1298423. From promise to practice: Strengthening UN capacities for the prevention of violent conflict/ Ed.: Chandra Lekha Sriram, Karin Wermester.- Boulder, Colorado: Lynne Rienner, 2003.- xii, 427 p. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 1588261123 Tóm tắt: Nghiên cứu những thách thức và cơ hội trong sự ngăn chặn xung đột của Liên Hợp quốc. Những bài học kinh nghiệm trong quản lý sự hình thành xung đột, ngăn chặn sự gây ra bạo lực, ngăn cản sự leo thang và hồi sinh của sự xung đột. Những thách thức trong tương lai. (Quản lí; Xung đột; ) [Vai trò: Wermester, Karin; Wermester, Karin; ] DDC: 341.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1667784. Access to rural land and land administration after violent conflicts/ FAO.- 1st.- Rome, Italy: FAO, 2005.- 74 p.; 21 cm.- (FAO land tenure studies ; 8) ISBN: 925105343X (Land settlement; Land tenure.; Postwar reconstruction.; ) |Cải tạo đất; Developing countries.; | DDC: 333.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738415. Towards a nuclear weapon-free and non-violent world. Vollume 2.- New Delhi: Vikas, 1990.- 401 p.: 23 cm Includes bibliographical references. ISBN: 0706949528 Tóm tắt: The problem is that once you have gotten your nifty new product, the Towards A Nuclear Weapon Free And Non Violent World gets a brief glance, maybe a once over, but it often tends to get discarded or lost with the original packaging. (Nonviolence; Nuclear disarmament; Giải trừ vũ khí hạt nhân; Nonviolence; ) |Giải trừ và kiểm soát vũ khí; Congresses; Congresses; Hội nghị; Hội nghị; | DDC: 327.174 /Price: 75.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1705661. FRANCINE LEVOIE Groupe de recherche multidisciplinaire féministe Université Laval; N18: Attitude, sentment de compétence et niveau d'implication des policiers et des intervenant-e-s psychosociaux-ales face à la femme violentée par son conjoint/ Francine Levoie, Geneviève Martin, Marie Jacob.- 1st.- Canada: Univ. Laval, 1988; 37p.. ISBN: 2893640184 (businesswomen; labor economics; ) |Kinh tế lao động; Lao động nữ; | [Vai trò: Geneviève Martin; Marie Jacob; ] DDC: 331.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670356. Teach the wife when she first arrives: Trajectories and pathways into violent and non-violent masculinities in Hue city and Phu Xuyen district, Viet Nam/ Dao The Duc, Hoang Cam, Le Ha Trung, Lee Kanthoul.- H.: United Nations Viet Nam, 2012.- 62p.; 30cm. Tóm tắt: This is part of "The Change Project", an innovative, action-oriented research project with a long-term goal to prevent gender-based violence and promote more peaceful societies |Bạo lực; Cơ sở giới tính; Gender-based; Violent; Việt Nam; | [Vai trò: Hoang Cam; Le Ha Trung; Lee Kanthoul; Dao The Duc; ] /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1510031. HUNT, HOWARD The violent ones/ Howard Hunt.- New York: Fawcett Publications, 1950.- 160 p.; 18 cm. {Story; } |Story; | [Vai trò: Hunt, Howard; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
831132. GANERI, ANITA Núi lửa nóng hơn cả lửa= Violent volcanoes/ Anita Ganeri ; Minh hoạ: Mike Phillips ; Kiều Hoa dịch.- In lần thứ 10.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2023.- 127 tr.: tranh vẽ; 20 cm.- (Horrible Geography) ISBN: 9786041230002 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học về núi lửa và hoạt động của núi lửa (Khoa học thường thức; Núi lửa; ) [Vai trò: Kiều Hoa; Phillips, Mike; ] DDC: 551.21 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
840574. ROSENBERG, MARSHALL B. Giao tiếp bất bạo động= Nonviolent communication : Ngôn ngữ của lòng trắc ẩn/ Marshall B. Rosenberg ; Lê Nguyễn Trần Huỳnh dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 265 tr.; 21 cm.- (Tủ sách Doanh trí) ISBN: 9786043354621 Tóm tắt: Học cách nhận biết những suy nghĩ, cảm xúc, nhu cầu của bản thân, và bày tỏ chúng với sự chân thành và tôn trọng; đồng thời, lắng nghe những cảm xúc và nhu cầu đằng sau mọi thông điệp của người khác; từ đó, bạn có thể cùng người khác giải quyết những bất đồng, mâu thuẫn một cách hiệu quả (Giao tiếp; Tâm lí học; ) [Vai trò: Lê Nguyễn Trần Huỳnh; ] DDC: 153.6 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060584. Justices transitionnelles. Oser un modèle burundais: Comment vivre ensemble après un conflit violent?.- Bruxelles: Facultés Universitaires Saint-Louis, 2013.- 216 p.; 25 cm. Bibliogr.: p. 189-197 ISBN: 9782802802129 (Pháp Luật; ) [Burundi; ] DDC: 349.67572 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1178434. Violent geographies: Fear, terror, and polotical violence/ Ed.: Derek Gregory, Allan Pred.- New York: Routledge, 2007.- vi, 390 p.: map.; 26 cm. Bibliogr.: p. 385-386. - Ind.: p. 387-390 ISBN: 7980415951470 (Chính trị; Chủ nghĩa khủng bố; Xung đột; ) [Vai trò: Gregory, Derek; Pred, Allan; ] DDC: 303.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282416. BANNON, IAN Natural resources and violent conflict: Options and actions/ Ian Bannon, Paul Collier.- Washington, D.C.: World Bank, 2003.- xviii, 409 p.: tab.; 24 cm. Bibliogr. in the text ISBN: 9780821355039 (Nước đang phát triển; Nội chiến; Tài nguyên thiên nhiên; Xung đột; ) [Vai trò: Collier, Paul; ] DDC: 303.64091724 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242414. KING, MARY Mahatma Gandhi and Martin Luther King Jr: The power of nonviolent action/ Mary King.- Paris: UNESCO, 1999.- xvii, 529 p.: ill.; 24 cm.- (Cultures of peace series) Bibliogr. in the book ISBN: 9231034316 Tóm tắt: Nghiên cứu những chiến dịch chính trị phi bạo lực và những thay đổi trong thế kỷ 20 qua biên niên sử của Gandhi và King Martin Luther với những học thuyết, những chiến dịch và những cuộc đấu tranh: những chiến dịch của Mahatma Gandhi, sự đối mặt trong quyền lực: Martin Luther King và hướng tới quyền tự do cá nhân Mỹ, hướng tới sự kết hợp giữa Ấn Độ và Mỹ,... Gandhi, Mahatma; King Martin Luther; (Chính trị; Xã hội; Ảnh hưởng; ) DDC: 327.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1335064. TOCH, HANS The disturbed violent offender/ Hans Toch, Kenneth Adams.- Washington: American Psychological Association, 1994.- xxiv,252tr; 24cm. T.m. trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu vấn đề phạm nhân bị giam giữ tại các nhà tù và hiện tượng phạm nhân hung dữ gây mất trật tự do những lý do khác nhau về tâm lý, bệnh lý và chính sách đối với từng loại phạm nhân ở Mỹ {Bạo lực; Mỹ; gây rối; phạm nhân; } |Bạo lực; Mỹ; gây rối; phạm nhân; | [Vai trò: Adams, Kenneth; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1353241. NARLIKAR, JAYANT Violent Phenomena in the Universe/ Jayant Narlikar.- New York: Oxfoed University Press, 1989.- X, 218tr : ảnh, hình vẽ minh h; 20cm.- (OPUS) Thư mục. - Bảng tra Tóm tắt: Dựa trên những phát kiến mới nhất trong vũ trụ học những năm 1960-1970, tác giả trình bày các vấn đề về lực hấp dẫn và theo tác giả, nó có thể là chìa khoá để vén bức màn bí mật về cơ chế năng lượng của vũ trụ, đưa ra và chứng minh giả thiết là các hố đen trên vũ trụ như là nguồn gốc của những hiện tượng dữ dội trong vũ trụ và những tiếng nổ lớn đã tạo nên vũ trụ {Thiên văn học; Vũ trụ; Vũ trụ học; } |Thiên văn học; Vũ trụ; Vũ trụ học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395935. WYKES, ALAN Himmler: Ballatine's Illustrated History of the Violent Centry/ Alan Wykes.- New York: Pinted in United States of America, 1972.- 158tr : ảnh; 21cm.- (War Leader Book N. 14) Tóm tắt: Phân tích cuộc đời của tên trùm phát xít Đức, trùm mật vụ Gestapo: Himmler. Về việc tổ chức thành lập quân đội phát xít Đức. Mục đích hoạt động của chúng. Những phương châm chiến lược, kế hoạch hoạt động và sự điều khiển của Himmler trong việc chống lại quân đội Liên Xô {Mật vụ; Đức; } |Mật vụ; Đức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395557. GRAHAM, DOMINICK Cassino: Ballantines illustrated history of the violent country/ Dominick Graham.- New York: Printed in United States of America, 1970.- 158tr : ảnh; 21cm.- (Battle book No.16) Tóm tắt: Giới thiệu trận đánh ở thành phố Cassio của Y giữa quân phát xít và các nước đồng minh trong chiến tranh thế giới 2 - một chiến thắng được đánh giá là phải trả bằng giá đắt {chiến tranh thế giới 2; } |chiến tranh thế giới 2; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |