Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 28 tài liệu với từ khoá côn trùng gây hại

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1605909. NGUYỄN, VĂN HUỲNH
    Côn trùng gây hại cây trồng/ Nguyễn Văn Huỳnh; Lê Thị Sen.- tái bản lần 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2017.- 307 tr.; 24 cm..
    ISBN: 9786046025887
|Cây trồng; Nông nghiệp; Phát triển; Sâu bệnh; côn trùng; | [Vai trò: Lê, Thị Sen; ]
DDC: 632 /Price: 94000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357183. PHẠM BÌNH QUYỀN
    Phòng trừ côn trùng gây hại bằng các yếu tố sinh học/ Phạm Bình Quyền, Bùi Công Hiển.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1988.- 55tr; 19cm.
    Tóm tắt: Một số biện pháp tiên tiến phòng trừ côn trùng gây hại bằng các yếu tố sinh học dựa trên nguyên tắc điều khiển các yếu tố sinh học làm cho một số thuộc tính của côn trùng biến đổi theo hướng có lợi (biến đổi nội môi) làm biến đổi một số yếu tố không phụ thuộc vào mật độ (yếu tố ngoại môi)
{Côn trùng; côn trùng gây hại; phòng trừ; } |Côn trùng; côn trùng gây hại; phòng trừ; | [Vai trò: Bùi Công Hiển; ]
/Price: 120d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639622. NGUYỄN, VĂN HUỲNH
    Côn trùng gây hại cây trồng/ Nguyễn Văn Huỳnh, Lê Thị Sen.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2018.- 307 tr.: minh họa; 24 cm.
    ISBN: 9786046027935
    Tóm tắt: Trình bày cụ thể các loại côn trùng có hại cho cây trồng theo từng đối tượng gây hại của từng loại cây trồng, theo từng giai đoạn phát triển của cây trồng và chi tiết của từng loại sâu hại như sâu hại cây lương thực, sâu hại cây rau màu, sau hại cây ăn trái
(Insect pests; Côn trùng gây hại; ) |Bảo vệ thực vật; Côn trùng nông nghiệp; | [Vai trò: Lê, Thị Sen; ]
DDC: 632.7 /Price: 94000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694943. BÙI QUANG SƠN
    Điều tra hiện trạng canh tác, sử dụng nông dược và nghiên cứu các biện pháp phòng trừ côn trùng gây hại trên cải xanh Brassica juncea (L.) Czerniak) tại Cần Thơ và Sóc Trăng vụ Xuân Hè và Hè Thu 1998/ Bùi Quang Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1999; 71tr..
(brassica - diseases and pests; plants, effect of pesticides; plants, protection of; vegetables - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Cây cải xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; Rau hoa; |
DDC: 635.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694822. NGUYỄN THỊ THU NGA
    Điều tra hiện trạng canh tác, sử dụng nông dược và nghiên cứu các biện pháp phòng trừ côn trùng gây hại trên dưa leo Cucumis sativus L. tại Cần Thơ và Sóc Trăng vụ Hè Thu 1998/ Nguyễn Thị Thu Nga.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông Nghiệp - Bộ môn Bảo vệ thực vậ, 1999; 75tr..
(cucumber - diseases and pests; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; vegetables - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Dưa leo; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K20; Rau quả; |
DDC: 635.63 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694876. TRẦN THỊ THU THỦY
    ảnh hưởng thuốc 2,4-D 720DD đến thành phần, mật số côn trùng gây hại và thiên địch trong ruộng lúa tại huyện Châu Thành, Cần Thơ (Vụ Hè Thu và Thu Đông) (Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp, chuyên ngành Nông học)/ Trần Thị Thu Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ, 1997; 127tr..
    Tóm tắt: Công trình cung cấp những thông tin về ảnh hưởng của thuốc trừ cỏ 2,4-D 720DD, qua các thí nghiệm thực hiện tại huyện Châu Thành, Cần Thơ trong vụ Hè Thu và Thu Đông 1995: 1) Thuốc trừ cỏ 2,4-D 720DD được sử dụng ở nồng độ 0,3
(agricultural chemicals; herbicides; insecticides; pesticides; plant, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Kỹ thuật canh tác; Nông dược; Thuốc trừ sâu; lats; |
DDC: 632 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696669. NGUYỄN VĂN HÙNG
    Bước đầu điều tra khảo sát tình hình côn trùng gây hại trên cam, quýt, nhãn, xoài, ổi, sa pô tại Cần Thơ, Tiền Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long và tình hình sử dụng kiến vàng trên cam, quýt tại Cần Thơ, Đồng Tháp/ Nguyễn Văn Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1995; 94tr..
(fruit trees - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K17; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696702. LÊ HỮU KHÔI
    Điều tra thành phần loài côn trùng gây hại cây ăn trái tại một số huyện thuộc tỉnh Đồng Tháp/ Lê Hữu Khôi.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1995; 45tr..
(fruit trees - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây ăn quả; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K17; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651715. LƯU NGỌC MAI ANH
    Điều tra thành phần và sự phân bố của các loại côn trùng gây hại và tuyến trùng ký sinh trên cây ca cao tại Hậu Giang/ Lưu Ngọc Mai Anh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 80tr..
(cacao - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây ca cao; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696474. BẠCH PHI HÀNH
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại thị xã Minh Hải - Minh Hải, vụ Hè Thu 1980 và ảnh hưởng của 2 loại thuốc Cidi S50EC và Azodrine 50 EC trên sâu tơ Pluttella xyslotella L. (Plutellidae- Lepidoptera)/ Bạch Phi Hành.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 46tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696446. TRẦN KIM CÚC
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính và khả năng chống chịu sâu hại của 4 giống đậu nành ĐH4, MTĐ6, MTĐ10, MTĐ12 tại Gò Công Đông - Tiền Giang, vụ Hè Thu 1980/ Trần Kim Cúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 41tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696439. PHAN ĐÌNH BIỂN
    Khảo sát một vài đặc tính sinh học của 3 loại sâu đục thân Sesamia inferens, Chilops, Pyraustanubilalis và ảnh hưởng của một số loại thuốc đối với một số loài côn trùng gây hại quan trọng/ Phan Đình Biển.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 37tr..
(field crops - diseases and pests; pesticides; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696467. TRẦN THANH HẢI
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại An Biên - Kiên Giang, vụ Hè Thu 1980/ Trần Thanh Hải.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 48tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696607. HUỲNH VĂN SÁU
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại huyện Châu Phú - An Giang, vụ Hè Thu 1980/ Huỳnh Văn Sáu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 59tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696565. MAI THỊ THU SƯƠNG
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại huyện Châu Thành - An Giang, vụ Hè Thu 1980/ Mai Thị Thu Sương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 38tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696427. TRẦN VŨ QUANG
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại xã Bình Thành, huyện Giống Trôm - Bến Tre/ Trần Vũ Quang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 44tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696514. TRẦN HÀ NGÂN
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại xã Châu Khánh, huyện Long Phú - Hậu Giang, vụ Hè Thu 1980/ Trần Hà Ngân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 55tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696590. NGUYỄN TRUNG TIẾN
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại xã Hướng Thọ Phú, huyện Bến Thủ - Long An/ Nguyễn Trung Tiến.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 56tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696561. NGUYỄN VĂN DỮNG
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại xã Thân Cữu Nghĩa, huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Hè Thu 1980/ Nguyễn Văn Dững.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 59tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696287. HUỲNH THỊ NHƯỜNG
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại xã Thân Cữu Nghĩa, huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1979-1980 và phản ứng của một số giống đậu nành có triển vọng đối với dòi đục thân đậu Melanagromyza phaseoli Coq/ Huỳnh Thị Nhường.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 43tr..
(field crops - diseases and pests; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - disease and pest resistance; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.