Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 77 tài liệu với từ khoá Việt ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433550. Lược sử Việt ngữ học/ Biên soạn : Nguyễn Thiện Giáp chủ biên, Nguyễn Huy Cẩn, Nguyễn Đức Dân,....- H.: Tri thức, 2017.- 939 tr; 24 cm.
    Phụ lục tr. : 895 - 939
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049435119
    Tóm tắt: Khái quát về sự hình thành và phát triển của tiếng Việt, Việt ngữ học. Những nhân tôc thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của tiếng Việt trong giai đoạn hiện đại. Sự phát triển của cấu trúc nội tại tiếng Việt. Những suy nghĩ ban đầu về tiếng Việt qua sự sáng tạo chữ Nôm...
(Lịch sử; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Cẩn; Nguyễn Thiện Giáp; Nguyễn Văn Hiệp; Nguyễn Văn Khang; Nguyễn Đức Dân; Trần Trí Dõi; ]
DDC: 495.92209 /Price: 500000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971567. Gia Định báo - Tờ báo Việt ngữ đầu tiên/ Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Đình Đầu, Huỳnh Thị Liêm... ; B.s.: Nguyễn Văn Hà....- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 339tr.: ảnh, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 309-335. - Thư mục: tr. 336-339
    ISBN: 9786046839897
    Tóm tắt: Gồm những bài viết giới thiệu lịch sử nghiên cứu và sự ra đời của tờ Gia Định Báo; các phương diện nội dung, hình thức của tờ báo; kinh nghiệm làm báo của Gia Định Báo cho hoạt động báo chí ngày nay
(Báo chí; Lịch sử; ) [Việt Nam; ] {Gia Định báo; } |Gia Định báo; | [Vai trò: Huỳnh Thị Liêm; Huỳnh Tâm Sáng; Lê Nguyễn; Lê Thị Thanh Nhàn; Nguyễn Thanh Hà; Nguyễn Thị Phương Trang; Nguyễn Đình Đầu; ]
DDC: 079.597 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học965261. Lịch sử Việt ngữ học/ B.s.: Nguyễn Thiện Giáp (ch.b.), Nguyễn Huy Cẩn, Nguyễn Đức Dân....- H.: Tri thức, 2017.- 939tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục cuối mối chương. - Phụ lục: tr. 895-839
    ISBN: 9786049435119
    Tóm tắt: Khái quát về sự hình thành và phát triển của tiếng Việt, Việt ngữ học. Những nhân tôc thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của tiếng Việt trong giai đoạn hiện đại. Sự phát triển của cấu trúc nội tại tiếng Việt. Những suy nghĩ ban đầu về tiếng Việt qua sự sáng tạo chữ Nôm...
(Lịch sử; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Cẩn; Nguyễn Thiện Giáp; Nguyễn Văn Hiệp; Nguyễn Đức Dân; Trần Trí Dõi; ]
DDC: 495.92209 /Price: 500000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1260014. PHAN KHÔI
    Việt ngữ nghiên cứu/ Phan Khôi.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2004.- 192tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Đề cập tới một số vấn đề trong việc nghiên cứu Việt ngữ: phân tích vần quốc ngữ, tiếng đệm, tiếng danh, từ, mạo từ...
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254764. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Dụng học Việt ngữ/ Nguyễn Thiện Giáp.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 236tr.; 19cm.
    Thư mục: tr. 225-235
    Tóm tắt: Tìm hiểu về dụng học Việt ngữ, ngữ cảnh và ý nghĩa, lý thuyết hành động ngôn từ. Lý thuyết hội thoại, lịch sử giao tiếp. Nguyên tắc hợp tác và hàm ý hội thoại, diễn ngôn và phân tích diễn ngôn
(Giao tiếp; Hội thoại; Ngôn ngữ; Tiếng Việt; )
DDC: 495.92201 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033766. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Nghĩa học Việt ngữ/ Nguyễn Thiện Giáp.- H.: Giáo dục, 2014.- 327tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 319-327
    ISBN: 9786040055255
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về ngữ nghĩa học. Nghiên cứu và phân tích các khía cạnh của nghĩa học từ vựng và nghĩa học cú pháp. Nghiên cứu bản chất của nghĩa từ vựng và sự biến đổi của chúng
(Ngữ nghĩa học; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9220143 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250857. NGUYỄN VĂN MINH
    Việt ngữ tinh hoa từ điển: Trọn bộ/ Long Điền Nguyễn Văn Minh.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 1998.- 415tr; 21cm.
    Tóm tắt: Từ điển giải nghĩa gồm 923 tiếng thông dụng nhất lúc bấy giờ (tác giả soạn năm 1947-1949). Mỗi từ có kèm ví dụ điển hình minh hoạ
{Tiếng Việt; từ điển giải nghĩa; } |Tiếng Việt; từ điển giải nghĩa; |
DDC: 495.9223 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1128466. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Dụng học việt ngữ/ Nguyễn Thiện Giáp.- In lần thứ 4, có sửa chữa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 235tr.; 19cm.
    Thư mục: tr. 225-235
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về dụng học Việt ngữ, ngữ cảnh và ngữ nghĩa, lý thuyết hành động ngôn từ, lý thuyết hội thoại, lịch sử giao tiếp, nguyên tắc hợp tác và hàm ý hội thoại, diễn ngôn và phân tích diễn ngôn
(Giao tiếp; Hội thoại; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) {Ngữ dụng học; } |Ngữ dụng học; |
DDC: 495.92201 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150540. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Những lĩnh vực ứng dụng của việt ngữ học/ Nguyễn Thiện Giáp.- In lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 300tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 297-300
    Tóm tắt: Nghiên cứu những ứng dụng của Việt ngữ học bao gồm: Việt ngữ học với việc hoạch định chính sách ngôn ngữ. Việt ngữ học với việc dạy - học tiếng Việt. Việt ngữ học với việc nghiên cứu văn hoá, lịch sử dân tộc. Việt ngữ học với việc nghiên cứu văn học. Việt ngữ học và dịch thuật
(Nghiên cứu; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; Ứng dụng; )
DDC: 495.9228 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1197083. Lược sử việt ngữ học. T.1/ B.s.: Nguyễn Thiện Giáp (ch.b.), Nguyễn Huy Cẩn, Nguyễn Đức Dân...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 430tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu về tiếng Việt và Việt ngữ học. Việt ngữ học các giai đoạn cổ trung đại, cận hiện đại. Việt ngữ học và đời sống văn hoá xã hội Việt Nam. Giới thiệu những nhà Việt ngữ học xây đắp nền móng cho môn này
(Lịch sử; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Huy Cẩn; Nguyễn Thiện Giáp; Nguyễn Văn Hiệp; Nguyễn Đức Dân; Trần Trí Dõi; ]
DDC: 495.922 /Price: 83000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186773. NGUYỄN THIỆN GIÁP
    Những lĩnh vực ứng dụng của Việt ngữ học/ Nguyễn Thiện Giáp.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 300tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục sau mỗi bài
    Tóm tắt: Việt ngữ học với việc hoạch định chính sách ngôn ngữ. Việt ngữ học với việc dạy - học tiếng Việt. Việt ngữ học với việc nghiên cứu văn hoá, lịch sử dân tộc. Việt ngữ học với việc nghiên cứu văn học. Việt ngữ học và dịch thuật
(Nghiên cứu; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; Ứng dụng; )
DDC: 495.922 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465857. CAO XUÂN HẠO
    Tiếng Việt văn Việt người Việt/ Cao Xuân Hạo.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 382tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Một số vấn đề liên quan đến ngôn ngữ, văn học và văn hoá dân tộc như tiếng Việt, văn Việt và người Việt và văn hoá Việt
{Tiếng Việt; ngôn ngữ; văn hóa; văn học; } |Tiếng Việt; ngôn ngữ; văn hóa; văn học; | [Vai trò: Cao Xuân Hạo; ]
/Price: 50.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276604. PHAN KHÔI
    Việt ngữ nghiên cứu/ Phan Khôi.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1997.- 213tr; 19cm.
    Tóm tắt: Một vài nhận xét phân tích về ngữ pháp tiếng Việt. Thời gian và không gian trong ngữ pháp. Mấy đặc điểm trong tiếng Việt. Đề nghị về danh từ ngữ pháp
{Tiếng Pháp; ngôn ngữ; ngữ pháp; } |Tiếng Pháp; ngôn ngữ; ngữ pháp; |
DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149546. HOÀNG VIỆT HẰNG
    Dấu chấm than viết ngược/ Hoàng Việt Hằng, Triệu Bôn.- H.: Phụ nữ, 2008.- 287tr.; 19cm.
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Triệu Bôn; ]
DDC: 895.9223408 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1412137. PHAN KHÔI
    Việt ngữ nghiên cứu/ Phan Khôi.- H.: Văn nghệ, 1955.- 178tr; 19cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu các đặc điểm trong ngữ pháp tiếng Việt như phân tích vần, tiền danh từ và mạo từ, kiểm thảo về đại danh từ. Phụ lục giới thiệu phương pháp dạy văn pháp tiếng ta
{Chữ quốc ngữ; Ngữ pháp; Phương phấp giảng dạy; Tiếng Việt; } |Chữ quốc ngữ; Ngữ pháp; Phương phấp giảng dạy; Tiếng Việt; |
/Price: 1150đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718909. NGUYỄN, HUY CẨN
    Việt ngữ học dưới ánh sáng các lý thuyết hiện đại/ Nguyễn Huy Cận.- Hà Nội: Khoa học - Xã hội, 2006.- 286 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Quyển sách này giới thiệu về một số hướng nghiên cứu liên ngành trong việt ngữ học, những công trình nghiên cứu mới và một số vấn đề đang tranh luận
(Applied linguistics; ) |Việt ngữ học; |
DDC: 495.922 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1437352. RHODES, ALEXANDRE DE
    Hành trình và truyền giáo: Bản dịch Việt ngữ của Hồng Nhuệ. Bản Pháp ngữ của NXB Cramoisy 1653/ Alexandre De Rhodes ; Hồng Nhuệ dịch.- H.: Hồng Đức, 2020.- 729 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786043028270
    Tóm tắt: Ghi chép lại cuộc hành trình truyền giáo của linh mục người Pháp Alecxandre de Rhodes từ Rôm đến châu Á và từ châu Á trở về Rôm qua các địa danh của Pháp, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Nêpan, Macao, Việt Nam, Philippin, v.v...
(Thiên chúa giáo; Truyền đạo; Tôn giáo; ) [Vai trò: Hồng Nhuệ; ]
DDC: 294.2 /Price: 280000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1587919. HOÀNG VỊÊT HẰNG
    Dấu chấm than viết ngược/ Hoàng Vịêt Hằng, Triệu Bôn.- Lần 2.- H.: Phụ Nữ, 2009.- 287 tr.; 19 cm..
{Truyện; Văn học Việt Nam; } |Truyện; Văn học Việt Nam; |
DDC: 895.9223 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học849305. JACQUES, ROLAND
    Những người Bồ Đào Nha tiên phong trong lĩnh vực Việt ngữ học (cho đến 1650)= Portuguese pioneers of Vietnamese linguistics (prior to 1650)/ Roland Jacques ; Viện Ngôn ngữ học dịch, h.đ. ; Hoàng Dũng h.đ..- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2022.- 370 tr.; 24 cm.
    Thư mục: tr. 333-370
    ISBN: 9786043088618
    Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu của tác giả Ronand Jaques về Việt ngữ học; Việt ngữ học với việc nghiên cứu văn hoá, lịch sử dân tộc, văn minh, nghiên cứu văn học Việt Nam đến năm 1650
(Nghiên cứu; Ngôn ngữ học; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hoàng Dũng; ]
DDC: 495.92209 /Price: 229000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học898569. PHAN KHÔI
    Việt ngữ nghiên cứu/ Phan Khôi.- Tái bản.- H.: Thế giới ; Công ty Quốc tế Mai Hà, 2020.- 307tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Phụ lục: tr. 163-293. - Thư mục: tr. 307
    ISBN: 9786047785216
    Tóm tắt: Trình bày các nghiên cứu về ngữ pháp tiếng Việt: phân tích vần Quốc ngữ; một vài nhận xét tiếng ta theo chữ Nôm; tiền danh tự và mạo tự; thời gian và không gian trong ngữ pháp; kiểm thảo về đại danh từ; mấy đặc điểm trong tiếng Việt; hư tự trong Truyện Kiều...
(Ngữ pháp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9225 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.