Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 4 tài liệu với từ khoá Video số

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1302487. ĐỖ HOÀNG TIẾN
    Audio & Video số/ Đỗ Hoàng Tiến.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 341tr : hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 341
    Tóm tắt: Đại cương về Audio và Video. Những nguyên lý cơ bản về Audio và Video như: công nghệ chuyển đổi tương tự số, camera ghi hình, truyền dẫn số, xử lí tín hiệu số, nén dữ liệu, hiển thị video, ghi số. Hệ thống Multimedia
{Audio; Giáo trình; Video số; } |Audio; Giáo trình; Video số; |
/Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272792. NGUYỄN KIM SÁCH
    Xử lý ảnh và Video số/ Nguyễn Kim Sách.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 425tr; 27cm.
    Tóm tắt: Cơ sở về ảnh. Biến đổi làm nổi đường biên, khôi phục, nén, phân đoạn, biểu diễn và vẽ ảnh. Xử lý ảnh động (Video)
{Xử lí ảnh; tin học; xử lí video số; } |Xử lí ảnh; tin học; xử lí video số; |
/Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651550. ĐỖ, HOÀNG TIẾN
    Audio và video số/ Đỗ Hoàng Tiến.- Hà Nội: Khoa học kỹ thuật, 2002.- 341tr.; 27 cm.
(Digital video; ) |Video kỹ thuật số; |
DDC: 621.38833 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654176. NGUYỄN KIM SÁCH
    Xử lí ảnh và video số= Digital processing of picture and video/ NGUYỄN KIM SÁCH.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1997; 425tr.
(mage processing - digital techniques; ) |Kĩ thuật số; |
DDC: 621.367 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.