981014. SIEBERT, FRED S. Bốn học thuyết truyền thông: Thuyết Độc đoán, thuyết Tự do, thuyết Trách nhiệm xã hội, thuyết Toàn trị Xô Viết. Những quan điểm về báo chí nên trở thành như thế nào và nên làm gì/ Fred S. Siebert, Theodore Peterson, Wilbur Schramm ; Lê Ngọc Sơn dịch.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Tri thức, 2016.- 263tr.: bảng; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Four theories of the press Thư mục: tr. 253-263 ISBN: 9786049087134 Tóm tắt: Bao gồm bốn học thuyết cơ bản về báo chí của phương Tây: Thuyết Độc đoán hình thành từ các thế kỷ mà chế độ độc tài về chính trị cầm quyền từ thời Plato đến Machiavelli; thuyết Tự do hình thành từ thời Milton, Locke, Mill và thời kì Phục hưng; thuyết Trách nhiệm xã hội hình thành từ thời kì cải cách truyền thông và trong những nghi ngờ triết lí thời kì Phục hưng; và thuyết Toàn trị Xô viết hình thành trong thời kì Marx, Lenin, Stalin và Đảng Cộng sản Liên Xô... (Báo chí; Học thuyết; Phương tiện truyền thông; ) [Vai trò: Lê Ngọc Sơn; Peterson, Theodore; Schramm, Wilbur; ] DDC: 070.1 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1008660. SIEBERT, FRED S. Bốn học thuyết truyền thông: Thuyết Độc đoán, thuyết Tự do, thuyết Trách nhiệm xã hội, thuyết Toàn trị Xô Viết. Những quan điểm về báo chí nên trở thành như thế nào và nên làm gì/ Fred S. Siebert, Theodore Peterson, Wilbur Schramm ; Lê Ngọc Sơn dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Tri thức, 2015.- 263tr.: bảng; 21cm.- (Tủ sách Đại học) Tên sách tiếng Anh: Four theories of the press Thư mục: tr. 253-263 ISBN: 9786049087134 Tóm tắt: Bao gồm bốn học thuyết cơ bản về báo chí của phương Tây: thuyết Độc đoán hình thành từ các thế kỷ mà chế độ độc tài về chính trị cầm quyền từ thời Plato đến Machiavelli; thuyết Tự do hình thành từ thời Milton, Locke, Mill và thời kì Phục hưng; thuyết Trách nhiệm xã hội hình thành từ thời kì cải cách truyền thông và trong những nghi ngờ triết lí thời kì Phục hưng; và thuyết Toàn trị Xô viết hình thành trong thời kì Marx, Lenin, Stalin và Đảng Cộng sản Liên Xô... (Báo chí; Học thuyết; Phương tiện truyền thông; ) [Vai trò: Lê Ngọc Sơn; Peterson, Theodore; Schramm, Wilbur; ] DDC: 070.1 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
869627. DYUKOV, ALEXANDER Người Xô Viết đã chiến đấu vì điều gì= За что сражались советские люди/ Alexander Dyukov ; Dịch: Phan Xuân Loan, Phạm Ngọc Thạch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2021.- 446tr.; 23cm. Phụ lục: tr. 358-394. - Thư mục: tr. 395-412 ISBN: 9786041188556 Tóm tắt: Viết về nạn diệt chủng do Đức Quốc xã và đồng minh thực hiện trên những vùng lãnh thổ Liên Xô bị chiếm đóng; về những kế hoạch của Đức Quốc xã và việc thực hiện chúng, về việc sát hại những tù binh Xô Viết và người Do Thái, về nạn đói được hoạch định sẵn và những chiến dịch tiễu phạt, bạo lực hằng ngày chống lại thường dân (1941-1945; Chiến tranh Xô-Đức; Lịch sử cận đại; ) [Liên Xô; ] [Vai trò: Phan Xuân Loan; Phạm Ngọc Thạch; ] DDC: 947.0842 /Price: 230000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1034273. SIEBERT, FRED S. Bốn học thuyết truyền thông: Thuyết Độc đoán, thuyết Tự do, thuyết Trách nhiệm xã hội, thuyết Toàn trị Xô Viết. Những quan điểm về báo chí nên trở thành như thế nào và nên làm gì/ Fred S. Siebert, Theodore Peterson, Wilbur Schramm ; Lê Ngọc Sơn dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tri thức, 2014.- 263tr.: bảng; 21cm. Tên sách tiếng Anh: Four theories of the press Thư mục: tr. 253-263 ISBN: 9786049087134 Tóm tắt: Bao gồm bốn học thuyết cơ bản về báo chí của phương Tây: thuyết Độc đoán hình thành từ các thế kỷ mà chế độ độc tài về chính trị cầm quyền từ thời Plato đến Machiavelli; thuyết Tự do hình thành từ thời Milton, Locke, Mill và thời kì Phục hưng; thuyết Trách nhiệm xã hội hình thành từ thời kì cải cách truyền thông và trong những nghi ngờ triết lí thời kì Phục hưng; và thuyết Toàn trị Xô viết hình thành trong thời kì Marx, Lenin, Stalin và Đảng Cộng sản Liên Xô... (Báo chí; Học thuyết; Phương tiện truyền thông; ) [Vai trò: Lê Ngọc Sơn; Peterson, Theodore; Schramm, Wilbur; ] DDC: 070.1 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1055804. SIEBERT, FRED S Bốn học thuyết truyền thông: Thuyết Độc đoán, thuyết Tự do, thuyết Trách nhiệm xã hội, thuyết Toàn trị Xô Viết. Những quan điểm về báo chí nên trở thành như thế nào và nên làm gì/ Fred S. Siebert, Theodore Peterson, Wilbur Schramm ; Lê Ngọc Sơn dịch.- H.: Tri thức, 2013.- 263tr.: bảng; 21cm. Tên sách bằng tiếng Anh: Four theories of the press Thư mục: tr. 253-263 ISBN: 9786049087134 Tóm tắt: Bao gồm bốn học thuyết cơ bản nhất về báo chí của tất cả các phương tiện truyền thông đại chúng mà thế giới Phương Tây có: Thuyết Độc đoán hình thành từ các thế kỷ mà chế độ độc tài về chính trị cầm quyền từ thời Plato đến Machiavelli; Thuyết Tự do hình thành từ thời Milton, Locke, Mill và thời kì Phục hưng; Thuyết Trách nhiệm xã hội hình thành từ thời kì cacỉ cách truyền thông và trong những nghi ngờ ciat triết lí thời kì Phục hưng; và Thuyết Toàn trị Xô viết hình thành trong thời kì Marx, Lenin, Stalin và Đảng Cộng sản Liên Xô... (Báo chí; Học thuyết; Phương tiện truyền thông; ) [Vai trò: Lê Ngọc Sơn; Peterson, Theodore; Schramm, Wilbur; ] DDC: 070.1 /Price: 55000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358287. Những nguyên lý xây dựng Nhà nước Xô Viết và pháp quyền: Sách giáo khoa/ Nguyễn Trí Viễn: dịch ; Dương Ngọc Ký h.đ..- H.: Nxb. Sách giáo khoa Mác Lê Nin, 1986.- 196tr; 19cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm khoa học xã hội trực thuộc uỷ ban Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Dịch từ bản tiếng Nga {Liên Xô; Nhà nước; pháp luật; } |Liên Xô; Nhà nước; pháp luật; | [Vai trò: Nguyễn Trí Viễn; ] /Price: 8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370347. NGUYỄN TRỌNG CỔN Phong trào công nhân trong cao trào Xô viết Nghệ Tĩnh/ Nguyễn Trọng Cổn.- H.: Lao động, 1980.- 104tr; 19cm. Tóm tắt: Sơ lược về địa lý, lịch sử và sự hình thành lực lượng công nhân Nghệ Tĩnh. Phong trào công nhân trước ngày thành lập Đảng CSVN và trong Xô viết Nghệ Tĩnh. Công nhân cả nước và dư luận ủng hộ Xô viết {Hà Tĩnh; Lịch sử cận đại; Nghệ An; Nghệ Tĩnh; Xô viết Nghệ Tĩnh; phong trào công nhân; địa chí; } |Hà Tĩnh; Lịch sử cận đại; Nghệ An; Nghệ Tĩnh; Xô viết Nghệ Tĩnh; phong trào công nhân; địa chí; | /Price: 0,80đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
901770. ĐĂNG BẨY Nghệ sĩ điện ảnh các dân tộc Liên bang Xô Viết/ Đăng Bẩy.- H.: Sân khấu, 2020.- 765tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam ISBN: 9786049072819 Tóm tắt: Khắc hoạ chân dung các nghệ sĩ tài năng của nền điện ảnh Liên bang Xô Viết như: Sergei Eisenstein, Alisa Freindlich, Edmond Keosayan, Oleg Yankovsky, Natalia Arinbasarova... (Nghệ sĩ; Điện ảnh; ) [Liên Xô; ] DDC: 791.43028092247 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370869. GRÊSCÔ, A.A. Các lực lượng vũ trang của nhà nước Xô Viết/ A.A. Grêscô.- H.: Quân đội nhân dân, 1978.- 579tr; 19cm. Tóm tắt: Nguồn gốc sức mạnh chiến đấu của quân đội Liên Xô; Nhiệm vụ, tính chất của các lực lượng vũ trang Xô Viết; Tiến bộ khoa học, tinh thần, cán bộ sĩ quan của các lực lượng vũ trang. Sự lãnh đạo của Đảng, việc huấn luyện giáo dục, khoa học quân sự, chính trị và sự liên minh chiến đấu của quân đội Xô Viết {Liên Xô; Quân đội; lực lượng vũ trang; } |Liên Xô; Quân đội; lực lượng vũ trang; | DDC: 355.3 /Price: 1,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366817. PÔLÊVÔI, B. Người Xô viết chúng tôi: Tập truyện/ B. Pôlêvôi ; Nam Trâm...dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Văn học, 1977.- 426tr; 19cm. {Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Lê Anh Trà; Nam Trâm; Vũ Ngọc Phan; ] DDC: 891.73 /Price: 2,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360210. Bài thơ Bạch dương: Thơ chọn lọc các tác giả Nga và Xô viết/ Thái Bá Tân dịch.- H.: Lao động, 1987.- 191tr; 19cm. {Liên xô; Nga; Thơ; Văn học hiện đại; văn học cận đại; } |Liên xô; Nga; Thơ; Văn học hiện đại; văn học cận đại; | [Vai trò: Thái Bá Tân; ] /Price: 0d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356775. SATRÔP, MIKHAIN Chuyên chính của lương tâm: Tập kịch Xô Viết hiện đại/ Mikhain Satrôp.- H.: Sân khấu, 1987.- 297tr; 19cm. {Kịch; Liên Xô; văn học hiện đại; } |Kịch; Liên Xô; văn học hiện đại; | /Price: 300d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501427. HOÀNG NGỌC HIẾN Văn học Xô Viết những năm gần đây/ Hoàng Ngọc Hiến.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1985.- 207tr.; 19cm.. Thư mục: Tr. 207 Tóm tắt: Giới thiệu, phân tích thơ, văn xuôi và kịch của Liên Xô trong những năm gần đây như các tác phẩm: Con tàu trắng (Aimatốp), hiện tượng (Văm pi lốp), Những người thám hiểm tương lai (Epghêni eptusenkô), Những năm lưu lạc (Arbuzốp)... {Liên Xô; Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; Văn học hiện đại nước ngoài; } |Liên Xô; Nghiên cứu văn học; Văn học hiện đại; Văn học hiện đại nước ngoài; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Hiến; ] DDC: 891.7009 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1358754. HUY LIÊN Tuyển tập truyện ngắn Xô Viết chống phát xít/ Huy Liên tuyển chọn và giới thiệu ; Đỗ Thanh, Chu Thơm, Nguyễn Huy Hoàng, ... dịch.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 281tr; 19cm. {Liên Xô; Văn học hiện đại; chiến tranh; chống phát xít; truyện ngắn; tuyển tập; } |Liên Xô; Văn học hiện đại; chiến tranh; chống phát xít; truyện ngắn; tuyển tập; | [Vai trò: Chu Thơm; Nguyễn Huy Hoàng; Nguyễn Trường Lịch; Phạm Văn Trọng; Đỗ Hồng Chung; Đỗ Thanh; ] DDC: 891.73 /Price: 12,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503616. Sự phát triển của sân khấu xô viết/ Đức Kôn, Vũ Đình Phòng, Mikhain Satrốp; Nguyễn Nam dịch.- H.: Hội nghệ sĩ sân khấu Việt Nam, 1982.- 255tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về con đường phát triển của sân khấu Xô Viết trong 65 năm qua, với một số kinh nghiệm và bài học cụ thể trong việc xây dựng và phát triển sân khấu XHCN. Giới thiệu một vở kịch thử nghiệm về hình tượng Lênin của Mikhain Satrốp, một nhà viết kịch hiện đại Liên Xô {Liên Xô; Sân khấu; } |Liên Xô; Sân khấu; | [Vai trò: Mikhain Satrốp; Vũ Đình Phòng; Đức Kôn; ] /Price: 8,0đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1357791. BÔNĐARƠ, V. IA. Đảng Cộng sản Liên Xô trong hệ thống chính trị của xã hội Xô Viết: Những vấn đề phương pháp luận nghiên cứu/ V. Ia. Bônđarơ.- H.: Thông tin lý luận, 1986.- 90tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc tính và nội dung của mối quan hệ giữa Đảng cộng sản Liên Xô và những bộ phận cấu thành khác trong hệ thống chính trị; Đảng cộng sản Liên Xô và việc thực hiện quyền lực chính trị trong xã hội XHCN và trong hệ thống quản lý xã hội {Liên Xô; hệ thống chính trị; quản lý xã hội; Đảng Cộng sản; } |Liên Xô; hệ thống chính trị; quản lý xã hội; Đảng Cộng sản; | /Price: 4d50 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368164. Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết.- H.: Sự thật, 1978.- 227tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về đất nước, con người, lịch sử đấu tranh, những thành tựu mà nhân dân Liên Xô đã đạt được trong 60 năm qua, những nước cộng hoà trong liên Xô {Liên Xô; quốc chí; } |Liên Xô; quốc chí; | /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1466309. ÊLIDARỐP, ANATÔLI Chiến tranh bí mật thời hậu Xô Viết/ Anatôli Êlidarốp; Nguyễn Đăng Vinh, Lê Chi dịch.- In lần thứ 2.- H.: Quân đội nhân dân, 2002.- 210tr.; 21cm.. Tóm tắt: Tình hình hoạt động tình báo của các nước trên đất nước Nga sau khi Liên Xô sụp đổ, các tổ chức tình báo lớn trên thế giới như: Các cơ quan tình báo phía Bắc và Ban tích, các cơ quan tình báo phía Nam cận Đông, CIA... {Nga; Thế giới; Tình báo; } |Nga; Thế giới; Tình báo; | [Vai trò: Lê Chi; Nguyễn Đăng Vinh; Êlidarốp, Anatôli; ] DDC: 891.735 /Price: 24.000đ/1.020b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502479. HUY LIÊN Lịch sử văn học Xô Viết. T.2/ Huy Liên, Nguyễn Kim Đính, Hoàng Ngọc Hiến.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 547 tr; 19cm.- (Văn học nước ngoài) Tóm tắt: Khái quát thành tựu văn học Xô Viết trong và sau chiến tranh thế giới lần 2 (những năm 40, 50, 60, 70). Giới thiệu sơ lược tiểu sử, phân tích đặc điểm nghệ thuật của một số nhà văn Xô Viết (A. phađêep, M. Sôlôkhốp, A. Tvarđôpxki, C. Phêđin, L. lêônnốp, N. Pôgôđin). ý nghĩa của thế giới văn học Xô Viết {Nghiên cứu văn học; giáo trình; liên Xô; lịch sử văn học; văn học Xô viết; } |Nghiên cứu văn học; giáo trình; liên Xô; lịch sử văn học; văn học Xô viết; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Hiến; Huy Liên; Nguyễn Kim Đính; ] DDC: 891.7009 /Price: 17đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1566394. Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô Viết.- H.: Sự thật, 1982.- 235tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu về đất nước, con người, lịch sử đấu tranh của nhân dân Liên xô. Cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa Cộng sản hiện nay {Kinh tế; Liên xô(cũ); chính trị; con người; giáo dục; kỹ thuật; lịch sử; văn hóa; đấu tranh; địa lý; } |Kinh tế; Liên xô(cũ); chính trị; con người; giáo dục; kỹ thuật; lịch sử; văn hóa; đấu tranh; địa lý; | DDC: 335.43 /Price: 6đ50 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |