1723116. PHẠM, QUANG CỬ Bệnh các cơ quan tiêu hóa/ Phạm Quang Cử.- Hà Nội: Y học, 2010.- 350 tr.: minh hoạ; 21 cm. Sách có tài liệu tham khảo Tóm tắt: Nội dung sách tập hợp những kiến thức cơ bản, cần thiết, hiện đại về tình hình mắc bệnh, cơ chế bệnh sinh, triệu chứng, biến chứng, các phương pháp phát hiện và điều trị các bệnh lý tiêu hoá hay gặp ở Việt Nam. (Digestive organs; Cơ quan tiêu hóa; ) |Bệnh lý tiêu hóa; Chuẩn đoán y khoa; Các cơ quan tiêu hóa; Diseases; Bệnh; | DDC: 616.3 /Price: 72000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1563605. Bệnh các cơ quan tiêu hóa.- H.: Y học, 1975.- 551tr; 27cm. Viện hàn lâm khoa học Liên Xô Tóm tắt: Bệnh các cơ quan tiêu hóa {Khoa học; X quang; bệnh tiêu hóa; chuẩn đoán; gam; mật; phòng bệnh; tuyến tụy; y học; điều trị; } |Khoa học; X quang; bệnh tiêu hóa; chuẩn đoán; gam; mật; phòng bệnh; tuyến tụy; y học; điều trị; | /Price: 4050c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568921. Bệnh các cơ quan tiêu hóa: Thực quản, dạ dày, ruột/ Tạ Long, Nguyễn Hữu Lộc, Lê Văn Luyện dịch.- H.: Y học, 1974.- 312tr; 27cm. Viện hàn lâm y học Liên Xô Tóm tắt: Bệnh các cơ quan tiêu hóa {Khoa học; bệnh lý; dạ dày; ruật; thực quản; tiêu hóa; y học; y tế; } |Khoa học; bệnh lý; dạ dày; ruật; thực quản; tiêu hóa; y học; y tế; | /Price: 2.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1374596. RƯXƠ, S.M. Bệnh các cơ quan tiêu hoá. T.1: Thực quản, dạ dày, ruột/ Ch.b: S.M. Rưxơ ; Dịch: Tạ Long, ....- H.: Y học, 1974.- 311tr : minh hoạ; 26cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm y học Liên Xô. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Giải phẫu sinh lí, phương pháp thăm dò, cách phòng và điều trị các bệnh thực quản, dạ dày, ruột: U thực quản, viêm dạ dày mạn tính, ung thư ruột, ... {Hệ tiêu hoá; bệnh hệ tiêu hoá; dạ dày; ruột; thực quản; điều trị; } |Hệ tiêu hoá; bệnh hệ tiêu hoá; dạ dày; ruột; thực quản; điều trị; | [Vai trò: Lê Văn Luyện; Nguyễn Hữu Lộc; Tạ Long; ] /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1683057. Bệnh các cơ quan tiêu hóa; T2: Gan và đường mật tuyến tụy, khám X quang các cơ quan tiêu hóa/ Tạ Long và Nguyễn Hữu Lộc dịch.- Hà Nội: Y học, 1975; 551tr.. (digestive organs - diseases; ) |Bệnh tiêu hóa; Chẩn đoán; X quang; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Lộc; Tạ Long; ] DDC: 616.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1509822. Bệnh các cơ quan tiêu hóa/ S.M. Rưxơ chủ biên; Tạ Long dịch.- H.: Y học, 1974.- ... tập: hình vẽ; 26cm. ĐTTS ghi : Viện hàn lâm y học Liên Xô Tóm tắt: Giải phẫu sinh lí, phương pháp thăm dò, cách phòng và điều trị các bệnh thực quản, dạ dày, ruột: U thực quản, viêm dạ dày mạn tính, ung thư ruột, ... {Hệ tiêu hóa; bệnh hệ tiêu hóa; dạ dày; ruột; thực quản; điều trị; } |Hệ tiêu hóa; bệnh hệ tiêu hóa; dạ dày; ruột; thực quản; điều trị; | [Vai trò: Lê Văn Luyện; Nguyễn Hữu Lộc; Rưxơ, S.M.; Tạ Long; ] /Price: 4050b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1018551. Chiếc cúc áo màu đỏ đi đâu mất rồi?: Cơ quan tiêu hoá : Truyện tranh/ Lời: Park Ja Kyeong ; Tranh: Kwak Seon Young ; Ngô Diệu Châu dịch.- H.: Dân trí ; Công ty Sách Alpha, 2015.- 31tr.: tranh màu; 20x21cm.- (Bé yêu khoa học: 2 - 5 tuổi) ISBN: 9786048818494 (Giáo dục mẫu giáo; Hệ tiêu hoá; ) [Vai trò: Kwak Seon Young; Ngô Diệu Châu; Park Ja Kyeong; ] DDC: 372.21 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1376831. Bệnh các cơ quan tiêu hoá. T.2: Gan và đường mật, tuyến tuủ, khám X quang các cơ quan tiêu hoá/ S.M.Rưxơ (ch. b.) ; Dịch: Tạ Lang, Nguyễn Hữu Lộc, Lê Văn Luyện.- H.: Y học, 1975.- 551tr; 27cm.- (Viện Hàn Lâm y học Liên Xô) Tóm tắt: Trình bày các phương pháp thăm dò gan, hình thái của gan trên người sống, kiểm tra bệnh nhân để phát hiện tăng áp lực tĩnh. Nguyên nhân, phân loại, chuẩn đoán bệnh Botkin. Bệnh viêm gan mãn tính và xơ gan {Bệnh Botkin; Giải phẫu; bệnh hệ tiêu hoá; gan; tuyến tuủ; đường mật; } |Bệnh Botkin; Giải phẫu; bệnh hệ tiêu hoá; gan; tuyến tuủ; đường mật; | [Vai trò: Lê Văn Luyện; Nguyễn Hữu Lộc; Tạ Lang; ] /Price: 1,80đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |