1456359. PHẠM SỸ LĂNG Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (Bệnh tai xanh) và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn/ Phạm Sỹ Lăng (chủ biên), Văn Đăng Kỳ.- H.: Nông Nghiệp, 2008.- 103tr; 19cm. ISBN: 18000VND Tóm tắt: Đề cập đặc điểm, diễn biến của hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (Bệnh tai xanh) và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn cách chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh và một số văn bản quản lý nhà nước liên quan đến bệnh tai xanh ở lợn (Bệnh liên cầu khuẩn; Lợn; Rối loạn sinh sản; Sinh sản; Thú y; ) {Bệnh tai xanh; } |Bệnh tai xanh; | [Vai trò: Văn Đăng Kỳ; ] DDC: 636.408 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1250917. TRẦN VŨ SƠN Chẩn đoán và phòng trị bệnh liệt dương/ Trần Vũ Sơn ch.b. ; Nguyễn Kim Dân biên dịch.- H.: Y học, 2004.- 425tr.: hình vẽ; 19cm. Phụ lục: tr. 396 - 422 Nguyên tác: Dương uỷ chẩn trị Tóm tắt: Một số nguyên nhân dẫn đến bệnh liệt dương thường gặp được tổng kết từ thực tiễn sinh lí nam giới. Cách chẩn đoán và điều trị bệnh liệt dương. Việc tự giữ gìn sức khoẻ của người bị bệnh liệt dương (Chẩn đoán; Liệt dương; Điều trị; ) [Vai trò: Nguyễn Kim Dân; ] DDC: 616.6 /Price: 43000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1463120. BAILEY, SIMON ST. JOHN Chữa trị bệnh liên quan đến da: Liệu pháp chữa bệnh từ thiên nhiên/ Simon ST. John Bailey; Đức Minh biên dịch.- H.: Từ điển bách khoa, 2007.- 135tr; 19cm. Tóm tắt: Khái quát về cấu trúc của da: hiện tượng da bị bỏng, các bệnh phổ biến về da; cách chăm sóc da, sự thay đổi của làn da theo thời gian, tác động của khí hậu và ô nhiễm môi trường đối với da, luyện tập để có da chắc khoẻ, các loại dưỡng chất tự nhiên giúp có một làn da căng bóng, chắc khoẻ,...; Các phương thuốc từ thảo dược thiên nhiên và một số loại thực phẩm có tác dụng chữa bệnh (Da; Phòng bệnh; Y học; Điều trị; ) [Vai trò: Đức Minh; ] DDC: 616.5 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1735935. 4 bệnh nguy hiểm ở vật nuôi và biện pháp phòng trị: (Bệnh cúm gia cầm, Hội chứng rối loạn sinh sản hô hấp ở lợn, Bệnh liên cầu khuẩn, Bệnh lở mồm long móng)/ Phạm Sỹ Lăng,...[et al.].- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2009.- 159 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Quyển sách trình bày hệ thống các đặc điểm bệnh lý lâm sàng, điều kiện lây truyền bệnh và kỹ thuật chuẩn đoán, phòng trị bệnh ở nước ta đối với 4 loại bệnh nguy hiểm là bệnh cúm gia cầm, hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn, bệnh lở mồm long móng,... (Domestic animals; Poultry; Veterinary pathology; Vật nuôi; ) |Bệnh gia cầm; Bệnh gia súc; Diseases; Diseases; Bệnh; | [Vai trò: Phạm, Sỹ Lăng; ] DDC: 636.089 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736185. PHẠM, SỸ LĂNG Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn/ Chủ biên Phạm Sỹ Lăng ; Văn Đăng Kỳ.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2008.- 103 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Tài liệu nhằm nâng cao hiểu biết về 2 bệnh (bệnh tai xanh và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn) và trình bày các biện pháp kỹ thuật phòng chống bệnh cho người chăn nuôi và bác sĩ thú y. Nội dung sách gômg 2 phần trình bày về Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn; kèm theo phụ lục và các văn bản quản lý nhà nước liên quan đến bệnh tai xanh ở lợn. (Veterinary medicine; Swine; Lợn; Thú y; ) |Bệnh tật; Chăn nuôi; Heo; Communicable diseases; Bệnh truyền nhiễm; | [Vai trò: Văn, Đăng Kỳ; ] DDC: 636.4089 /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702492. VIỆN TIM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Siêu âm bệnh tim và bệnh lí tim mạch (giáo trình Đại học và sau đại học); T1: Bệnh tim bẩm sinh; Hồi sức tim mạch/ Viện tim thành phố Hồ Chí Minh.- 1st.- Tp. HCM: Y học, 1999; 381tr.. (cardiovascular system - diseases - diagnosis; ) |Bệnh tim bẩm sinh; Bệnh tim mạch; Chẩn đoán bệnh tim mạch - Siêu âm; Hồi sức tim mạch; | DDC: 616.12075 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1702424. VIỆN TIM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Siêu âm bệnh tim và bệnh lí tim mạch (giáo trình đại học và sua đại học); T2: Bệnh van tim; Bệnh động mạch vành; Các loại bệnh tim khác/ Viện tim thành phố Hồ Chí Minh.- 1st.- Tp. HCM: Y học, 1999; 423tr.. (cardiovascular system - diseases - diagnosis; ) |Bệnh tim mạch; Bệnh van tim; Bệnh động mạch vành; Chẩn đoán bệnh tim mạch - Siêu âm; | DDC: 616.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697955. NGUYỄN THỊ HỒNG KIỂN Khảo sát tình trạng bệnh lí đường hô hấp của heo từ cai sữa đến hạ thịt tại trại heo miền Tây: Luận văn tốt nghiệp/ Nguyễn Thị Hồng Kiển.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1998; 50tr.. (domestic animals - diseases; swine - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gia súc - Bệnh kí sinh trùng; Kí sinh trùng học thú y; Lớp CNTY K20; | DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1694788. NGUYỄN ĐỨC HIỀN Bước đầu chuẩn đoán xác định virus gây bệnh dịch tả vịt ở tỉnh Cần Thơ và nghiên cứu hiệu lực miễn dịch phòng bệnh của vaccin khi áp dụng theo các quy trình tiêm chủng khác nhau ở điều kiện sản xuất: Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp. Chuyên ngành: Bệnh lí học và chữa bệnh động vật/ Nguyễn Đức Hiền.- 1sty.- Cần Thơp: Trường ĐH Cần Thơ, 1997; 65tr.. Tóm tắt: Công trình phân lập và giám định virus dịch tả vịt, xác định một số đặc điểm bệnh DTV, đồng thời xác định thời điểm thích hợp để chủng ngừa lần đầu (vào 14 ngày tuổi) cũng như phương pháp áp dụng vaccin DTV do Cty Thuốc thú y TW II sản xuất (nhỏ mắt hoặc tiêm bắp cho vịt con 1 ngày tuổi. Tuy nhiên, chủng vaccin 2 lần cách nhau 3 tuần bằng cách tiêm bắp cho tỷ lệ bảo hộ cao hơn (ducks; poultry - virus diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh vịt; Nuôi vịt; | DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686244. NGUYỄN VĂN TRUYỀN Nghiên cứu bệnh lí học của túi Fabricius ở đàn gà tại Xí nghiệp gia cầm Meko: Luận văn tốt nghiệp Đại học nông nghiệp ngành CNTY Khóa 19/ Nguyễn Văn Truyền.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, khoa Nông nghiệp, 1997; 25tr.. (poultry - diseases - cantho ( province ); ) |Bệnh gia cầm; Lớp CNTY K19; Xí nghiệp gia cầm Meko; | DDC: 636.50896 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1693013. MAURICE P RAVAULT Các hội chứng nhãn khoa với bệnh lí toàn thân: Syndromes en ophtalmologie/ Maurice P Ravault, Hà Huy Tiến.- 2nd.- Hà Nội: Y học, 1995; 373tr.. (ophthalmology; ) |987; Nhãn khoa; | [Vai trò: Hà Huy Tiến; ] DDC: 617.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683693. NGUYỄN TÀI LƯƠNG Sinh lí và bệnh lí hấp thu/ Nguyễn Tài Lương.- Hà Nội: KHKT, 1981; 251tr.. (physiology; ) |Sinh lí bệnh; | DDC: 612 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683083. LÊ MINH Điện tâm đồ trong sinh lí và bệnh lí/ Lê Minh, Nguyễn Mạnh Hùng.- Hà Nội: Y học, 1980; 304tr.. (electrocardiography; heart - diseases - diagnosis; ) |Điện tim; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; ] DDC: 616.1207547 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682637. ĐÀO VĂN CHINH Bệnh lí cầm máu và đông máu/ Đào Văn Chinh.- Hà Nội: Y học, 1979; 201tr.. (blood - diseases; hematology; ) |Huyết học; | [Vai trò: Trần Kim Xuyến; ] DDC: 616.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1518353. PHƯƠNG HÀ Bách khoa sức khỏe gia đình: Q.2: 1000 câu hỏi tự chẩn đoán, phòng và chữa những bệnh liên quan/ Phương Hà b.s. ; Nguyễn Công Đức h.đ..- Hải Phòng: Nxb Hải Phòng, 2010.- 275tr.; 21cm. Tóm tắt: Bao gồm 1000 câu hỏi tự chẩn đoán phòng và chữa các bệnh liên quan tới các phần đầu - trán - mặt - cổ như: bệnh mất ngủ, bệnh có liên quan tới dây thần kinh tam thoa, bệnh cường tuyến giáp, suy tuyến giáp và các bệnh thường gặp trong cuộc sống hằng ngày {Bệnh hệ thần kinh; Chẩn đoán; Điều trị; } |Bệnh hệ thần kinh; Chẩn đoán; Điều trị; | DDC: 616 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1517183. 4 bệnh nguy hiểm ở vật nuôi và biện pháp phòng trị: bệnh cúm gia cầm, bệnh lợn tái xanh, bệnh liên cầu khẩn/ Phạm Sỹ Lăng, Văn Đăng Kỳ, Nguyễn Hữu Nam, Phạm Quang Thái.- H.: Nxb Hà Nội, 2009.- 159tr.; 19cm. Tóm tắt: Sách trình bày hệ thống các đặc điểm bệnh lý lâm sàng, điều kiện lây truyền bệnh và kỹ thuật chẩn đoán phòng trị bệnh trong điều kiện thực tiễn ở nước ta {Chăn nuôi; Nông nghiệp; Phòng trị bệnh; } |Chăn nuôi; Nông nghiệp; Phòng trị bệnh; | DDC: 632 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1662033. 4 bệnh nguy hiểm ở vật nuôi và biện pháp phòng trị: Bệnh gia cầm, Bệnh lợn tai xanh, Bệnh liên cầu khuẩn, Bệnh lở mồm long móng/ Phạm Sỹ Lăng, Văn Đăng Kỳ, Nguyễn Hữu Nam, Phạm Quang Thái.- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 159tr.; 19cm. Tóm tắt: Bốn bệnh nguy hiểm ở vật nuôi: Cúm gia cầm, lợn tai xanh, liên cầu khuẩn, lở mồm long móng. Các đặc điểm bệnh lý lâm sàng, điều kiện lây truyền bệnh và kỹ thuật chẩn đoán phòng trị bệnh |Bệnh gia cầm; Bệnh gia súc; Chăn nuôi; Vật nuôi; Điều trị; | [Vai trò: TS. Nguyễn Hữu Nam; TS. PHạm Quang Thái; TS. Văn Đăng Kỳ; PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng; ] /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1773581. 4 bệnh nguy hiểm ở vật nuôi và biện pháp phòng trị: Bệnh cúm gia cầm, bệnh lợn tai xanh, bệnh liên cầu khuẩn, bệnh nở mồm long móng/ Phạm Sỹ Lăng...[và những người khác].- Hà Nội: Hà Nội, 2009.- 159 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Giới thiệu về bệnh cúm gia cầm, hội chứng rối loạn sinh sản hô hấp ở lợn, bệnh liên cầu khuẩn, bệnh nở mồm long móng, giới thiệu một số loại Vacxin phòng và trị các bệnh nêu trên. (Bệnh nở mồm long móng; Cúm gia cầm; Thú y; ) |Gia súc; Bệnh phòng ngừa; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Nam; Phạm, Quang Thái; Phạm, Sỹ Lăng; Văn, Đăng Kỳ; ] DDC: 636.089 /Price: 32000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1453369. QUỲNH MAI Bệnh liên quan đến giới tính/ Quỳnh Mai biên soạn; Lê Hòa hiệu đính.- H.: Văn hóa thông tin, 2007.- 158tr; 19cm.- (Ăn uống khi mang bệnh) Tóm tắt: Những điều kiêng kỵ trong ăn uống khi bị bệnh liên quan đến giới tính (Giới tính; Y học; ăn uống; ) [Vai trò: Lê Hòa; ] DDC: 616.6 /Price: 18500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1762855. QUỲNH MAI Bệnh liên quan đến giới tính: Ăn uống khi mang bệnh/ Quỳnh Mai biên soạn; Bs.Lê Hoà hiệu đính.- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2007.- 158 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Có những kiêng kỵ trong ăn uống ở mọi giới tính là do những sự khác biệt về tuổi tác và sinh lý của từng người, do đó cũng có những nguyên tắc kiêng kỵ khác nhau trong ăn uống. Tài liệu nêu những điều kiêng kỵ trong ăn uống khi bị bệnh liên quan đến giới tính. (Ăn uống; ) |Cẩm nang; Chọn lọc; Cấm kị; Thực phẩm; Giới tính; | [Vai trò: Lê Hoà; ] DDC: 613.2 /Price: 18500VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |