1233320. Quản trị mạng Windows NT/ Tổng hợp và biên dịch: VN-Guide.- H.: Thống kê, 1999.- 593tr : hình vẽ, bảng; 21cm.- (Hỗ trợ bạn đọc trở thành chuyên gia của Microsoft = Microsoft cestified professional systems engineer) Phụ lục: tr. 446-450 Tóm tắt: Kiến thức và kỹ năng cơ bản về quản trị mạng Windows NT. Hướng dẫn thực hành cách quản trị Windows NT workstation và Windows NT server {Windows NT - Hệ điều hành mạng; hệ điều hành mạng; máy vi tính; quản trị; } |Windows NT - Hệ điều hành mạng; hệ điều hành mạng; máy vi tính; quản trị; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1209991. NGUYỄN TIẾN Hệ bảo mật WINDOWS NT: Khai thác và ứng dụng/ Nguyễn Tiến, Đặng Xuân Hường, Nguyễn Văn Hoài, Trương Ngọc Vân.- H.: Giáo dục, 2000.- 858tr : hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách Ngọc Anh Thư PRESS) Tóm tắt: Các lỗ hổng bảo mật Windows NT, cách phòng tránh và chỉnh sửa chúng. Kỹ thuật chắc có sử dụng để đột nhập các hệ mạng. Phân tích, đánh giá và giảm sút hệ bảo mật. Bảo vệ các mạng diện rộng trải rộng trên toàn cầu {Máy tính điện tử; Windows NT - hệ bảo mật; } |Máy tính điện tử; Windows NT - hệ bảo mật; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hoài; Trương Ngọc Vân; Đặng Xuân Hường; ] /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235383. Khái niệm và hoạch định mạng Windows NT/ Biên dịch và tổng hợp: VN-GUIDE.- H.: Thống kê, 1999.- 881tr; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn quản lý vùng trong mạng Windows NT Server. Các kiến thức mạng tổng thể giúp quản trị mạng Microsoft Windows NT từ căn bản đến chuyên sâu. Từ điển thuật ngữ dành riêng cho mạng Windows NT, với trên 1000 mục từ do Mirosoft định nghĩa {Máy vi tính; Tin học; Windows NT - Mạng máy tính; } |Máy vi tính; Tin học; Windows NT - Mạng máy tính; | /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1468818. NGUYỄN THẾ HÙNG Tìm hiểu và hỗ trợ Windows NT Workstation/ Nguyễn Thế Hùng chủ biên; Ban biên dịch Cadasa.- H.: Thống kê, 2001.- 150 tr.: minh họa; 20cm..- (Tủ sách Những điều cốt yếu mà người sử dụng máy vi tính cần phải biết) Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về hệ thống máy tính và cách quản lý, vận hành thông qua các hệ điều hành phổ dụng hiện nay {Tin học; } |Tin học; | DDC: 005.4 /Price: T.1:18.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1236823. Dò tìm và xử lý sự cố Windows NT/ Tổng hợp và biên dịch: VN-Guide.- H.: Thống kê, 1999.- 600tr; 21cm. Tóm tắt: Xử lý sự cố: Chẩn đoán những vấn đề tương thích về phần cứng; Khắc phục tình trạng không thể khởi động máy; Giải quyết sự cố tăng nhập; Tạo bộ lưu trữ lưu động; Điều khiển quá trình truy cập của người dùng bằng Registry và Policy Editor của NT; Dò tìm và xử lý những hạn chế trong in ấn và RAS {Máy vi tính; Tin học; Windows-phần mềm; } |Máy vi tính; Tin học; Windows-phần mềm; | DDC: 004.36 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229125. NGUYỄN QUANG HOÀ Hệ điều hành Windows NT/ Nguyễn Quang Hoà, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Ngọc Sơn, Bùi Văn Thanh.- H.: Giao thông Vận tải, 1999.- 708tr : hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Quản trị mạng Microsoft Windows NT. Một số kiến thức nâng cao để làm việc trong môi trường mạng lớn. Triển khai một mạng thực tế trong điều kiện Việt Nam {Tin học; Windows NT-hệ điều hành; máy tính điện tử; } |Tin học; Windows NT-hệ điều hành; máy tính điện tử; | [Vai trò: Bùi Văn Thanh; Nguyễn Ngọc Sơn; ] DDC: 004.36 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1562343. Kỹ thuật nối mạng Windows NT Server.- H.: Thống kê, 1999.- 1054tr; 20cm. Tóm tắt: Cách sửa dụng phần mềm Windows NT Server trong nối mạng máy tính. {Khoa học kỹ thuật; Windows NT; computer; internet; mạng máy tính; nối mạng; phền mềm; quản trị mạng; tin học; } |Khoa học kỹ thuật; Windows NT; computer; internet; mạng máy tính; nối mạng; phền mềm; quản trị mạng; tin học; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1494785. Tham khảo toàn diện Windows NT Server 4. T.1/ Nguyễn Kim Đan biên dịch; Lê Phụng Long hiệu đính.- H.: Thống Kê, 1998.- 970tr.; 20,5cm.. Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Windows NT Server 4. Cách quản trị mang Windows NT Server 4. Phần phụ lục trình bày các giao thức của Windows NT Server, tiêu chuẩn mạch cục bộ (Lan), Bắc cầu và định tuyến, trình bày công nghệ Wan, Man và liệt kê những múi giờ được Windows NT hỗ trợ {Tin học; Windows NT server 4; } |Tin học; Windows NT server 4; | [Vai trò: Nguyễn Kim Đan; ] DDC: 005.5 /Price: T.1:67.000đT.2:55.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1211473. LÊ MINH TRÍ ứng dụng Oracle: Oracle 8 Enterprise Edition for Windows NT and Windows 95/98/ Lê Minh Trí.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 500tr; 21cm.- (Tủ sách Tin học Phương Nam) Tóm tắt: Những khả năng ứng dụng: tạo CSDL, quản trị CSDL, xác minh, giám sát, sao lưu và phục hồi CSDL, phân phối và quản lí phần mềm Oracle, phát triển các ứng dụng (các kỹ năng quản trị CSDL và công nghệ Internet) {Chương trình phần mềm; Oracle-phần mềm máy tính; Tin học; ứng dụng; } |Chương trình phần mềm; Oracle-phần mềm máy tính; Tin học; ứng dụng; | /Price: 46000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1236820. Bảo vệ và phục hồi Windows NT/ Tổng hợp và biên dịch: VN. Guide.- H.: Thống kê, 1999.- 657tr : hình vẽ; 21cm.- (Professional library series) Phụ lục: tr. 609-631 Tóm tắt: Mô tả kế hoạch sao lưu và kỹ thuật phục hồi. Trình bày chi tiết những chiến lược bảo vệ chương trình áp dụng. Giới thiệu các công nghệ bus hiện đại nhất: Fire Wire, I20, Fibre Channel {Bảo vệ; Máy vi tính; Phục hồi; Sách hướng dẫn; Windows NT; } |Bảo vệ; Máy vi tính; Phục hồi; Sách hướng dẫn; Windows NT; | [Vai trò: Guide, VN.; ] /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1692195. MICHAEL A. SIMONYI Securing windows NT/2000 from policies to firewalls/ Michael A. Simonyi.- Boca Raton, FL: Auerbach, 2002.- 261; cm. ISBN: 0849312612 (microsoft windows nt server; operating systems ( computers ); ) |Hệ điều hành Windows NT; Phần mềm quản lý thông tin; | DDC: 005.44769 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706301. TRẦN VĂN TƯ Hướng dẫn học, ôn tập và thi Windows NT Workstation: Study guide (Exam 70-73)/ Trần Văn Tư, Nguyễn Ngọc Tuấn.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2001; 545tr.. Tóm tắt: Sách gồm 12 chương và 8 phụ lục, trình bày chi tiết các vấn đề về Window Nt Workstation 4.0, bao gồm cài đặt, cấu hình, quản lý, nối kết mạng và xử lý sự cố. Ngoài ra, sách còn có các bài trắc nghiệm mẫu, kèm theo đáp án để học sinh có thể tự kiểm tra, đánh giá và củng cố kiến thức của mình. (operating systems ( computers ); windows ( computer programs ); ) |01.04; Hệ thống lập trình Windows NT; Hệ điều hành máy tính; | DDC: 005.43769 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706976. NGUYỄN THẾ HÙNG Tìm hiểu và hỗ trợ Windows NT Workstation: Những điều cốt yếu mà người sử dụng máy vi tính cần phải biết/ Nguyễn Thế Hùng.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2001; 150tr..- (Tin học cho mọi người) (programming languages ( electronic computers ); windows nt; ) |Tin học đại cương; Windows NT; Z01.08b; | DDC: 004.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655854. TRẦN, VĂN TƯ AutoCAD 2000 toàn tập: Phần cao cấp (Trên nền Windows 95, Windows 98, Windows NT 4.0)/ Trần Văn Tư, Nguyễn Ngọc Tuấn.- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 376 tr.; 27 cm. Nhóm kỹ sư tin học trẻ Tóm tắt: Nội dung trình bày những vấn đề căn bản để vẽ thiết kế với AutoCAD 2000. Trình bày AutoCAD nâng cao như làm việc với không gian ba chiều, tạo các đối tượng ba chiều, mô phỏng 3D và tạo ảnh cho các đối tượng... (Autocad ( computer programs ); Computer drawing languages; Computer graphics; ) |Phần mềm ứng dụng AutoCAD; Đồ họa vi tính; Computer programs; | [Vai trò: Nguyễn, Ngọc Tuấn; ] DDC: 620.00420825 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704893. ĐẶNG XUÂN HƯỜNG Bảo mật mạng Windows NT/95/98/2000, Unix, Linux, và Novell): Các giải pháp kỹ thuật/ Đặng Xuân Hường, Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Hoài.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2000; 607tr.. (database security; system administration; ) |Bảo mật trên mạng; Hệ quản trị Windows; | [Vai trò: Nguyễn Tiến; Nguyễn Văn Hoài; ] DDC: 005.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704357. ĐẶNG XUÂN HƯỜNG Hệ bảo mật Windows NT: Khai thác và ứng dụng/ Đặng Xuân Hường, Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Hoài, Trương Ngọc Vân.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 2000; 858tr.. (computer networks; operating system; ) |Hệ điều hành Windows NT; Quản trị mạng; security measures; | [Vai trò: Nguyễn Tiến; Nguyễn Văn Hoài; Trương Ngọc Vân; ] DDC: 005.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703939. LÊ, MINH TRÍ Oracle 8 database for Windows NT/ Lê Minh Trí.- Thành phố hồ Chí Minh: Trẻ, 2000.- 927 tr.: minh họa; 20 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu các cấu trúc cơ sở dữ liệu, DBMS quan hệ đối tượng, truy xuất dữ liệu. Parallel SQL và direct-load INSERT, bảo vệ dữ liệu. Xử lý được phân phối và các cơ sở dữ liệu được phân phối. (Oracle (computer program language); Oracle (ngôn ngữ chương trình máy tính); ) |Công nghệ phần mềm; Ngôn ngữ lập trình; Ngôn ngữ lập trình Oracle; | DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704344. LÊ MINH TRÍ SQL*Plus for Windows NT và Windows 95/98/ Lê Minh Trí.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 2000; 365tr.. (client server computing; computer programming ( electronic computers ); database administration; sql ( computer program language ); ) |Công nghệ phần mềm; Internet; Mạng máy tính; SQL; | DDC: 005.758 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739977. Windows NT enterprise mang diện rộng/ Biên dịch và tông hợp: VN-Guide.- Hà Nội: Thống Kê, 2000.- 752 tr.: minh họa; 19 cm. Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu tổng quan về mạng, xây dựng hệ thống. Đảm bảo độ tin cậy với hệ thống dực phòng, quản trị mạng, nối kết máy khách mạng, hệ thống tên vùng, các dịch vụ internet, bảo mật, điều chỉnh và xử ls sự cố. Thử nghiệm mạng và hoạch định năng suats, hoạch đinh Windows NT 5.0 ... (Microsoft Windows NT; Hệ điều hành Microsoft Windows NT; ) |Chương trình Windows; Hệ điều hành; | DDC: 004.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1706067. HOÀNG PHƯƠNG AutoCAD 2000 toàn tập: Phần căn bản (Trên nền Windows 95, Windows 98, Windows NT 4.0)/ Hoàng Phương, Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Phi Khứ, Trần Văn Tư.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 1999; 763tr.. (autocad ( computer programs ); computer drawing languages; computer graphics - computer programs; ) |01.07; Phần mềm ứng dụng AutoCAD; Đồ họa vi tính; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Tuấn; Nguyễn Phi Khứ; Trần Văn Tư; ] DDC: 006.68 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |