1685506. Heinrich Hermann Robert Koch - Nhà vi trùng học tài ba/ Rasmus Hoài Nam b.s.- H.: Thanh niên ; Công ty sách Tân Việt, 2023.- 134tr.; 21cm.- (Kể chuyện cuộc đời các thiên tài) Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và và sự cống hiến của nhà sinh vật học người Đức Robert Koch đã góp phần lớn lao trong công cuộc cách mạng của ngành vi khuẩn học |Cuộc đời; Nhà sinh vật học; Sự nghiệp; Đức; | /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1402786. NGUYỄN VĨNH PHƯỚC Vi trùng học thú y/ Nguyễn Vĩnh Phước.- H.: Nông thôn, 1964.- 601tr: hình vẽ; 22cm. Tóm tắt: Những kiến thức cư bản về vi trùng học. Những lí luận về truyền nhiễm và miễn dịch học. Thủ thuật và phương pháp kiểm nghiệm vi trùng học chẩn đoán và phòng trị bệnh truyền nhiễm ở động vật {Bệnh truyền nhiễm; Miễn dịch học; Sách tham khảo; Thú y; Vi trùng học; } |Bệnh truyền nhiễm; Miễn dịch học; Sách tham khảo; Thú y; Vi trùng học; | /Price: 4,3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1415414. Vi trùng học.- H.: Y học, 1960.- 46tr; 19cm.- (Tài liệu huấn luyện y sĩ trung cấp) Tóm tắt: Đại cương về vi trùng; Sinh lý của vi trùng; Bệnh nhiễm trùng và phòng bệnh truyền nhiễm; Giới thiệu chung về các cầu trùng {Bệnh truyền nhiễm; Bệnh truyền nhiễm; Phòng bệnh; Vi trùng; Vi trùng học; } |Bệnh truyền nhiễm; Bệnh truyền nhiễm; Phòng bệnh; Vi trùng; Vi trùng học; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1414353. HOÀNG TÍCH MỊCH Vi trùng học/ Bs.Hoàng Tích Mịch, Y sĩ Nguyễn Phùng Tiến.- H.: Bộ y tế, 1958.- 516tr : hình vẽ, bảng; 27cm. Thư mục : Tr.521-522 Tóm tắt: Những nét đại cương về vi trùng học, những vi trùng sinh bệnh, những kỹ thuật cơ bản về nghiên cứu vi trùng {giáo trình; vi trùng học; } |giáo trình; vi trùng học; | [Vai trò: Nguyễn Phùng Tiến; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1415742. Đại cương về truyền nhiễm bệnh học vi trùng học và dược học: Tài liệu bổ túc cán bộ chăn nuôi thú y xã.- Thái Bình: Ty nông lâm Thái Bình, 1958.- 48tr; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm chung về bệnh truyền nhiễm. Nguồn truyền nhiễm và cách lây lan. Nguyên tắc phòng và trị bệnh truyền nhiễm gia súc. Nghiên cứu về vi trùng học, cách sinh sống của vi trùng... Các loại thuốc thường dùng để chữa bệnh cho gia súc và tính dược của nó {Bệnh truyền nhiễm; Gia súc; Phòng bệnh chữa bệnh; Vi trùng học; Y học; } |Bệnh truyền nhiễm; Gia súc; Phòng bệnh chữa bệnh; Vi trùng học; Y học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1414064. Y vi trùng học.- H.: Trường quân y trung cấp, 1957.- 150tr; 22cm. Tóm tắt: Đại cương về vi trùng học. Hình thể, cấu tạo, sinh lí của vi trùng. Đại cương về nhiễm trùng, miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể và phản ứng kháng nguyên-kháng thể. Các loại vi trùng, siêu vi trùng {Miễn dịch; Vi trùng học; giáo trình; nhiễm trùng; y học; } |Miễn dịch; Vi trùng học; giáo trình; nhiễm trùng; y học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1412812. Khái niệm về vi trùng học.- H.: Cục Quân Y, 1955.- 18tr ; hình vẽ; 23cm. Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm, hình thể và cấu tạo của vi trùng. Những đặc tính của vi trùng : Cử động, dinh dưỡng, hô hấp, sinh sản tiết chất, gây bệnh {Vi trùng học; giáo trình; } |Vi trùng học; giáo trình; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429535. VŨ ĐỨC THẬN Vạn vật học: Giải phẫu, sinh lý nhân thể. Vệ sinh vi trùng học cương yếu: Lớp đệ tứ bậc trung học/ Vũ Đức Thận soạn.- In lần thứ 1.- H.: Trí Đức thư xã, 1952.- 231tr. : hình vẽ; 21cm.- (Loại sách giáo khoa) Sách đã được Bộ Quốc gia Giáo dục in thành lập {Cơ thể người; Giải phẫu; Sinh lí; Sách giáo khoa; } |Cơ thể người; Giải phẫu; Sinh lí; Sách giáo khoa; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404521. VŨ ĐỨC THẬN Vạn vật học giải phẫu, sinh lý, nhân thể, vệ sinh, vi trùng học, cương yếu: Lớp đệ tứ bậc trung học/ Vũ Đức Thận b.s.- In lần thứ 1.- H.: Trí Đức Thư xã, 1952.- 227tr : hình vẽ; 23cm.- (Loại giáo khoa) {Sách giáo khoa; giải phẫu học; phổ thông trung học; sinh lý; sinh vật; vi trùng; } |Sách giáo khoa; giải phẫu học; phổ thông trung học; sinh lý; sinh vật; vi trùng; | /Price: 38đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399211. PHẠM VĂN HUYẾN Danh từ vi trùng học/ Phạm Văn Huyến.- S.l: Ấn thư tư tưởng, 1950.- 76tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các danh từ về vi trùng học bằng tiếng Pháp và tiếng Việt (Danh từ; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Vi trùng học; ) DDC: 616.904103 /Nguồn thư mục: [NLV]. |