Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Yugoslavia

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194698. Transacting transition: The micropolitics of democracy assistance in the former Yugoslavia/ Ed.: Keith Brown.- Bloomfield: Kumarian, 2006.- x, 214 p.: ill., m.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 193-202. - Ind.
    ISBN: 9781565492226
    Tóm tắt: Tâph hợp các bài viết phân tích về bối cảnh chính trị của Yugoslavia trước đây. Chính phủ cộng hoà ở và sự lãnh đạo của chính phủ cộng hoà ở Yugoslavia. Phân tích và mô tả quá trình dân chủ hoá và những biến đổi về điều kiện kinh tế, xã hội trong quá trình dân chủ hoá xã hội những năm 1990. Sự can thiệp quốc tế ở Kosovo, Serbia và Macedonia
(Chính trị; Dân chủ; Lịch sử; ) {Yugoslavia; } |Yugoslavia; | [Vai trò: Brown, Keith; ]
DDC: 949.703 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738398. Proceedings of the Workshop Contemporary Geometry and Related Topics: Belgrade, Yugoslavia, 15-21 May 2002/ Edited by Neda Bokan ... [et al.].- New Yersey: World Scientific, 2002.- viii, 459 p.: ill.; 26 cm.
    The workshop was organized by the Faculty of Mathematics of the Belgrade University and the Mathematical Institute of SANU (Serbian Academy of Science and Arts)
    Includes bibliographical references and index
    Tóm tắt: Book is collection of document in Proceedings of the Workshop Contemporary Geometry and Related Topics was held in Belgrade, Yugoslavia, 15-21 May 2002
(Geometry, Modern; Topology; Hình học topo; Hình học, hiện đại; ) |Hình học hiện đại; Hình học topo; Congresses; Congresses; Hội nghị; Hội nghị; | [Vai trò: Bokan, Neda; ]
DDC: 516.04 /Price: 210 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694732. FAO
    FAO fisheries report N.547 supp: Papers presented at the FAO/UNEP Meeting on the toxicity and bioaccumulation of selected substaices in marin organisms (held at Yugoslavia, 5-9 Nov. 1984)/ FAO.- 1st.- Rome: FAO, 1984; 163p..
    ISBN: 9251024839
(fisheries; ) |Báo cáo khoa học thủy sản; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702963. Workers' management in yugoslavia: Recent developments and trends.- Geneva: International Labour Office, 1982.- 198 p.; 21 cm.
    ISBN: 9221030342
(Industrial management; Works councils; ) |Tổ chức sản xuất; Employee representation; Yugoslavia; |
DDC: 338.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699754. A
    Yugoslavia.- Paris: Organisation for Economic Co-operation and Development, 1981.- 151 p.; 24 cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629244. HALL, BRIAN
    The impossible country: A juorney through the last days of Yugoslavia/ Brian Hall.- New York: Penguin books, 1994.- 355p; 20cm.
[Vai trò: Hall, Brian; ]
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041856. ĆULIBRK, JOVAN
    Historiography of the Holocaust in Yugoslavia/ Jovan Ćulibrk.- Belgrade: University of Belgrade, Faculty of Orthodox Theology, 2014.- 217 p.; 21 cm.
    Bibliogr.: p. 179-201. - Ind.: p. 202-214
    ISBN: 9788674051481
(Lịch sử; ) [Nam Tư; ]
DDC: 949.7102 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295499. Environmental performance reviews: Yugoslavia.- New York: United Nations, 2003.- XIX, 257tr.: Bản đồ; 28cm.- (Environmental performance reviews series No.15)
    ĐTTS ghi: Economic commission for Europe. Committee on environmental policy
    Thư mục: tr.255-259
    ISBN: 9211168392
    Tóm tắt: Bao gồm những phân tích và đánh giá của các chuyên gia môi trường thuộc uỷ ban kinh tế Liên Hiệp Quốc dành cho các quốc gia, giúp đẩy mạnh việc quản lí môi trường, đưa ra những khuyến cáo bổ sung vào chính sách môi trường ở các quốc gia, đặc biệt là Yogoslavia
(Môi trường; Chính sách; Quản lí; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294552. KOYAMA YOJI
    South Eastern Europe in transition: A quest for stabilization of the region after the breakup of the former Yugoslavia/ Koyama Yoji.- Niigata: Graduate school of modern society and culture Niigata univ., 2003.- 218tr.; 22cm.- (Niigata university scholars series ; Vol.1)
    Thư mục: tr. 205-214. - Bảng tra
    ISBN: 4902140012
    Tóm tắt: Nghiên cứu sự khủng hoảng kinh tế và sự xung đột quốc tịch trong thời đại Yugoslavia. Sự chuyển đổi nền kinh tế thị trường, sụp đổ nền kinh tế và những khó khăn để khôi phục lại kinh tế. Hiệp định khung về hòa bình và tái thiết lại nền kinh tế ở Bosnia và Herzegovina. Hướng tới một Đông Nam Châu Âu ổn định và bền vững
(Kinh tế; Khủng hoảng kinh tế; Đông Nam Châu Âu; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1310159. Towards a knowledge - based economy: Yugoslavia : Country readiness assessment report/ Economic Commission for Europe.- New York: United Nations, 2002.- VIII, 80tr.; 28cm.
    ISBN: 9211168279
    Tóm tắt: Khái quát về tình hình phát triển kinh tế, khoa học kỹ thuật của Yugoslavia trong giai đoạn phát triển thông tin. Giới thiệu kế hoạch và chiến lược thông tin quốc gia về mọi lĩnh vực. Thực trạng và những định hướng trong việc phát triển hệ thống thông tin quốc gia trong mọi lĩnh vực xã hội, nghiên cứu và phát triển mạng lưới thông tin
(Khoa học; Kinh tế; Tin học; Tri thức; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335900. JANSA, JANEZ
    The making of the Slovenian state 1988-1992: The collapse of Yugoslavia/ Janez Jansa.- Ljubljana: Mladinska knjiga, 1994.- 251 p.: phot.; 25 cm.
    ISBN: 8611141571
(Chính trị; Nhà nước; Độc lập; ) [Xlôvenia; ]
DDC: 323.1497 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1352905. YUGOSLAVIA (SOCIALIST FEDERAL REPUBLIC).CONSTITUTION
    The Constitution of the socialist Federal Republic of Yugoslavia.- Beograd: Jugoslovenski Greled, 1989.- 246tr; 22cm.
    Tóm tắt: Hiến pháp Nam tư hoàn chỉnh năm 1974. Một số điều khoản bổ sung thay đổi năm 1981, 1988
{Hiến pháp; Nam Tư; } |Hiến pháp; Nam Tư; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359497. Report of the twenty-third United Nations of the Next decade conference: Sponsored by the stanley foundation July 17-22, 1988 convened at Brioni, Yugoslavia.- Muscatine: The Stanley foundation, 1988.- 35tr : hình bản; 22cm.
    Tóm tắt: Báo cáo lần thứ 23 của Liên hiệp quốc về hoạt động mọi mặt của thập niên 90: những vấn đề xã hội, kinh tế thế giới và hướng phát triển, an ninh xã hội, tiềm năng quân sự, cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật, chuyển giao kinh tế, chiến lược toàn cầu,...
{Chính trị; Xã hội; } |Chính trị; Xã hội; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372993. The Ohrid seminar on minorities: United Nations Seminar on the promotion and protection of human rights of national, ethnic and other minorities. Ohrid, Yugoslavia 25 June - 8 July 1974.- Skopje: Macedonian Review Editions, 1977.- 287tr; 24cm.
    Tóm tắt: Hội thảo của Liên hiệp quốc tế về việc đẩy mạnh và bảo vệ các quyền quốc gia, dân tộc và các dân tộc thiểu số của con người, tổ chức ở Ohrid, Yugoslavia, từ 25/6 đến 8/7/1974. Trong đó có nhiều bài của các thành viên Yugoslavia tham gia hội thảo
{Dân tộc thiểu số; Quyền con người; } |Dân tộc thiểu số; Quyền con người; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1397294. MITRANY, DAVID
    Economic development in S.E.Europe: Inchrding Poland, Czechoslovakia, Austria, Hungary, Roumania, Yugoslavia, Bulgaria and Greece/ Introduction by: David Mitrany.- Reprinted.- London: Oxford University press, 1945.- 165tr; 21cm.- (Political and economic planning)
    Thư mục trong chính văn
    Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt sự phát triển kinh tế từ nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, tài chính, giao thông vận tải, thu nhập trong vòng hai mươi năm trước đại chiến thế giới lần thứ 2. Phụ lục gồm những số liệu cơ bản phát triển kinh tế trong các lĩnh vực chính của từng nước.
{Kinh tế; châu âu; số liệu thống kê; Đông Nam A; } |Kinh tế; châu âu; số liệu thống kê; Đông Nam A; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.