Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá bản thảo

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1405969. MÁC, CÁC
    Bản thảo kinh tế triết học năm 1844/ Các Mác ; Thuần Đức : dịch.- H.: Sự thật, 1962.- 221tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phân tích tiền công, lợi nhuận của tư bản và địa tô, phê phán một số quan điểm sai lầm của các nhà kinh tế học tư sản, rút ra một số quy luật kinh tế của chủ nghĩa tư bản. Từ đó Mác đã nêu lên khái niệm tha hoá của lao động. Sự thống trị của tư bản đối với lao động và động cơ của nhà tư bản. Tích luỹ tư bản và cạnh tranh giữa các nhà tư bản
{Chủ nghĩa Mác-Lênin; Kinh tế chính trị Mác-Lênin; Tác phẩm kinh điển; } |Chủ nghĩa Mác-Lênin; Kinh tế chính trị Mác-Lênin; Tác phẩm kinh điển; | [Vai trò: Thuần Đức; ]
/Price: 0,95đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186620. GOLB, NORMAN
    Ai đã viết các cuộn bản thảo ở Biển Chết/ Norman Golb ; Đỗ Văn Thuấn biên dịch.- H.: Từ điển Bách khoa, 2006.- 419tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr.387-402
    Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và ý nghĩa các cuộn bản thảo ở biển chết. Thông qua các cuộn bản thảo đó nêu lên lịch sử, tôn giáo... vùng Trung Đông
(Biển chết; Bản thảo; Khảo cổ học; Lịch sử; ) [Trung Đông; ] {Biển chết; } |Biển chết; | [Vai trò: Đỗ Văn Thuấn; ]
DDC: 933 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1388482. HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG
    Lĩnh Nam bản thảo/ Hải Thượng Lãn Ông.- H.: Y học và thể dục thể thao, 1970.- 226tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số loại cỏ hoang, cây dây leo, ngũ cốc, rau, quả.. có tác dụng chữa bệnh theo các bài thuốc đông y; Một số bài thuốc chữa bệnh bằng các loại chim, gia súc, thú rừng, kim loại, tóc rối, móng tay, chân của người...
{Dược phẩm; bài thuốc đông y; y học dân tộc; điều trị; } |Dược phẩm; bài thuốc đông y; y học dân tộc; điều trị; | [Vai trò: Phòng tu thư huấn luyện viện đông y; ]
/Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558725. JAMBRINA (LUIS GARCIA)
    Bản thảo bằng đá/ Luis Garcia Jambrina; Phạm Triệu Lập, Phạm Thuỷ Hương dịch.- H.: Nxb.Dân trí, 2010.- 398tr; 20cm.
    Tóm tắt: Văn học Tây Ban Nha
{Tiểu thuyết; Văn học Tây Ban Nha; Văn học nước ngoài; } |Tiểu thuyết; Văn học Tây Ban Nha; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Phạm Thuỷ Hương; Phạm Triệu Lập; ]
DDC: 863 /Price: 74000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1450714. GOLB, NORMAN
    Ai đã viết các cuộn bản thảo ở Biển Chết?/ Norman Golb; Đỗ Văn Thuấn biên dịch.- H.: Từ điển bách khoa, 2006.- 418tr: minh họa; 21cm.
    Tóm tắt: Những kết quả khảo cổ và nghiên cứu ngôn ngữ cổ từ các cuộn bản thảo bằng giấy da, giấy cói và các vật liệu khác ở biển chết về văn hóa, tôn giáo, lịch sử, văn hoá,... tại sa mạc Giuda
(Khảo cổ; Lịch sử; Tôn giáo; ) [Vai trò: Đỗ Văn Thuấn; ]
/Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315182. ĐƯỜNG TÔN HẢI
    Bản thảo vấn đáp/ Đường Tôn Hải ; Người dịch: Nguyễn Tấn Đức.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2001.- 116tr; 19cm.
    Dịch theo nguyên bản: Bản thảo vấn đáp
    Tóm tắt: Nghiên cứu thảo luận về những quan điểm khác nhau của Đông Tây dược cho đến mối quan hệ tương hỗ của tính dược trong Đông dược đối với việc chữa trị bệnh trong cơ thể con người
{Bài thuốc Đông Y; Nghiên cứu; Thảo luận; Y học dân tộc; Điều trị; } |Bài thuốc Đông Y; Nghiên cứu; Thảo luận; Y học dân tộc; Điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Tấn Đức; ]
/Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284984. NGÔ NHẬT QUANG
    Bản thảo của một người nào đó: Tập truyện và ký/ Ngô Nhật Quang.- H.: Nxb. Hội nhà văn, 1996.- 156tr; 21cm.
{bút ký; truyện ngắn; việt nam; văn học hiện đại; } |bút ký; truyện ngắn; việt nam; văn học hiện đại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369047. Dấu sửa bài. Bản thảo đánh máy cho sách và tạp chí.- Có hiệu lực từ 1-1-1980.- H., 1980.- 23tr; 21cm.
    Nhóm T. Việt Nam
    Tóm tắt: TCVN 2596-78 về dấu sửa bài gồm: Phân loại, quy tắc sử dụng, công dụng, hình dáng, cách dùng TCVN 2597-78 về bản thảo đánh máy cho sách và tạp chí của nhà xuất bản gồm yêu cầu kĩ thuật. Hướng dẫn chuẩn bị bản thảo, quy định sửa chữa trình bày bản thảo
{Việt Nam; bản thảo; dấu sửa bài; sách; tiêu chuẩn nhà nước; tạp chí; } |Việt Nam; bản thảo; dấu sửa bài; sách; tiêu chuẩn nhà nước; tạp chí; |
/Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1606720. Giáo trình môn chủ nghĩa xã hội khoa học: Dành cho hệ đào tạo đại học, khối không chuyên ngành (bản thảo)/ Hoàng Chí Bảo, Dương Xuân Ngọc, Đỗ Thị Thạch,... [và những người khác].- Hà Nội: Viện Nghiên cứu kinh tế châu Á, 2018.- 141 tr.; 30 cm.
    ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương. Bộ Giáo dục và Đào tạo
|Chính trị; Chủ nghĩa xã hội khoa học; Giai cấp; Giáo trình; Xã hội; | [Vai trò: Dương, Xuân Ngọc; Hoàng, Bá Dương; Đinh, Ngọc Thạch; Đỗ, Thị Thạch; ]
DDC: 335.423 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613714. NGUYỄN, KHẮC NGHĨA
    Chuyên đề Hóa học và đời sống: Tài liệu đào tạo giáo viên tiểu học trình độ Đại học. (bản thảo)/ Nguyễn Khắc Nghĩa (chủ biên), Nguyễn Hoa Du.- Hà Nội, 2007.- 113 tr.; 27 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án phát triển giáo viên tiểu học
|Giảng dạy; Hóa học; Kiến thức cơ bản; | [Vai trò: Nguyễn,Hoa Du; ]
DDC: 540.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610709. PHÓ ĐỨC HÒA
    Tiểu Mô Đun đánh giá kết quả giáo dục ở tiểu học: Bản thảo lần 5/ Phó Đức Hòa.- H.: Hà Nội, 2007.- 244 tr.; 29 cm..
(Kết quả; Đánh giá; ) |Giáo dục; Tiểu học; |
DDC: 372.07 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722907. Nghiên cứu sản xuất giống nhân tạo và xây dựng mô hình cộng đồng phục hồi, phát triển nguồi lợi ốc Đụn cái Trochus niloticus (LINNE, 1767) ở vùng biển Khánh Hòa: Phụ luc, bản thảo qui trình sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm ốc Đụn (Trochus niloticus Linne, 1767)/ Viện Khoa học và Công nghệ VIệt Nam. Viện Hải dương học.- Nha Trang: Viện Hải dương học, 2005.- 19 tr.; 28 cm.
(Snails; ) |Kỹ thuật nuôi ốc Đụn; |
DDC: 639.4838 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695364. Dự án cấp nước đô thị Việt Nam: Khuôn khổ chính sách tái định cư (Bản thảo).- Washington DC: The World Bank, 2004.- 30tr.; cm.

DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617096. NGUYỄN THỊ NHUNG
    Hình thức thể loại âm nhạc: Bản thảo đã sửa chữa sau khi thẩm định/ Nguyễn Thị Nhung.- Hà Nội: ĐH Sư phạm, 2004.- 40 tr.; 24 cm..
    ĐTTS: Bộ giáo dục và đào tạo, dự án đào tạo giáo viên THCS
|Hình thức; Thể loại; Âm nhạc; |
DDC: 781.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652064. NGUYỄN CÔNG HÀM
    Phương pháp tiếp thu ngoại ngữ (Bản thảo)/ Nguyễn Công Hàm.- 1st, 1995; 36tr..
(language and languages - study and teaching - research - methodology; ) |Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ; |
DDC: 407 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617969. DIỆU PHÚC
    Thiên hồ hay là chuyện bản thảo hồi sinh: Tập truyện ngắn/ Diệu Phúc.- Hà Nội: Văn học, 2021.- 159 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786043237238
    Tóm tắt: Gồm 11 truyện ngắn với tiết tấu chậm rãi, mượt mà, chứa nội hàm cuộc sống hiện tại, mà như xa xăm mơ hồ kiếp cõi nào, đủ khiến cho người đọc được đặt mình trong nhiều chiều kích
(Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; ) |Truyện ngắn; Truyện ngắn; Việt Nam; |
DDC: 895.92234 /Price: 75000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1437236. Đảng bộ tỉnh Bình Định từ Đại hội đến Đại hội: Bản thảo.- Bình Định: kxđ nxb, 2020.- 136 tr.; 29 cm.
    ĐTTS ghi: Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Bình Định.
    Tóm tắt: Khái quát quá trình ra đời và sự lãnh đạo của Đảng bộ Bình Định đến đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ I (1930 - 01/1947). Hệ thống quá trình phát triển của Đảng bộ tỉnh Bình Định qua 19 kỳ đại hội từ năm 1947 đến năm 2020.
(Lịch sử; Đại hội Đảng; Đảng bộ tỉnh; ) [Bình Định; ]
DDC: 324.25970750959754 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478754. NGUYỄN HIẾN LÊ
    Kinh dịch đạo của người quân tử: Sửa theo bản thảo chép tay của tác giả/ Nguyễn Hiến Lê.- Tái bản lần thứ tám.- H.: Văn học, 2005.- 623tr; 21cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn tìm hiểu triết lý trong kinh dịch từ vũ trụ quan, nhất là nhân sinh quan, cách xử thế trong kinh dịch mà tác giả gọi là đạo dịch, đạo của bậc chính nhân quân tử. Phần bói toán thì lược bỏ nhiều, đi sâu vào phần huyền bí với tư tưởng cổ nhân
(Kinh dịch; Kinh dịch; Nho giáo; Thuyết âm dương; Vũ trụ luận; )
DDC: 294 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512089. Cải cách hành chính vấn đề cấp thiết để đổi mới bộ máy Nhà nước: tổ chức bản thảo - Trung tâm nghiên cứu khoa học tổ chức quản lý.- Tp.HCM: Tổng hợp, 2004.- 576tr; 27cm.
    Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, ý kiến của các tác giả là nhà lãnh đạo các cơ quan Trung ương, những nhà nghiên cứu về đổi mới và cải cách, nhằm tiếp tục xây dựng và hoàn thiện nhà nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
{Bộ máy nhà nước; Cải cách; Pháp luật; } |Bộ máy nhà nước; Cải cách; Pháp luật; |
/Price: 275000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497275. Bản sắc văn hóa các dân tộc ít người tỉnh Bình Định: Bản thảo lần thứ nhất/ Nguyễn Xuân Hồng chủ biên, Nguyễn Văn Mạnh, Trần Văn Tuấn, Nguyễn Hữu Thông.- Huế: Khoa Sử trường ĐHKH Huế, 1998.- 232tr.; 27cm..
    Tóm tắt: Giới thiệu cảnh quan và con người, những giá trị văn hóa của các dân tộc Chăm, Bana, Hrê ở miền núi tỉnh Bình Định
(Bản sắc dân tộc; Dân tộc thiểu số; Văn hóa dân tộc; ) [Bình Định; Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Xuân Hồng; ]
/Price: 40.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.