1437295. CAPEK, KAREL Bệnh trắng: Kịch nói ba hồi mười bốn cảnh/ Karel Capek ; Dịch: Bình Slavická.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020.- 145 tr.; 21 cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Séc: Bislá nemoc ISBN: 9786049959462 (Văn học hiện đại; ) [Séc; ] {Văn học Séc; } |Văn học Séc; | [Vai trò: Bình Slavická; ] DDC: 891.8625 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1148062. ERVIN, LÁZÁR Khu rừng tròn bốn cánh/ Lázár Ervin ; Hoàng Thị Vân Anh dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2008.- 211tr.: hình vẽ; 20cm. (Văn học thiếu nhi; ) [Hungari; ] [Vai trò: Hoàng Thị Vân Anh; ] DDC: 894 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1408891. NGUYỄN ĐÌNH THI Con nai đen: Kịch năm màn bốn cảnh/ Nguyễn Đình Thi.- H.: Văn học, 1961.- 103tr; 19cm. {Kịch bản; Kịch nói; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Kịch nói; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1133764. Bốn cánh chim không mỏi: Thơ/ Ngô Văn Phương, Nguyễn Thanh Nhã, Nguyễn Ngọc Giao...- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2009.- 203tr.; 20cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Niềm; Nguyễn Ngọc Giao; Nguyễn Thanh Nhã; Ngô Văn Phương; ] DDC: 895.9221008 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1712523. HỒ, NHẠC QUỐC Nghệ thuật trồng và tạo dáng bonsai Ôn Châu: Ôn Châu bồn cảnh/ Hồ Nhạc Quốc ; Nguyễn Kim Dân.- Hà Nội: Mỹ THuật, 2004.- 152 tr. (Bonsai; ) |Nghệ thuật trồng bonsai; | DDC: 635.9772 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689584. VƯƠNG LỘ XƯƠNG Nghệ thuật chăm sóc và tạo dáng cây cảnh= Bồn cảnh: Chế tác và dưỡng hộ/ Vương Lộ Xương; Nguyễn Kim Dân biên dịch: Mỹ Thuật, 2002.- 161 (plants, ornamental; ) |Nghệ thuật tạo dáng cây cảnh; Kỹ thuật trồng cây cảnh; | DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1780285. Bốn cánh chim xa: Thơ bốn tác giả/ Thi Đài Liên... [và những người khác].- TP. Hồ Chí Minh: Văn nghệ, 2008.- 402 tr.; 21cm. Tóm tắt: Tập hợp và giới thiệu những bài thơ tiêu biểu của 4 tác giả Thi Đài Liên, Thi Đình Khôi, Thi Khoa Giáp, Thi Lầu Ba (Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; ) |Thơ; | [Vai trò: Thi Khoa Giáp; Thi Lầu Ba; Thi Đài Liên; Thi Đình Khôi; Võ, Đình Chung; ] DDC: 895.9221008 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1590863. VŨ DŨNG MINH Đôi mắt: Kịch hai hồi bốn cảnh/ Vũ Dũng Minh.- H: Văn học, 1977.- 81tr; 19cm. {Kịch; Văn học hiện đại Việt Nam; } |Kịch; Văn học hiện đại Việt Nam; | [Vai trò: Vũ Dũng Minh; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
844255. ČAPEK, KAREL Bệnh trắng: Kịch nói ba hồi mười bốn cảnh/ Karel Čapek ; Bình Slavická dịch.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2022.- 145 tr.: ảnh; 21 cm. ISBN: 9786049959462 (Văn học hiện đại; ) [Séc; ] [Vai trò: Bình Slavická; ] DDC: 891.86252 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1119358. Bốn cánh chim xa: Thơ bốn tác giả/ Thi Đài Liên, Thi Lầu Ba, Thi Đình Khôi, Thi Khoa Giáp ; Võ Đình Chung ch.b..- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 402tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hoài Nam thi xã (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thi Khoa Giáp; Thi Lầu Ba; Thi Đài Liên; Thi Đình Khôi; Võ Đình Chung; ] DDC: 895.9221008 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1289493. TẠ HỮU YÊN Bốn cánh hoa đồng: Tập thơ tứ tuyệt/ Tạ Hữu Yên.- H.: Văn học, 1996.- 47tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |