1564946. Niên biểu Việt Nam: Đối chiếu với năm dương lịch và niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại.- In lần thứ 3 có chỉnh lý bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1984.- 152tr; 19cm. Vụ Bảo tồn bảo tàng Tóm tắt: Bảng đối chiếu năm dương lịch, âm lịch với niên biểu Trung Quốc và bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại {Niên biểu; Việt nam; bảng tiền đồng; bảng đối chiếu; các triều đại; dương lịch; năm tháng; thời gian; âm lịch; } |Niên biểu; Việt nam; bảng tiền đồng; bảng đối chiếu; các triều đại; dương lịch; năm tháng; thời gian; âm lịch; | /Price: 15đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1236776. LÊ THƯỚC Niên biểu Việt Nam: 4000 năm đối chiếu năm Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử/ Lê Thước, Nguyễn Thịnh, Trần Huy Bá, Tô Đường b.s.- In lần thứ 4.- H.: Văn hoá dân tộc, 1999.- 208tr : bảng, hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Vụ Bảo tồn bảo tàng Tóm tắt: 4000 năm đối chiếu Âm lịch với năm Dương lịch. Niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc. Bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại lịch sử {Niên biểu; Sách tra cứu; Việt Nam; } |Niên biểu; Sách tra cứu; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn Thịnh; Trần Huy Bá; Tô Đường; ] DDC: 9(V)(083) /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1653544. Niên biểu Việt Nam: 4000 năm đối chiếu năm âm lịch với năm dương lịch; niên biểu Việt Nam đối chiếu với niên biểu Trung Quốc; bảng tiền đồng Việt Nam qua các triều đại.- Lần 4.- Hà Nội: Văn Hóa Dân Tộc, 1999.- 208 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Bảng đối chiếu ngày tháng âm lịch với ngày và tháng dương lịch năm 1788 đến 2000. Bảng tìm ngày trong tuần lễ khi đã biết ngày trong tháng dương lịch. Bảng vạn niên đối chiếu năm dương lịch và năm âm lịch. Bảng tiền đồng Việt nam qua các triều đại. (Chronology, oriental; Vietnam; ) |Lịch sử Việt Nam; Niên biểu Việt Nam; History; | DDC: 529.7509597 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |