1370232. DUY KHOÁT Kỹ thuật ương nuôi cá trắm cỏ/ Duy Khoát, Vũ Chiêu.- In lần 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 47tr; 20cm. Tóm tắt: Phương pháp ương cá bột, cá giống. Cá hình thức nuôi cá thịt ao hồ nước tĩnh, trong hồ chứa, trong ao nước chảy, trong lồng ở sông suối, đầm nước lợn ven biển. Đặc điểm của cá trắm cỏ {Cá trắm cỏ; kỹ thuật ương nuôi; } |Cá trắm cỏ; kỹ thuật ương nuôi; | [Vai trò: Vũ Chiêu; ] DDC: 639.31 /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1307259. BÙI QUANG TỀ Bệnh thường gặp ở cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị/ Bùi Quang Tề.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 231tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Những hiểu biết chung về bệnh của cá. Biện pháp phòng bệnh tổng hợp cho cá trắm cỏ và những bệnh thường gặp ở cá nuôi (bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh do môi trường). Phương pháp dùng thuốc cho cá trắm cỏ {Chăn nuôi; Cá trắm cỏ; Phòng bệnh trị bệnh; } |Chăn nuôi; Cá trắm cỏ; Phòng bệnh trị bệnh; | DDC: 639.31 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1357149. XIRƠMEN, JƠRÔM V. Sinh học cá trắm cỏ/ Jơrôm V. Xirơmen, Saclơ R. Smit; Người dịch: Hà Quang Hiến.- H.: Nông nghiệp, 1988.- 179tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm sinh học, vòng đời, phân loại, phân bố, cơ cấu chủng quần, sinh đẻ, di giống, phòng trừ bệnh, năng suất và giá trị kinh tế của cá trắm cỏ {chăn nuôi; cá trắm cỏ; } |chăn nuôi; cá trắm cỏ; | [Vai trò: Hà Quang Hiến; Smit, Saclơ R.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366722. VŨ HỒNG CHIẾN Kỹ thuật ương nuôi cá trắm cỏ/ Vũ Hồng Chiến, Vũ Chiêu.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 51tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp ương cá bột, cá giống nhằm đạt tỷ lệ sống cao, và các hình thức nuôi cá thịt trong ao,hồ trong lồng ở sông suối, trong đầm nước lợ ven biển. Kinh nghiệm nuôi cá tổng kết từ các điển hình nuôi cá ở miền Bắc {Nông nghiệp; cá trắm cỏ; kỹ thuật ương nuôi; ngư nghiệp; } |Nông nghiệp; cá trắm cỏ; kỹ thuật ương nuôi; ngư nghiệp; | [Vai trò: Vũ Chiêu; ] /Price: 0,18đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1545612. Xây dựng mô hình thương phẩm cá trắm đen (Mylopharyngodon picens) bán thâm canh tại Hải Dương: Báo cáo kết quả thực hiện đề tài/ Chủ nhiệm đề tài: Kim Văn Vạn.- H.: [Knxb.], 2011.- 95tr: Hình minh họa; 27cm. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Nông nghiệp Việt Nam Tóm tắt: Nghiên cứu mô hình nuôi đơn cá trắm đen thương phẩm và nuôi ghép cá trắm với một số loài cá khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương {Cá trắm đen; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Thủy sản; Địa chí; } |Cá trắm đen; Hải Dương; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Thủy sản; Địa chí; | [Vai trò: Kim Văn Vạn; ] DDC: 639.30959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1638401. NGUYỄN, VĂN TUYẾN Kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ, trắm đen/ Nguyễn Văn Tuyến.- Hà Nội: Thanh niên, 2012.- 56tr: minh họa; 19cm. Phụ luc: tr. 53 - 55 (Fish-culture; Nuôi cá nước ngọt; ) |Cá trắm cỏ; Cá trắm đen; | DDC: 639.31 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1723517. TRƯỜNG, HOÀNG MINH Nghiên cứu sử dụng cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus) để diệt rong trong ruộng nuôi tôm sú luân canh với lúa: Báo cáo khoa học đề tài nghiên cứu cấp trường/ Cán bộ chủ trì: Trường Hoàng Minh ; Cán bộ tham gia: Tạ Văn Phương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 29 tr.; 28 cm. (Fish culture; ) |Kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ; Kỹ thuật nuôi tôm; | [Vai trò: Tạ, Văn Phương; ] DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1715081. BÙI, QUANG TỀ Bệnh thường gặp ở cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị/ Bùi Quang Tề.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 231 tr.; 19 cm. Tóm tắt: Cuốn sách đề cập những vấn đề cơ bản nhất về bệnh, biện pháp phòng bệnh tổng hợp cho cá trắm cỏ và những bệnh thường gặp ở cá nuôi lồng, nuôi ao,... (Fish; ) |Thuỷ sản cá nước ngọt; Culture; | DDC: 639.31 /Price: 19000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1657418. BÙI QUANG TỀ Bệnh thường gặp ở cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị/ Bùi Quang Tề.- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 231tr.; 19cm. (fish-culture; fishes; freshwater fishes; ) |Bệnh cá; Kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ; diseases; | DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1678851. VŨ HỒNG CHIẾN Kĩ thuật ương nuôi cá trắm cỏ/ Vũ Hồng Chiến, Vũ Chiêu.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1980; 51 tr.. (fish-culture; ) |Cá trắm cỏ; Nuôi cá nước ngọt; | [Vai trò: Vũ Chiêu; ] DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1768678. BÙI, QUANG TẾ Bệnh của cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị/ Bùi Quang Tế.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội.: Nông nghiệp, 2004.- 231tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày các phương pháp phòng và trị bệnh cho cá trắm cỏ. (Kĩ thuật chăn nuôi; ) |Cá; | DDC: 639.3 /Price: 19.000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1135816. Kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ trong lồng trên sông, suối, hồ chứa.- H.: Nông nghiệp, 2009.- 19tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.- (ĐTTS ghi: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Sơn La. Dự án chương trình hỗ trợ ngành Thuỷ sản tỉnh Sơn La (giai đoạn 2006-2010)) Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ từ khâu làm lồng nuôi cá, chọn vị trí đặt lồng, thả cá giống, mật độ và qui cỡ thả đến cách chăm sóc, quản lý, thu hoạch, tu sửa, vệ sinh lồng sau khi thu hoạch cá (Chăn nuôi; Cá trắm cỏ; Nông nghiệp; Thuỷ sản; ) DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1269211. Bệnh thường gặp ở cá trắm cỏ và cách phòng trị.- H: Nông nghiệp, 2004 /Price: 19 /Nguồn thư mục: [NLV]. |