1298603. BRADY, EMILY Aesthetics of the natural environment/ Emily Brady.- Tuscaloosa: University of Edinburgh, 2003.- viii, 287 p.; 24 cm. Bibliogr. p.268-280. - Ind. ISBN: 0817313745 Tóm tắt: Bối cảnh và cơ sở nền tảng cho việc đánh giá có tính chất thẩm mỹ về môi trường thiên nhiên. Lí thuyết và việc đánh giá thẩm mỹ thiên nhiên thông qua những luận điểm hiện nay của các nhà thẩm mỹ môi trường đương đại; Thẩm mỹ tổng thể để đáp lại những mô hình đánh giá hiện nay; cách hiểu mới về đánh giá thẩm mỹ trong những lĩnh vực thực dụng và thảo luận về giá trị thẩm mỹ trong bảo tồn môi trường. (Môi trường; Thiên nhiên; Thẩm mĩ; ) DDC: 111 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1722058. FAAS, EKBERT The genealogy of aesthetics/ Ekbert Faas.- Cambridge, U.K.: Cambridge University Press, 2002.- xiii, 439 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references (p. 388-412) and index ISBN: 9780521811828 Tóm tắt: Is it body or spirit that makes us appreciate beauty and create art? The distinguished Canadian critic Ekbert Faas argues that, with occasional exceptions like Montaigne and Mandeville, the mainstream of western thinking about beauty from Plato onwards has greatly overemphasized the spirit. This study redresses this imbalance, and offers a radical re-reading of thinkers like Plato, Augustine, Kant, Hegel, Heidegger and Derrida. Professor Faas attacks both the traditional and postmodern consensus, and offers a new pro-sensualist aesthetics, heavily influenced by Nietzsche, that draws on contemporary cognitive science (Aesthetics; Mỹ học; ) |Lịch sử mỹ học; Mỹ học; History; Lịch sử; | DDC: 111.85 /Price: 99.99 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726949. GRUCHY, JOHN W. DE Christianity, art and transformation: Theological aesthetics in the struggle for justice/ John W. De Gruchy.- Cambridge, UK.: Cambridge University Press, 2001.- 286 p.; 24 cm. Includes bibliographical references (p. 255-258) and indexes. ISBN: 9780521772051 Tóm tắt: Christianity, Art and Transformation is a journey of exploration that is both historical and contemporary, theological and practical. The reader is invited to share in the journey beginning in the life of the early church, travelling through the history of European Christianity and art, and arriving in southern Africa. Many themes weave through its pages, among them the nature of beauty, good taste, the power of sacred images, aesthetics and ethics, and the role of art in society and the church today. (Art and society; Christianity and art; Kitô giáo và nghệ thuật; Nghệ thuật và xã hội; ) |Nghệ thuật tôn giáo; | DDC: 246 /Price: 122.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739367. Tsu ku ru: Aesthetics at work/ Edited by Yoshida Mitsukuni, Tanaka Ikko, Sesoko Tsune.- Hiroshima, Japan: Mazda Motor Co., 1990.- 146 p.: ill. (some col.); 26 cm. Tóm tắt: Contemporary Japanese feel the presence of the divine - the invisible realm of the anima - in every part of the creative process. Images of some aesthetics in life. (Aesthetics, Japanese; Mỹ học, Nhật Bản; ) |Nghệ thuật trang trí; | [Vai trò: Ikko, Tanaka; Mitsukuni, Yoshida; Tsune, Sesoko; ] DDC: 745.44952 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1631570. The 3rd Asean workshop exhibihon & symposium on Aesthetics.- Singapore: Asean committe on culture and information, 1997.- 132tr; 30cm. |Asean; Đông Nam á; | /Price: 13.200d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
943404. KENYA HARA Designing Japan: A future built on aesthetics/ Kenya Hara ; Transl.: Maggie Kinser Hohle, Yukiko Naito.- Tokyo: Japan Publishing Industry Foundation for Culture, 2018.- xi, 193 p.: fig., phot.; 20 cm.- (Japan library) ISBN: 9784866580159 (Thiết kế công nghiệp; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Maggie Kinser Hohle; Yukiko Naito; ] DDC: 745.20952 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973845. Pine trees in Korea: Aesthetics and symbolism/ Suh Jae Sik ; Transl.: Lee Kyong Hee ; Copy ed.: Teresita M. Reed ; Ed.: Ha Soon Young... ; Design: You Yeji.- Seoul: Hollym, 2017.- 160 p.: phot.; 26 cm. ISBN: 9781565914865 (Biểu tượng; Thông; Thẩm mĩ; Ảnh chụp; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Chae Hyeona; Ha Soon Young; Hahm Minji; Lee Kyong Hee; Reed, Teresita M.; You Yeji; ] DDC: 779.34095195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
974480. 曹桂生 艺术美学研究= The study of art aesthetics/ 曹桂生, 曹阳.- 北京: 中国社会科学, 2017.- 262 页; 24 cm. 书目: 页 259-262 ISBN: 9787520313513 (Mỹ học; Nghệ thuật; ) [Vai trò: 曹阳; ] DDC: 741.0117 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
997550. 卢政等 中国古典美学的生态智慧研究= A study on the eco-wisdom of ancient Chinese aesthetics/ 卢政等.- 北京: 人民, 2016.- 427 页; 24 cm. 书目: 页 417-425 ISBN: 9787010152325 (Lịch sử; Mĩ học; ) [Trung Quốc; ] DDC: 111.850951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1060395. RABIGER, MICHAEL Directing : film techniques and aesthetics/ Michael Rabiger, Mick Hurbis-Cherrier.- 5th ed..- London: Focal Press, 2013.- xix, 517 p.: fig., phot.; 25 cm. Bibliogr.: p. 479-488. - Ind.: p. 489-517 ISBN: 9780240818450 (Phim; Sản xuất; Điện ảnh; Đạo diễn; ) [Vai trò: Hurbis-Cherrier, Mick; ] DDC: 791.430233 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061231. 李修建 当代中国美学学术史= The academic history of contemporary Chinese aesthetics/ 李修建, 刘悦笛.- 北京: 中国社会科学, 2013.- 360 页: 表; 23 cm. ISBN: 9787516132524 (Lịch sử; Mĩ học; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: 刘悦笛; ] DDC: 111.850951 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1096309. Cơ sở hoá học hữu cơ của hương liệu= Base organic of odour compounds for applied aesthetics and aromatherapy/ A. T. Soldatenkov, N. M. Kolyadina, Le Tuan Anh... ; Dịch: Phan Ttrọng Đức, Lê Tuấn Anh.- H.: Tri thức, 2011.- 277tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 275-277 ISBN: 9786049082962 Tóm tắt: Tổng hợp những kiến thức cơ bản về hoá học hữu cơ của các hợp chất được sử dụng làm hương liệu đã ứng dụng thực tiễn trong mỹ phẩm, thực phẩm, y học. Trình bày khái niệm chung và nguyên tắc tổng hợp chất thơm; tổng hợp hương liệu thuộc dãy Hidrocacbon mạch thắng; các dẫn xuất thơm của dãy vòng No - alixiclic; các dẫn xuất của dãy đồng đẳng Aren... (Hoá hữu cơ; Hương liệu; ) [Vai trò: A. N., Levov; G. V., Avramenco; Kolyadina, N. M.; Le Tuan Anh; Lê Tuấn Anh; Phan Ttrọng Đức; Soldatenkov, A. T.; ] DDC: 547 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153221. Humans in the land: The ethics and aesthetics of the cultural lanscape/ Ed.: Sven Arntzen, Emily Brady.- Oslo: Unipub, 2008.- 282 p.; 22 cm. Bibliogr. p. 251-271. - Ind. ISBN: 9788274773431 Tóm tắt: Nghiên cứu văn hoá Nauy về: địa dân cư, nhân chứng văn hoá, lịch sử, khảo cổ, sinh học, sinh thái. Phân tích khung cảnh văn hoá người Nauy dưới góc độ đạo đức và mỹ học (Mĩ học; Người; Văn hoá; Đạo đức; ) [Nauy; ] [Vai trò: Arntzen, Sven; Brady, Emily; ] DDC: 306.409481 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1282308. 李京子 우리 옷과 장신구= Korean traditional costume : 韓國 傳統服飾, 그 原形의 美學 實際 : aesthetics and truth of their original form/ 李京子, 共那英, 張淑煥 ; 그림: 李美亮.- 서울: 悅說堂, 2003.- 369 p.: 천연색삽화; 23 cm. 참고문헌과 색인수록 ISBN: 8930100481 (May mặc; Trang phục dân tộc; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: 張淑煥; 共那英; 李美亮; ] DDC: 391.0095195 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275149. The 3rd=third ASEAN workshop, exhibition & symposium on aesthetics: Singapore 1st to 14th Dec. 1995: A documentation of activities, work & symp. papers.- Singapore: ASEAN committee on culture and information, 1997.- 132tr: minh hoạ; 30cm. Tóm tắt: Các tài liệu báo cáo về hoạt động, các tác phẩm nghệ thuật mang tính thẩm mĩ và hội nghị về thẩm mĩ học; quá trình hội nghị và những tham luận của các đại biểu về tính thẩm mĩ trong nghệ thuật hội hoạ của các nước ASEAN {ASEAN; Thẩm mĩ học; hội thảo; nghệ thuật hội hoạ; } |ASEAN; Thẩm mĩ học; hội thảo; nghệ thuật hội hoạ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347506. WOODWARD, SERVANNE Diderot and Rousseau's contributions to Aesthetics/ Servanne Woodward: Peter Lang, 1991.- x,231tr; 24cm.- (New Studies in aesthetics) T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Anh hưởng to lớn của hai triết gia nổi tiếng thế giới thế kỷ 18 về thẩm mỹ học được phản ánh vào từng chủ đề của nghệ thuật, mỹ học và cái đẹp trong suốt các triều đại của Louis XIV, XV và XVI. Trong phong trào khai sáng của Diderot và Rousseau {Diderot, Denis; Lịch sử cận đại; Pháp; Rousseau, Jean-Jacques; thẩm mỹ học; thế kỷ 18; } |Diderot, Denis; Lịch sử cận đại; Pháp; Rousseau, Jean-Jacques; thẩm mỹ học; thế kỷ 18; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347550. NORTON, ROBERT E Herder's Aesthetics and the European enlight ment/ Robert E. Norton.- Ithaca: Cornell Univercity press, 1991.- XIII, 257tr; 24cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Nghiên cứu tư tưởng trong triết học của J.G. Herder trên các khía cạnh: Triết học thời khai sáng và những vấn đề phương pháp luận, tư tưởng lịch sử triết học của mỹ học, tính đồng nhất khác nhau của mỹ học. Triết học của ngôn ngữ và mối quan hệ của nó với lý thuyết mỹ học; tiếp cận bản thể học của nghệ thuật; tâm lý học của nhận thức mỹ học; lý thuyết điêu khắc của Herder {Herder, Johann Gotfried (1744 - 1803); Mỹ học; Triết học; thời khai sáng; } |Herder, Johann Gotfried (1744 - 1803); Mỹ học; Triết học; thời khai sáng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |