken, N.J.: John Wiley & Sons, 2009.- xiii, 226 p.; 24 cm.- (Wiley finance series)
    App.: p. 121-222. - Ind.: p. 223-226
    ISBN: 9780471792185
(Chứng khoán; Đầu tư; )
DDC: 332.64 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136892. MORRA-IMAS, LINDA G.
    The road to results: Designing and conducting effective development evaluations/ Linda G. Morra Imas, Ray C. Rist.- Washington, DC: World Bank, 2009.- xxii, 582 p.: fig., tab.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 563-582
    ISBN: 9780821378915
(Kinh tế; Phát triển; Đánh giá; ) [Vai trò: Rist, Ray C.; ]
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237354. CORRADO, CHARLES J
    Fundamentals of investments: Valuation and management/ Charles J. Corrado, Bradford D. Jordan.- 3rd ed.- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2005.- xxxiv, 682 p.; 27 cm.- (The McGraw-Hill/Irwin series in finance, insurance, and real estate)
    Ind.
    ISBN: 0072829192
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về đầu tư: rủi ro, tiền lãi và độ an toàn trong đầu tư. Phân tích thị trường chứng khoán.Đánh giá lãi suẫt và trái phiếu. Quản lí danh mục đầu tư. Đánh giá và lựa chọn môi trường đầu tư. Những vấn đè liên quan trong đầu tư.
(Quản lí; Thị trường chứng khoán; Vốn đầu tư; Đầu tư; ) [Vai trò: Jordan, Bradford D.; ]
DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238889. DUTTON, MARK
    Orthopaedic examination, evaluation, & intervention: A pocket handbook/ Mark Dutton.- New York,...: McGraw-Hill, 2005.- xi, 548 p.: phot., fig.; 22 cm.
    Bibliogr. in the book. - Ind.
    ISBN: 0071447865
    Tóm tắt: Nghiên cứu về giải phẫu, sinh lý học và cơ sinh học cơ thể người. Mô tả các thành phần của hệ thần kinh. Nguyên tắc trong nghiên cứu chỉnh hình và đánh giá triển vọng. Những nguyên tắc sử dụng phương thức điều trj bằng điện...
(Chỉnh hình; Phẫu thuật; Điều trị; )
DDC: 616.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274281. BOER, F. PETER
    Technology valuation solutions/ F. Peter Boer.- Hoboken, NJ.: John Wiley & Sons, 2004.- xv, 204 p.; 22 cm.
    Bibliogr. p. 183-191 . - Ind.
    ISBN: 9780471654674
    Tóm tắt: Phân tích quá trình lưu thông tiền tệ. Đưa ra 5 phương pháp nhằm nhấn mạnh giá trị nhận thức nền tài chính Mỹ. Phân tích một số yếu tố rủi ro và hứớng khắc phục. Đánh giá danh mục vốn đầu tư của một số hãng nổi tiếng cùng một số vấn đề cần thảo luận với các tình huống cụ thể...
(Công nghệ; Kinh tế; Đổi mới; )
DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323412. PELOSI, MARILYN K
    Research and evaluation for business/ Marilyn K. Pelosi, Theresa M. Sandifer, Uma Sekaran.- New York: John Wiley, 2001.- xiii, 852,, A12, B7, I5 p.: ill.; 29 cm.
    Ind.
    ISBN: 0471390887(cloth/CDROMalk.paper)
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp thống kê đối với các doanh nghiệp được thảo luận qua 10 buổi hội thảo. Nhấn mạnh tầm quan trọng của phương pháp thống kê, cách trình bày dữ liệu bằng đồ thị, phương pháp lựa chọn dữ liệu,..
(Kinh tế; Phương pháp; Thương mại; Thống kê; ) [Vai trò: Sandifer, Theresa M.; Sekaran, Uma.; ]
DDC: 001.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732491. LUNDHOLM, RUSSELL JAMES
    Equity valuation and analysis with eVal/ Russell Lundholm and Richard Sloan.- Boston, Mass.: McGraw-Hill, 2004.- xi, 252 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0072819332
(Business enterprises; Corporations; ) |Tập đoàn; Tập đoàn kinh tế; Valuation; Valuation; | [Vai trò: Sloan, Richard G.; ]
DDC: 332.63221 /Price: 52.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1067552. HAY SINH
    Giáo trình nguyên lý thẩm định giá: The principle of valuation/ Ch.b.: Hay Sinh, Trần Bích Vân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 162tr.: bảng, sơ đồ; 28cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh. Khoa Kinh tế phát triển chuyên ngành Kinh tế thẩm định giá
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức tổng quan về thẩm định giá. Giới thiệu những cách tiếp cận trong thẩm định giá và qui trình thẩm định giá
(Giá cả; Thẩm định; ) [Vai trò: Trần Bích Vân; ]
DDC: 338.5 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085175. Evaluation of certain food additives contaminants: Seventy-second report of the Joint FAO/WHO expert Committee on Food Additives.- Geneva: WHO, 2011.- viii, 105 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. in the text
    ISBN: 9789241209595
(An toàn; Phụ gia thực phẩm; Thực phẩm; )
DDC: 664.06 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122369. JORDAN, BRADFORD D.
    Fundamentals of investments: Valuation and management/ Bradford D. Jordan, Thomas W. Miller.- 5th ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2009.- xl, 675 p.: ill.; 29 cm.- (The McGraw-Hill/Irwin series in finance, insurance and real estate)
    App.: p. 643-652. - Ind.: p. 653-675
    ISBN: 9780073382357
(Quản lí; Đầu tư; ) [Vai trò: Miller, Thomas W.; ]
DDC: 332.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153700. The impact of macroeconomic policies on poverty and income distribution: Macro-Micro evaluation techniques and tools/ Ed.: François Bourguignon, Maurizio Bussolo, Luiz A. Pereira da Silva.- Washington DC: The World Bank, 2008.- xviii, 338 p.; 25 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.
    ISBN: 978082135778
    Tóm tắt: Cung cấp các phương pháp và kỹ thuật đánh giá sự đói nghèo do sự ảnh hưởng của các chính sách kinh tế vĩ mô. Phân tích mục đích kinh tế trong việc đánh giá các chính sách kinh tế có liên quan trực tiếp tới phúc lợi xã hội của các hộ nghèo hay các đơn vị cá thể thay đổi về mức phân phối tiền mặt cho các hộ nghèo, tăng tiền trợ cấp cho các loại hàng hoá tiêu thụ cơ bản,..
(Chính sách kinh tế; Nước đang phát triển; Thu nhập; Đánh giá; Đói nghèo; ) [Vai trò: Bourguignon, François; Bussolo, Maurizio; Silva, Luiz A. Pereira da; ]
DDC: 339.2 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1456788. HOOVER, SCOTT
    Stock valuation: an essential guide to Wall Street’s most popular valuation models/ Scott A. Hoover.- New York: McGraw-Hill, 2006.- xv, 368 p: ill; 23cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0071452249(hardcoveralk.paper)
(Corporations; Kinh tế đầu tư; Tập đoàn; )
DDC: 332.63 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226341. Country assisstance evaluation retrospective: An OED self - evaluation.- Washington, DC: The World Bank, 2005.- XIII, 47p.; 28cm.
    Head of the book: World Bank operations evaluation department
    ISBN: 0821363166
    Tóm tắt: Báo cáo thảo luận hai vấn đề chính: Đưa ra những bài học có liên quan tới những chiến dịch trợ giúp các nước đang phát triển. Đánh giá xem xét lại tiềm năng đối với quá trình phương pháp và giới thiệu đánh giá sự trợ giúp của đất nước
(Nước đang phát triển; Đánh giá; )
DDC: 338.91091724 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1226334. LIEBENTHAL, ANDRÉS
    Extractive industries and sustainable development: An evaluation of World Bank group experience/ Andrés Liebenthal, Roland Michelitsch, Ethel Tarazona.- Washington, DC: The World Bank..., 2005.- XIII, 236p.; 28cm.
    Head of the book: World Bank operations evaluation department, IFC operations evaluation group, MIGA operations evaluation unit
    ISBN: 0821357107
    Tóm tắt: Vai trò của nhóm Ngân Hàng Thế giới trong nền công nghiệp khai khoáng. Phân tích những vấn đề từ lợi ích kinh tế cho đến sự duy trì phát triển. Nhấn mạnh thách thức quản lý và những kế hoạch phát triển nền công nghiệp này
(Khai thác; Khoáng sản; Kinh tế công nghiệp; ) [Vai trò: Michelitsch, Roland; Tarazona, Ethel; ]
DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271797. Addressing the challenges of globalization: An independent evaluation of the world Bank's approach to global programs.- Washington, DC: The World Bank, 2004.- LX, 265p.; 28cm.
    Head of the book : World Bank operations evaluation department
    Bibliogr. p.263-265
    ISBN: 0821360655
    Tóm tắt: Đề cập đến bối cảnh của các chương trình toàn cầu, tổng quan về các chương trình nghiên cứu, những chương trình liên quan tới trợ giúp khó khăn, ưu đãi về ngân hàng& các quốc gia. Đánh giá kết quả & tác động của các chương trình chiến, lược toàn cầu
(Kinh tế; ) [Thế giới; ] {Toàn cầu hoá; Trợ giúp khó khăn; } |Toàn cầu hoá; Trợ giúp khó khăn; |
DDC: 338.91 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272675. L'initiative de la stratégie de réduction de la pauvreté: Une évaluation indépendante du soutien de la Banque mondiale/ Département de l' évaluation des opérations de la Banque mondiale.- Washington, DC: La Banque mondiale, 2004.- XX, 115 p.; 28 cm.
    Bibliogr. p.113-115
    ISBN: 0821360531
    Tóm tắt: Trình bày mục tiêu và sự cần thiết phải có sáng kiến chiến lược giảm đói nghèo. Đánh giá việc thực hiện sáng kiến tại 10 nước Anbani, Môdămbich, Êtiôpia, Tandania,...; đánh giá các kết quả ở tầm trung và dài hạn
(Chiến lược; Hỗ trợ; Nước đang phát triển; Xoá đói giảm nghèo; )
DDC: 362.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274089. SLEE, ROBERT T.
    Private capital markets: Valuation, capitalization, and transfer of private business interests/ Robert T. Slee..- Hoboken, N.J.: Wiley, 2004.- xxv, 478 p.: ill.; 29 cm.- (Wiley finance series)
    Published simultaneously in Canada.
    Includes bibliographical references and index.
    ISBN: 0471656224
    Tóm tắt: Những đánh giá về các doanh nghiệp tư nhân. Cơ cấu tổ chức về vốn và những hoạt động chuyển đổi của doanh nghiệp: Giá trị thị trường, cấu trúc vốn, vay ngân hàng, các chương trình cho vay của chính phủ,..
(Hợp tác; Kinh tế tài chính; Vốn; Đầu tư; ) {Doanh nghiệp tư nhân; } |Doanh nghiệp tư nhân; |
DDC: 332 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.