1719641. Vì nỗi đau da cam: For the victims of agent orange/ Thông Tấn Xã Việt Nam.- Hà Nội: Thông tấn, 2006.- 144 tr.: minh họa; 25 cm. (Agent orange; Human reproduction; Tetrachlorodibenzodioxin; ) |Lịch sử Việt Nam cận hiện đại; Nạn nhân chất độc màu da cam; Health aspects; Effect of chemicals on; Toxicology; Vietnam; Vietnam; Vietnam; | DDC: 363.7384 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705736. MACKARNESS, RICHARD Chemical victims/ Richard Mackarness.- London: Pan Original, 1980.- 203 p.; 18 cm. (Environmentally; Food allergy; Induced disseases; ) |Bệnh tật; | DDC: 616.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1663844. Cries for peace: Experiences of Japanese victims of World War II/ Compiled by the Youth Division of Soka Gakkai.- Tokyo: Japan Times, 1978.- 234 p.; 21 cm. (World war, 1939-1945; World war, 1939-1945; ) |Chiến tranh thế giới thứ II; Personal narratives, japanese.; Japan; | DDC: 940.548252 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1659341. KARMEN, ANDREW Crime victims: An introduction to victimology/ Andrew Karmen.- 6th ed..- Belmont: Thomson Wadsworth, 2007.- 445p.; 24cm. Tóm tắt: The rediscovery of crime victims. Sources of information about crime victims. Victims and the criminal justice system... |Crime; Luật pháp; Nạn nhân; Tội phạm; Victims; | /Price: 445000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
916936. NGUYEN THI HIEU Between the lines: Discourse analysis on blaming victims of gender-based violence/ Nguyen Thi Hieu, Chu Lan Anh.- H.: Tri thuc, 2019.- 104 p.: tab.; 24 cm. At head of title: Institute for Studies of Society, Economy, and Environment Bibliogr.: p. 87-96. - App.: p. 97-104 ISBN: 9786049439957 (Bạo lực; Giới; Nạn nhân; Phân tích ngôn ngữ; ) {Bạo lực giới; Diễn ngôn; } |Bạo lực giới; Diễn ngôn; | [Vai trò: Chu Lan Anh; ] DDC: 362.88082 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085731. The U.S chemical warfare 50 years later - Its victims in Vietnam: Proceedings : The second international conferrence of victims of agent orange/dioxin/ Nguyen Van Rinh, Nguyen Thi Kim Tien, Jorge Rondon Uzcategui....- H.: Labour and social, 2011.- 157 p.: phot.; 27 cm. At head of title: The Vietnam association for victims of agent orange/dioxin (Chất độc màu da cam; Nạn nhân chiến tranh; ) [Mỹ; Việt Nam; ] [Vai trò: Mirer, Jeanne; Nguyen Thi Kim Tien; Nguyen Van Rinh; Tran Xuan Thu; Uzcategui, Jorge Rondon; ] DDC: 305.9069509597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1135469. Sàng lọc, phát hiện, chăm sóc và tư vấn cho nạn nhân bị bạo lực giới tại các cơ sở y tế= Screening, detecting, providing health care and conseling services for gender based violence victims at heath establishments : Sách chuyên khảo/ B.s.: Lê Anh Tuấn (ch.b.), Phạm Lê Tuấn, Lê Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Vân Anh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 268 tr.: minh hoạ; 22cm. Phụ lục: tr. 49-122. - Thư mục: tr. 123-126 Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Khái quát về bạo lực giới và bạo lực gia đình. Vai trò, nhiệm vụ của cán bộ y tế đối với phụ nữ bị bạo lực, phát hiện và giúp đỡ nạn nhân bị bạo lực, triển khai hoạt động phòng chống bạo lực giới, bạo lực gia đình tại các cơ sở y tế (Bạo lực gia đình; Chăm sóc; Giới; Phụ nữ; Tư vấn; ) {Bạo lực giới; } |Bạo lực giới; | [Vai trò: Lê Anh Tuấn; Lê Thị Phương Mai; Nguyễn Thị Vân Anh; Phạm Lê Tuấn; ] DDC: 362.82009597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1122265. 제2차 세계대전의 여성 피해자= Woman victims in world war II/ 동북아역사재단.- 서울: 동북아역사재단, 2009.- 135 p.: 천연색삽화, 도표, 지도, 초상; 28 cm. (Chiến tranh thế giới II; Nạn nhân chiến tranh; Phụ nữ; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 364.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1181694. Vì nỗi đau da cam= For the victims of agent orange : Sách ảnh.- H.: Thông tấn, 2006.- 144tr.: ảnh; 25cm. ĐTTS ghi: Thông tấn xã Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu các trường hợp nạn nhân chất độc màu da cam ở Việt Nam. Những hoạt động, sinh hoạt của các em bị nhiễm chất độc màu da cam (Chất độc màu da cam; Xã hội học; Đioxin; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Thắm; Phạm Tiến Dũng; Phạm Đình Quyền; Vũ Khánh; Đinh Thị Thanh Bình; ] DDC: 362.88 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1231291. Stories of agent orange victims in Vietnam.- H.: Thế giới, 2005.- 75tr.: ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Research centre for Gender, Family and Environment in development Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về cuộc sống của người dân bị ảnh hưởng chất độc da cam do quân đội Mỹ đổ xuống Việt Nam và để lại những đau thương cho người dân vô tội (Chiến tranh; Chất độc da cam; Di chứng; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1261419. Stories of agent orange victims in Vietnam.- H.: Thế giới, 2004.- 53tr.; 19cm. Chính văn bằng tiếng Anh Tóm tắt: Gồm một số câu chuyện và hình ảnh về các nạn nhân chất độc da cam, do trung tâm nghiên cứu phát triển giới, gia đình và môi trường điều tra gần 200 trường hợp tại 21 xã của 18 quận và 11 tỉnh thành Việt Nam (Chất độc màu da cam; Nạn nhân chiến tranh; ) [Việt Nam; ] DDC: 305.9 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1339312. RESICK, PATRICIA A. Cognitive processing therapy for rape victims: A treatment manual/ Patricia A. Resick, Monica K. Schnicke: SAGE Publications, 1993.- xi,178tr; 22cm.- (IVPS interpersonal violence: The Practice series) T.m. cuối chính văn Tóm tắt: Tội cưỡng dâm và hậu quả của nó lên tư tưởng người bị hại và việc điều trị của ngành y; Những rối loạn sau cưỡng dâm và tác hại của nó: Trầm uất, thiếu tự tin, lãnh cảm, mất khả năng sinh lý...Đánh giá kết quả các ca điều trị những bệnh nhân sống sót sau những khủng hoảng trên {Cưỡng dâm; nạn nhân; sổ tay; tâm lý bệnh lý; điều trị; } |Cưỡng dâm; nạn nhân; sổ tay; tâm lý bệnh lý; điều trị; | [Vai trò: Schnicke, Monica K.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |