Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 29 tài liệu với từ khoá biểu thuế nhập khẩu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292034. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2003.- H.: Tài chính, 2003.- 708tr : bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Tổng cục thuế
    Tóm tắt: Giới thiệu các biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của bộ Tài chính ban hành về động vật sống, các sản phẩm từ động vật, thực vật, thực phẩm chế biến, sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất...
{Biểu thuế; Nhập khẩu; Qui định; Thuế; Xuất khẩu; } |Biểu thuế; Nhập khẩu; Qui định; Thuế; Xuất khẩu; |
DDC: 336.263009597 /Price: 165000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1491168. Danh mục biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế giá trị gia tăng.- H.: Chính trị quốc gia, 2000.- 997tr.; 22cm..
    Tóm tắt: Hướng dẫn thống nhất mã số thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu theo mã số danh mục biểu thuế nhập khẩu ưu đãi của Bộ tài chính
{Pháp luật; biểu thuế nhập khẩu; danh mục; thuế giá trị gia tăng; } |Pháp luật; biểu thuế nhập khẩu; danh mục; thuế giá trị gia tăng; |
/Price: 100.000đ/640b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171165. AKFTA - biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do ASEAN - Hàn Quốc: Ban hành theo Quyết định số 41/2007/QĐ-BTC ngày 31/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.- H.: Tài chính, 2007.- 458tr.: bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục hàng hoá và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do Asean - Hàn Quốc về các loại thực phẩm, hàng công nghiệp, hàng may mặc...
(Danh mục hàng hoá; Mậu dịch tự do; Thuế nhập khẩu; )
DDC: 382.09597 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253194. Biểu thuế xuất khẩu. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi: Ban hành kèm theo quyết định số 1802, 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính/ B.s và sửa bản in: Phòng thuế nhập khẩu Tổng cục Thuế.- H.: Tài chính, 1998.- 375tr; 30cm.
{Biểu thuế; Việt Nam; nhập khẩu; quyết định; thuế xuất nhập khẩu; xuất khẩu; } |Biểu thuế; Việt Nam; nhập khẩu; quyết định; thuế xuất nhập khẩu; xuất khẩu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711990. NGUYỄN, VIẾT HÙNG
    Biểu thuế nhập khẩu áp dụng trong phạm vi ASEAN: Văn bản mới nhất được cập nhật có hiệu lực áp dụng từ 01.07.2003/ Nguyễn Viết Hùng.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 425 tr.; 29 cm.
(Foreign trade regulation; Taxation; Taxation; ) |Biểu thuế nhập khẩu; Thuế nhập khẩu Asean; Vietnam; |
DDC: 366.263009597 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1693104. VIET NAM TRADE INFORMATION CENTER
    Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Song ngữ Việt - Anh): The preferential import tariff (Viêtnamese - English)/ Viet Nam Trade Information Center.- H.: Thống kê, 2003.- 1400tr.; cm.
(foreign trade regulation; tariff; ) |Ngoại thương; Thuế nhập khẩu Việt Nam; law and legislation; vietnam; |
DDC: 382.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714927. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2003 và văn bản hướng dẫn thực hiện/ Quốc Cường, Thanh Thảo sưu tầm.- Tp. Hồ Chí Minh: Thống Kê, 2003.- 984 tr.; 28 cm.
(Foreign trade regulation; Taxation; ) |Thuế nhập khẩu Việt Nam; Vietnam; | [Vai trò: Thanh Thảo; ]
DDC: 336.263009597 /Price: 232000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694270. HỒ, NGỌC CẨN
    Thuế xuất nhập khẩu 2003: Bảng giá tính thuế hàng nhập khẩu, biểu thuế xuất khẩu - nhập khẩu và giá trị gia tăng hàng nhập khẩu, biểu thuế nhập khẩu - CEPT/ Hồ Ngọc Cẩn.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 709 tr.; cm.
(Taxation; Taxation; ) |Thuế xuất nhập khẩu Việt Nam; Lists; Vietnam; |
DDC: 336.266009597 /Price: 149000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696104. Tóm tắt biểu thuế nhập khẩu của Hoa Kỳ/ Cục xúc tiến thương mại.- Hà Nội: Thống kê, 2002.- 165 tr.; 25 cm.
(Taxation; ) |Thuế nhập khẩu Hoa Kỳ; United states; |
DDC: 336.2650973 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1704170. Danh mục biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và thuế giá trị gia tăng VAT.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 1999.- 996 tr.; 22 cm.
(Value-added tax; ) |Chính sách thuế Việt Nam; Luật thuế Việt Nam; Thuế giá trị gia tăng VAT; Thuế xuất nhập khẩu; Rates and tables; |
DDC: 343.04 /Price: 100000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514971. Acfta biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do Asean - Trung Quốc: Ban hành theo Quyết định số 26/2007/QĐ-BTC ngày 16/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).- H.: Tài chính, 2007.- 459tr; 30cm.
    Tóm tắt: Sách đăng tải toàn văn quyết định của Bộ Tài chính ban hành biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do Asean - Trung Quốc
{Asean; Luật thương mại; thuế; thuế nhập khẩu; } |Asean; Luật thương mại; thuế; thuế nhập khẩu; |
DDC: 336 /Price: 120000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519831. AKFTA biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện khu vực mậu dịch tự do Asean - Hàn Quốc: ban hành theo Quyết định số 41/2007/QĐ-BTC ngày 31/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính/ Bộ Tài Chính.- H.: Tài chính, 2007.- 458tr.; 30cm.- (Bộ Tài chính)
    Tóm tắt: nhằm cung cấp cho độc giả - các doanh nghiệp và cá nhân, tổ chức có liên quan về chính sách thuế quan của Việt Nam đối với hàng hóa Hàn Quốc
{Hàn Quốc; Việt Nam; kinh tế; } |Hàn Quốc; Việt Nam; kinh tế; |
DDC: 336.2 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765726. HỒ NGỌC CẨN
    Thuế xuất nhập khẩu 2003: Bảng giá tính thuế hàng Nhập khẩu. Biểu thuế xuất nhập khẩu - Nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu. Biểu thuế nhập khẩu CEPT/ Hồ Ngọc Cẩn, Lê Hùng, Nguyễn Nam, Diễm Hồng.- Hà Nội: Thống kê, 2003.- 709 tr.; 28 cm.
|Thuế; Việt nam; |
DDC: 343.59705 /Price: 149000đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754753. Trị giá tính thuế theo Gatt - WTO: Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2003.- 805 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Một số những tiêu chuẩn tính thuế theo GATT và WTO khi các doanh nghiệp Việt Nam hội nhập toàn cầu
|Pháp luật; Thuế; Nhập khẩu; Doanh nghiệp; WTO; GATT; |
DDC: 343.59705 /Price: 285000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1629870. Sửa đổi bổ sung biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu: Thi hành từ 1 tháng 5 năm 1993.- H.: Trung tâm thông tin thương mại, 1993.- 98tr; 19cm.
|Thuế; Xuất nhập khẩu; |
/Price: 11.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972126. Sổ tay tra cứu biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện hiệp định giữa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2016-2019.- H.: Tài chính, 2017.- 635tr.: bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Sở Công thương Hải Phòng. Trung tâm Thương mại điện tử
    ISBN: 9786047917136
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản; nghị định và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện hiệp định giữa Việt Nam và Nhật Bản về đối tác kinh tế giai đoạn 2016 - 2019
(2016-2019; Biểu thuế; Nhập khẩu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 382.709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học972127. LÊ ĐỨC TRƯỜNG
    Sổ tay tra cứu biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018/ Lê Đức Trường b.s..- H.: Tài chính, 2017.- 621tr.: bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Sở Công thương Hải Phòng. Trung tâm Thương mại điện tử
    ISBN: 9786047917051
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc; nghị định và biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện hiệp định thương mại tự do Việt Nam và Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018
(2016-2018; Biểu thuế; Nhập khẩu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 382.709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học985964. Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2016.- H.: Lao động, 2016.- 663tr.: bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. Vụ Chính sách thuế
    Phụ lục: tr. 9-43
    ISBN: 9786045952481
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi năm 2016: động vật sống, các sản phẩm từ động vật, thực vật, mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng, thực phẩm chế biến; sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan...
(Biểu thuế; Xuất nhập khẩu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 382.709597 /Price: 400000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1032874. Danh mục & thuế suất đối với hàng hoá xuất - nhập khẩu năm 2014: Thông tư 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 ban hành biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.- H.: Tài chính, 2014.- 611tr.: bảng; 28cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục và thuế suất hàng hoá xuất - nhập khẩu 2014 về Động vật, sản phẩm từ động vật, thực vật, mỡ và dầu động vật hoặc thực vật, thực phẩm chế biến, đồ uống, rượu, khoáng sản, sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất...
(Hàng hoá; Thuế suất; Xuất nhập khẩu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 382.709597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120853. Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2011.- H.: Giao thông Vận tải, 2010.- 604tr.: minh hoạ; 29cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tài chính
    Phụ lục: tr. 3-14
    Tóm tắt: Giới thiệu danh mục biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi: động vật sống, các sản phẩm từ động vật, thực vật, mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng, thực phẩm chế biến; sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan...
(Biểu thuế; Nhập khẩu; Xuất khẩu; ) [Việt Nam; ] {Thuế ưu đãi; } |Thuế ưu đãi; |
DDC: 382.09597 /Price: 250000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.