Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 5056 tài liệu với từ khoá Vietnam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078160. LÝ TÙNG HIẾU
    Ngôn ngữ - Văn hoá vùng đất Sài Gòn và Nam Bộ= Language - Culture in Saigon and Southern Vietnam/ Lý Tùng Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 163tr.: bảng; 21cm.
    Thư mục: tr. 145-159
    ISBN: 9786045804193
    Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá Nam Bộ và tiếng Việt Nam Bộ. Giới thiệu về văn hoá Sài Gòn và tiếng Việt Sài Gòn. Trình bày những vấn đề về ngôn ngữ giao tiếp của tiếng Việt Sài Gòn
(Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Văn hoá; ) [Nam Bộ; Tp. Hồ Chí Minh; ]
DDC: 495.9227 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học889663. Niên giám thống kê Việt Nam 2019= Statistical yearbook of Vietnam 2019.- H.: Thống kê, 2020.- 415tr.: bảng, tranh màu; 24cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047515530
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2019 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản... của Việt Nam
(Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học966513. Niên giám thống kê Việt Nam 2016= Statistical yearbook of Vietnam 2016.- H.: Thống kê, 2017.- 946tr.: bảng; 25cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047505531
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê năm 2016 về đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu; dân số và lao động; tài khoản quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư và xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; thương mại và dịch vụ; chỉ số giá; vận tải và bưu chính, viễn thông; giáo dục; y tế, văn hoá, thể thao và mức sống dân cư của Việt Nam
(Niên giám thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015905. LÊ VĂN NINH
    Từ điển công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt= Dictionary of metallurgical and mechanical technology English - Vietnamese/ Lê Văn Ninh, Lê Chí Cương.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2015.- 1438tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 1436-1437. - Thư mục: tr. 1438
    ISBN: 9786046705864
    Tóm tắt: Gồm khoảng 80000 thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành công nghệ luyện kim cơ khí Anh - Việt được sắp xếp theo vần chữ cái
(Công nghệ cơ khí; Công nghệ luyện kim; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Lê Chí Cương; ]
DDC: 621.803 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033979. Niên giám thống kê 2013= Statistical yearbook of Vietnam 2013.- H.: Thống kê, 2014.- 935tr., 21tr. biểu đồ: bảng; 25cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047500215
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về đơn vị hành chính, đất đai, khí hậu; dân số, lao động; tài khoản quốc gia, ngân sách nhà nước; đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; thương mại, dịch vụ; chỉ số giá; vận tải, bưu chính viễn thông; y tế, văn hoá ,thể thao, mức sống dân cư của Việt Nam năm 2013 và một số thông tin thống kê đối chiếu, so sánh với nước ngoài
(Niên giám thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học968873. TRƯƠNG MINH DỤC
    Vietnam's national sovereignty over Hoang Sa and Truong Sa archipelagoes in Vietnam's and overseas documents/ Trương Minh Dục ; Transl.: Lâm Quang Đông ; Revised: Nguyễn Thừa Hỷ.- H.: Information and Communications, 2017.- 317 p.: ill.; 24 cm.
    Ann.: p. 251-292. - Bibliogr.: p. 292-311
    ISBN: 9786048023928
(Chủ quyền; Quần đảo Hoàng Sa; Quần đảo Trường Sa; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lâm Quang Đông; Nguyễn Thừa Hỷ; ]
DDC: 320.1509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448384. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : Pre - Intermediate. Q.1/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ tư.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 280 tr: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục tr. : 266-280
    ISBN: 9786046206323
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như: chuẩn đi đi Việt Nam, ở khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ, thuê nhà, xin học, làm quen với cuộc sống ở Việt Nam...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 130000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1448385. NGUYỄN VIỆT HƯƠNG
    Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài= Intermediate Vietnamese use for foreigners : UpPre - Intermediate. Q.2/ Nguyễn Việt Hương.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Đại học Quốc gia, 2015.- 296 tr: minh họa; 27 cm.
    Phụ lục : tr. 285 - 291
    ISBN: 9786046206026
    Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề tiếng Việt thông dụng hàng ngày cho người nước ngoài như : chăm sóc sức khỏe, thăm hỏi, may sắm, tham quan, giải trí, thể thao, giao thông,...
(Giao tiếp; Tiếng Việt; )
DDC: 495.9228 /Price: 145000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1018312. Văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hoá= Vietnamese and Japanene literature in the globalization context : Kỷ yếu hội thảo quốc tế/ Đoàn Lê Giang, Trần Thị Phương Phương (tuyển chọn), Bùi Thanh Truyền....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2015.- XIII, 801tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Khoa Văn học và Ngôn ngữ
    ISBN: 9786047338283
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, bài nghiên cứu, tham luận về những vấn đề của văn học Việt Nam và Nhật Bản trong bối cảnh khu vực Đông Á tiền hiện đại; trong bối cảnh toàn cầu hoá thời hiện đại cũng như những lý thuyết nghiên cứu và văn học dịch
(Hội thảo quốc tế; Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; ) [Nhật Bản; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thanh Truyền; Cao Hồng; Trần Thị Phương Phương; Đoàn Lê Giang; Đào Lê Na; ]
DDC: 895.92209 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học841383. AZEAU, HENRI
    Hồ Chí Minh, cơ hội cuối cùngHội nghị Việt - Pháp tại Fontainebleau, tháng 7 năm 1946 = Ho Chi Minh, dernière chance : La conférence Franco - Vietnamienne de Fontainebleau, juillet 1946/ Henri Azeau ; Dịch: Trần Xuân Trí, Ninh Xuân Thao ; H.đ., giới thiệu: Nguyễn Thị Hạnh, Dương Văn Quảng.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 367 tr.; 24 cm.
    Phụ lục: tr. 299-360
    ISBN: 9786045487884
    Tóm tắt: Cung cấp một cách nhìn mới về sự kiện lịch sử Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng Hội nghị tại Fontainebleau tháng 7/1946 và Tạm ước ngày 14/9/1946, rút ra nhiều bài học về một cuộc đàm phán: Bài học về chọn thời điểm, địa điểm đàm phán; bài học về phương thức đàm phán; bài học về đánh giá thế và lực của ta, của đối phương; bài học về nghiên cứu quốc tế; bài học về giải pháp tối thiếu; bài học về vận động dư luận...
(Hội nghị Fontainebleau; Lịch sử; Sự kiện lịch sử; ) [Pháp; Việt Nam; ] [Vai trò: Dương Văn Quảng; Nguyễn Thị Hạnh; Ninh Xuân Thao; Trần Xuân Trí; ]
DDC: 959.7041 /Price: 220000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học910078. Nghiên cứu văn học Việt Nam - Những khả năng và thách thức= Vietnam's literary study - possibilities and challenges/ Trần Đình Sử, Đỗ Lai Thuý, Hoàng Lương Xá....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2019.- 527tr.; 24cm.
    ISBN: 9786049686313
    Tóm tắt: Bao gồm các bài nghiên cứu về chuyên đề nghiên cứu văn học như: Nghiên cứu văn học Việt Nam đổi thay như thế nào? Phê bình văn học Việt Nam nhìn từ phương pháp; lý thuyết du hành và Orientalism ở Đông Á; vài khác biệt trong cách nhìn lý thuyết văn học theo "kiểu Mỹ" và "kiểu Pháp"...
(Nghiên cứu văn học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Việt Dũng; Hoàng Lương Xá; Nguyễn Thị Thanh Xuân; Trần Đình Sử; Đỗ Lai Thuý; ]
DDC: 895.92209 /Price: 269000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học937392. Trilingual visual dictionary: English - Vietnamese - Chinese/ Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 360tr.: minh hoạ; 19cm.
    ISBN: 9786045869666
    Tóm tắt: Giới thiệu 6000 từ, cụm từ bằng tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Trung Quốc qua các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày có kèm hình ảnh minh hoạ
(Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) {Từ điển đa ngữ; } |Từ điển đa ngữ; | [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 413 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962149. LÊ RIN
    Việt Nam miền ngon= Vietnam delicious : Food illustrated artbook/ Lê Rin ; Thanh Mai dịch.- H.: Lao động ; Công ty Sách Thái Hà, 2017.- 129tr.: tranh vẽ; 20cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045979006
    Tóm tắt: Giới thiệu các món ngon Việt Nam từ các món ăn đặc trưng 3 miền đến các món ăn đời thường như: bún đậu mắm tôm, chả cá Lã Vọng, bún chả...
(Món ăn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thanh Mai; ]
DDC: 641.59597 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995640. Khảo cổ học tiền sử miền Trung Việt Nam= Prehistoric archaeology in central Vietnam/ Nguyễn Khắc Sử (ch.b.), Nguyễn Gia Đối, Nguyễn Trường Đông....- H.: Khoa học xã hội, 2016.- 782tr., 14tr. ảnh màu: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Viện hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học
    Thư mục: tr. 709-782
    ISBN: 9786049446016
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan tư liệu về địa lý nhân văn, tình hình phát hiện và nghiên cứu khảo cổ học ở miền Trung Việt Nam; tư liệu, xác định đặc trưng cơ bản về di tích và di vật, niên đại và các giai đoạn phát triển; các nội dung cơ bản 3 giai đoạn đá mới; diễn trình văn hoá tiền sử, từ đá cũ đến đá mới; xác định giá trị lịch sử văn hoá của các di tích
(Khảo cổ học; Thời tiền sử; ) [Miền Trung; Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Hải Đăng; Nguyễn Gia Đối; Nguyễn Khắc Sử; Nguyễn Trường Đông; Phan Thanh Toàn; ]
DDC: 959.701 /Price: 212000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học988329. THNG TIEN TAT
    Lịch sử tiền giấy Việt Nam: Những câu chuyện chưa kể= Vietnam currency notes: The untold stories/ Thng Tien Tat.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 247tr.: ảnh; 24cm.
    Phụ lục: tr. 162-243. - Thư mục: tr. 244-245
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046825401
    Tóm tắt: Tổng quan về tiền giấy Việt Nam từ sau năm 1945. Giới thiệu lịch sử phát triển cùng một số mẫu tiền giấy Việt Nam cổ có giá trị
(Lịch sử; Tiền giấy; ) [Việt Nam; ]
DDC: 332.404409597 /Price: 199000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học993296. PHÙNG THỊ MỸ
    Một số hình ảnh về hoạt động đối ngoại của Chủ tịch nước Trương Tấn Sang tại Việt Nam= Images of President Truong Tan Sang's diplomatic activities in Vietnam/ B.s.: Phùng Thị Mỹ, Nguyễn Ngọc Bích, Bùi Hoàng Chung ; Viết bài: Nguyễn Thanh Đức ; Ảnh: Nguyễn Khang... ; Ban Biên tập tin đối ngoại - Thông tấn xã Việt Nam dịch ; Alison Hoover h.đ. tiếng Anh.- H.: Thông tấn, 2016.- 205tr.: ảnh; 25cm.
    ĐTTS ghi: Văn phòng Chủ tịch nước; Thông tấn xã Việt Nam
    ISBN: 9786049456411
    Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh hoạt động của Chủ tịch nước Trương Tấn Sang với công tác ngoại giao song phương, đa phương, ngoại giao kinh tế phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước và ngoại giao nhân dân trong thời kỳ hội nhập sâu rộng
Trương Tấn Sang; (2011-2016; Hoạt động ngoại giao; ) [Vai trò: Thống Nhất; Alison Hoover; An Đăng; Bùi Hoàng Chung; Nguyễn Khang; Nguyễn Ngọc Bích; Nguyễn Thanh Đức; ]
DDC: 327.597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học992429. Số liệu thống kê Việt Nam 15 năm đầu thế kỷ XXI= Vietnam statistical data in the first 15 years of 21st century.- H.: Thống kê, 2016.- 1220tr.: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786047504978
    Tóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê phản ánh thực trạng kinh tế xã hội Việt Nam qua những số liệu cơ bản và có hệ thống của 15 năm đầu thế kỷ XXI: Dân số và lao động; tài khoản Quốc gia và ngân sách nhà nước; công nghiệp, đầu tư, xây dựng; doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở kinh tế cá thể phi nông nghiệp; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản...
(Số liệu thống kê; ) [Việt Nam; ]
DDC: 315.97 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học990746. GIANG PHAM
    Vietnam : Paradise or hell: A guide for a paradise trip in hell or one hell of a trip in paradise/ Giang Phạm ; Ed.: Kim Wilson.- Tp. Hồ Chí Minh: Hochiminh city culture-literature and arts, 2016.- 227 p.: phot.; 20 cm.
    ISBN: 9786046829386
(Du lịch; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Wilson, Kim; ]
DDC: 915.9704 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1006340. NGUYEN DAI TRANG
    Ho Chi Minh - Unexplored humanism and development of Vietnam/ Nguyen Dai Trang.- H.: National Political, 2015.- 400 p.: phot.; 21 cm.
    Bibliogr.: p.385-392. - Ind.: p. 393-399
    ISBN: 9786045712672
(Nhân văn; Phát triển; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Độc lập dân tộc; )
DDC: 335.4346 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1015731. Triển vọng đối với Việt Nam và Đức trong bối cảnh hội nhập kinh tế Asean và EUẤn bản kỷ niệm 40 năm quan hệ ngoại giao Việt Nam - Đức (1975-2015) = Deutschlands und Vietnams perspektiven im zusammenhang mit der wirtschaftlichen integration ASEANs und der EU : Festschrift zum 40. jubilaum der deutsch-vietnamesischen diplomatischen beziehungen (1975-2015)/ Nguyễn Anh Thu, Andreas Stoffers (ch.b.), Patrick Ziegenhain....- H.: Tri thức, 2015.- 504tr.: minh hoạ; 24cm.
    Thư mục cuối mỗi bài
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Đức
    ISBN: 9786049432705
    Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hội nhập kinh tế trong cộng đồng kinh tế ASEAN và liên minh châu Âu EU. Triển vọng thương mại, đầu tư, giáo dục và nghiên cứu đối với Việt Nam và Đức
(Hội nhập kinh tế; Kinh tế quốc tế; ) [Việt Nam; Đức; ] [Vai trò: Hà Văn Hội; Nguyễn Anh Thu; Nguyễn Hồng Sơn; Stoffers, Andreas; Ziegenhain, Patrick; ]
DDC: 337.597043 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.