Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 48 tài liệu với từ khoá bảng phân loại

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129027. VŨ BÁ HOÀ
    Bảng phân loại tài liệu trong thư viện trường phổ thông/ Vũ Bá Hoà (ch.b.), Lê Thị Chinh, Lê Thị Thanh Hồng.- H.: Giáo dục, 2009.- 195tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Công trình khoa học chuyên ngành được biên soạn nhằm sử dụng thống nhất về bảng phân loại trong mạng lưới thư viện các trường phổ thông, gồm 19 lớp cùng các bảng trợ kí hiệu, bảng kí hiệu tác giả và bảng tra chủ đề
(Bảng phân loại; Thư viện; Trường phổ thông; ) {Bảng UDC; } |Bảng UDC; | [Vai trò: Lê Thị Chinh; Lê Thị Thanh Hồng; ]
DDC: 025.4 /Price: 23700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1595037. LÊ GIA HỘI
    Bảng phân loại tài liệu địa chí: Dùng cho các thư viện công cộng. Kèm theo hướng dẫn nghiệp vụ/ Lê Gia Hội, Nguyễn Hữu Viêm.- Hà nội:: Vụ văn hóa quần chúng- Thư viện; Bộ văn hóa- thông tin,, 1993.- 247tr.;; 19cm.
(Bắng phân loại; Địa chí; )
DDC: 027.4597 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561172. LÊ GIA HỘI
    Bảng phân loại tài liệu địa chí: Dùng cho các Thư viện công cộng: Kèm theo hướng dẫn nghiệp vụ/ Lê Gia Hội;Nguyễn hữu Viên.- H.: Vụ VH quần chúng,Thư viện, 1993.- 248tr; 19cm.
    Tóm tắt: Bảng phân loại thư viện sách địa chí
{Bảng phân loại; thư viện; địa chí; } |Bảng phân loại; thư viện; địa chí; | [Vai trò: Lê Gia Hội; Nguyễn hữu Viên; ]
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1337833. LÊ GIA HỘI
    Bảng phân loại tài liệu địa chí: Dùng cho các thư viện công cộng/ Lê Gia Hội, Nguyễn Hữu Viêm.- H.: Vụ Văn hoá quần chúng - Thư viện (Bộ VHTT), 1993.- 245tr; 19cm.
{Bảng phân loại; Thư viện học; tài liệu địa chí; } |Bảng phân loại; Thư viện học; tài liệu địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Viêm; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1365943. BỘ LAO ĐỘNG
    Bảng phân loại lao động theo nghề: Ban hành theo quyết định số 278/LĐ-QĐ ngày 13-11-1976.- Xb. Lần 2, bổ sung và chỉnh lý.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1979.- 100tr; 15x21cm.
    Tóm tắt: Quy định thống nhất việc phân loại lao động trong tất cả các ngành kinh tế quốc dân (xí nghiệp quốc doanh và công ty hợp doanh trong cả nước). Qui định tiêu chuẩn định lượng thực phẩm, lương thực cho từng loại lao động. Hướng dẫn sử dụng Quyết định 278/LĐ-QĐ của bộ Lao động
{bảng phân loại lao động; lao động; nghề; } |bảng phân loại lao động; lao động; nghề; |
/Price: 5,000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617289. VŨ, BÁ HÒA
    Bảng phân loại tài liệu trong thư viện trường Phổ thông: Giáo trình ngành Thư viện - Thông tin/ Vũ Bá Hòa(chủ biên); Lê Thị Chinh; Lê Thị Thanh Hồng.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 194tr.; 24 cm..
|Phân loại; Trường phổ thông; khung phân loại; tài liệu; | [Vai trò: Lê, Thị Chinh; Lê, Thị Thanh Hồng; ]
DDC: 025.4 /Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699315. DEWEY, MELVIL
    Bảng phân loại thập phân Dewey. T1/ Melvil Dewey; Đoàn Huy Oánh biên dịch.- Hà Nội, 2003.- 426 tr.; 29 cm.
(Classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; | [Vai trò: Đoàn, Huy Oánh; ]
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687788. MELVIL DEWEY
    Bảng phân loại thập phân Dewey: Sách giáo khoa và tham khảo/ Melvil Dewey; Đoàn Huy Oánh biên dịch.- 1st ed..- Hà Nội, 2003.- 635tr.; 29cm.
(classification, dewey decimal; ) |Bảng phân loại Dewey; |
DDC: 025.431 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704223. BỘ Y TẾ
    Bảng phân loại quốc tế bệnh tật Việt - Anh: ICD-10/ Bộ Y tế.- 10th.- Hà Nội: Y Học, 2000; 945tr.
(nosology; ) |Phân loại bệnh học; |
DDC: 616.03 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659051. Bảng phân loại dùng cho các Thư viện Khoa học tổng hợp/ Thư viện Quốc gia Việt Nam.- Hà Nội: Bộ VHTT, 1998.- 379 tr.; 27 cm.
(Bliss bibliographic classification; ) |Bảng phân loại BBK; |
DDC: 025.434 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617313. LÊ, GIA HỘI
    Bảng phân loại tài liệu địa chí: Dùng cho các thư viện công cộng kèm theo hướng dẫn nghiệp vụ/ Lê Gia Hội; Nguyễn Hữu Viêm.- Hà Nội: Bộ Văn hóa - Thông tin, 1993.- 247tr.; 24 cm..
|Phân loại; công cộng; khung phân loại; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Viêm; ]
DDC: 025.4 /Price: 19500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726215. LÊ, GIA HỘI
    Bảng phân loại tài liệu địa chí: dùng cho các Thư viện công cộng (Kèm theo hướng dẫn nghiệp vụ)/ Lê Gia Hội, Nguyễn Hữu Viêm.- Bộ Văn hóa - Thông tin: Vụ Văn hóa Quần chúng - Thư viện, 1993.- 245 tr.; 8,69 MB.
(Libraries; Thư viện; ) |Khung phân loại; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Viêm; ]
DDC: 025.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629201. LÊ GIA HỘI
    Bảng phân loại tài liệu địa chí dùng cho các thư viện công cộng: Kèm theo hướng dẫn nghiệp vụ/ Lê Gia Hội,Nguyễn Hữu Viêm.- H: Vụ văn hóa quần chúng-Thư viện.Bộ văn hóa-thông tin, 1993.- 247tr; 19cm.
|Bảng phân loại địa chí; Địa chí; | [Vai trò: Lê Gia Hội; Nguyễn Hữu Viêm; ]
/Price: 15.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1630237. LÊ GIA HỘI
    Bảng phân loạitài liệu địa chí: Dùng cho các thư viện công cộng kèm theo hướng dẫn nghiệp vụ/ Lê Gia Hội , Nguyễn Hữu Viêm.- H.: Bộ văn hoá thông tin, 1993.- 152tr; 21cm.
|Bảng phân loại địa chí; Thư viện; Trường học; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Viêm; Lê Gia Hội; ]
/Price: 4.700d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1627591. Bảng phân loại thư viện - thư mục BBK: Dùng cho các thư viện khoa học xã hội. T.1.- H..- Viện thông tin khoa học xã hội xb, 1987.- 92tr; 26cm.
|BBK; Bảng phân loại; Thư mục; Thư viện; |
/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1625164. Bảng phân loại lao động theo nghề: Ban hành theo quyết định số 278/LĐ-QĐ ngày 13/11/1976.- Lần thứ3, có bổ sung, điều chỉnh.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1984.- 98tr; 17x24cm.
    Tóm tắt: Phân loại lao động, điều kiện làm việc của các ngành nghề kinh tế quốc dân
|Ngành nghề; Phân loại nghề; Phân loại ngành nghề; |
/Price: [5]d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học924182. Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam/ B.s.: Cao Đăng Viễn, Phòng Thống kê Công - Thương.- H.: Thống kê, 2019.- 160tr.: bảng; 29cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê
    Phụ lục: tr. 9-159
    ISBN: 9786047512560
    Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Quyết định 11/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng ban hành Bảng phân loại tiêu dùng theo dich của hộ gia đình Việt Nam kèm hai phụ lục Danh mục và Nội dung của Bảng phân loại
(Hộ gia đình; Tiêu dùng; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Cao Đăng Viễn; ]
DDC: 339.4709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1054644. VŨ BÁ HOÀ
    Bảng phân loại tài liệu trong thư viện trường phổ thông/ Vũ Bá Hoà (ch.b.), Lê Thị Chinh, Lê Thị Thanh Hồng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 196tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Công trình khoa học chuyên ngành được biên soạn nhằm sử dụng thống nhất về bảng phân loại trong mạng lưới thư viện các trường phổ thông, gồm 19 lớp cùng các bảng trợ kí hiệu, bảng kí hiệu tác giả và bảng tra chủ đề
(Bảng phân loại; Thư viện; Trường phổ thông; ) [Vai trò: Lê Thị Chinh; Lê Thị Thanh Hồng; ]
DDC: 025.4 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301417. Bảng phân loại dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp. T.1: Bảng chính. Các bảng phụ.- H.: S.n, 2002.- 376tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu nội dung bảng chính và các bảng phụ của Bảng phân loại dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp
(Bảng phân loại; ) {Bảng 19 lớp; } |Bảng 19 lớp; |
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1301416. Bảng phân loại dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp. T.2: Bảng tra chủ đề và hướng dẫn sử dụng.- H.: S.n, 2002.- 154tr.; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá - Thông tin. Thư viện Quốc gia Việt Nam
    Tóm tắt: Bao gồm bảng tra chủ đề và và hướng dẫn sử dụng bảng phân loại dùng cho các thư viện khoa học tổng hợp
(Bảng phân loại; ) {Bảng 19 lớp; } |Bảng 19 lớp; |
DDC: 025.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.