1526718. VŨ TRUNG Phòng chống ô nhiễm, xói mòn thoái hoá và cải tạo đất nông nghiệp bền vững/ Vũ Trung s.t., b.s..- H.: Hà Nội, 2022.- 95tr.: bảng, sơ đồ; 21cm. ISBN: 9786043593259 Tóm tắt: Khái quát chung về đất; ô nhiễm đất, xói mòn và cải tạo đất; chống xói mòn và cải tạo đất nông nghiệp bền vững {Phòng chống; Thoái hoá; Xói mòn; Ô nhiễm đất; } |Phòng chống; Thoái hoá; Xói mòn; Ô nhiễm đất; | DDC: 631.4 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1526678. VŨ TRUNG Phòng chống ô nhiễm, xói mòn, thoái hóa và cải tạo đất nông nghiệp bền vững/ Vũ Trung s.t., b.s..- H.: Hà Nội, 2022.- 93 tr; 21 cm. ISBN: 9786043593259 (Nông nghiệp hữu cơ; ) {Nông nghiệp bền vững; Nông nghiệp hữu cơ; Phòng chống thoái hóa và cải tạo đất; Phòng chống ô nhiễm, xói mòn; } |Nông nghiệp bền vững; Nông nghiệp hữu cơ; Phòng chống thoái hóa và cải tạo đất; Phòng chống ô nhiễm, xói mòn; | DDC: 631.4 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
850055. VŨ TRUNG Thoái hoá và cải tạo đất nông nghiệp bền vững/ Vũ Trung s.t., b.s..- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 95 tr.: bảng, sơ đồ; 21 cm.- (Nông nghiệp hữu cơ) Thư mục: tr. 94 ISBN: 9786043593259 Tóm tắt: Khái quát chung về đất; ô nhiễm đất, xói mòn và cải tạo đất; chống xói mòn và cải tạo đất nông nghiệp bền vững (Cải tạo đất; Phòng chống; Thoái hoá; Xói mòn; Ô nhiễm đất; ) DDC: 631.4 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1501771. THÁI ĐÌNH HÒE Những kiến thức cơ sở về thủy nông cải tạo đất/ Thái Đình Hòe.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 163tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ sở cần thiết để thực hiện công tác thủy nông cải tạo đất: nhiệm vụ của ngành thủy nông, điều kiện tự nhiên liên quan tới công tác thủy nông, chế độ, phương pháp, kỹ thuật tưới tiêu, và một số vấn đề trong khai thác thủy nông {Thủy nông; cải tạo đất; } |Thủy nông; cải tạo đất; | [Vai trò: Thái Đình Hòe; ] DDC: 631.7 /Price: 4,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
901549. TĂNG THỊ CHÍNH Công nghệ vi sinh cải tạo đất và xây dựng mô hình nông nghiệp sinh thái bền vững vùng chuyên canh rau/ Tăng Thị Chính, Ngô Đình Bính.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2020.- 399tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 274-278, - Phụ lục: tr. 279 ISBN: 9786046718055 Tóm tắt: Trình bày vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên ứng dụng vào sản xuất nông nghiệp, sản xuất nông nghiệp bền vững, sản xuất nông nghiệp hữu cơ, nền nông nghiệp sinh thái bền vững (Công nghệ vi sinh; Cải tạo đất; Nông nghiệp bền vững; Nông nghiệp sinh thái; ) [Vai trò: Ngô Đình Bính; ] DDC: 631.58 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1475551. CHU THỊ THƠM Đất phèn và cải tạo đất/ Chu Thi Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn.- H.: Lao động, 2005.- 99tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr. 93 - 98 Tóm tắt: Trình bày các vấn đề về tình hình đất phèn trên thế giới và Việt Nam, nguồn gốc, các loại đất phèn, môi trường vùng đất phèn, tính chất và vấn đề cải tạo đất để tăng năng suất cây trồng (Cải tạo đất; Nông nghiệp; Đất phèn; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 634.4 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1403502. KELLEY, W.P. Đất kiềm mặn: Quá trình hình thành, tính chất và việc cải tạo đất kiềm mặn/ W.P. Kelley ; Phan Liêu dịch, Nguyễn Xuân Hiển hđ.- H.: Khoa học, 1964.- 218tr; 19cm. Thư mục cuối sách. Dịch theo bản tiếng Anh Tóm tắt: Nguồn gốc và sự tích luỹ muối trong đất, ảnh hưởng của muối đối với đất, muối tan và các bazơ trao đổi trong đất kiềm mặn. Sự hình thành natri cacbonat và sự phát triển của đất kiềm mặn ... Cải tạo đất kiềm mặn {Thổ nhưỡng; Đất kiềm mặn; Đất mặn; } |Thổ nhưỡng; Đất kiềm mặn; Đất mặn; | [Vai trò: Phan Liêu; ] /Price: 1,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
880240. VƯƠNG ĐÌNH ĐƯỚC Kỹ thuật cải tạo đất phèn Đồng bằng sông Cửu Long/ Vương Đình Đước.- H.: Nông nghiệp, 2021.- 142 tr.: tranh vẽ; 24 cm. Phụ lục: tr. 119-135. - Thư mục: tr. 136-142 ISBN: 9786046034094 Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật cải tạo đất phèn bằng biện pháp thuỷ lợi kết hợp với các biện pháp nông nghiệp khác có hiệu quả để sản xuất lúa 2 vụ năng suất cao và kỹ thuật thiết kế khoảng cách mương tưới tiêu mặt ruộng rửa phèn tầng mặt khống chế mực nước mương tiêu để ém phèn (Cải tạo đất; Đất phèn; ) [Việt Nam; Đồng bằng sông Cửu Long; ] DDC: 631.64095978 /Price: 150000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1548365. Đất phèn và cải tạo đất/ Vương Anh biên soạn.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2019.- 144tr; 20cm. Tóm tắt: Bao gồm các vấn đề chung về môi trường, nguồn gốc, phương pháp cải tạo và phát triển kinh tế trên đất phèn ở Việt Nam {Kỹ thuật; Nông nghiệp; Đất phèn; } |Kỹ thuật; Nông nghiệp; Đất phèn; | [Vai trò: Vương Anh; ] DDC: 631.6 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1553491. Đất xây dựng - Địa chất công trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng: Chương trình nâng cao/ Pgs.Ts.Nguyễn Ngọc Bích chủ biên, Lê Thị Thanh Bình, Vũ Đình Phụng biên soạn.- H.: Xây dựng, 2001.- 387tr; 27cm. Tóm tắt: Khái niệm chung về đất đá, tính chất lý hóa của đất, phân loại đất xây dựng và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng {Kỹ thuật; cải tạo đất; khoa học kỹ thuật; nền móng; xây dựng; đất xây dựng; địa chất công trình; } |Kỹ thuật; cải tạo đất; khoa học kỹ thuật; nền móng; xây dựng; đất xây dựng; địa chất công trình; | [Vai trò: Lê Thị Thanh Bình; Nguyễn Ngọc Bích; Vũ Đình Phụng; ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569374. MÍTXUI(S) Dinh dưỡng chất khoáng của cây lúa. Bón phân và cải tạo đất lúa nước/ S.Mítxui; Phan Cát dịch.- H.: Khoa học, 1962.- 143tr; 19cm. Dịch từ bản Nga Tóm tắt: Những vấn đề dinh dưỡng chất khoáng và biện pháp bón phân cho cây lúa nước {Nông nghiệp; bón phân; chất khoáng; cải tạo; dinh dưỡng; khoa học; kỹ thuật; lúa nước; đất trồng; } |Nông nghiệp; bón phân; chất khoáng; cải tạo; dinh dưỡng; khoa học; kỹ thuật; lúa nước; đất trồng; | [Vai trò: Mítxui(S); ] /Price: 0.84đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569107. DƯƠNG HỒNG HIỂN Kinh nghiệm cải tạo đất: Để thực hiện tốt Nghị quyết của Hội nghị Trung ương lần thứ V/ Dương Hồng Hiển.- H.: Khoa học, 1962.- 86tr; 19cm. Hội phổ biến khoa học và kỹ thuật Việt Nam Tóm tắt: Một số kinh nghiệm cải tạo đất {Nông nghiệp; cải tạo; khoa học; kinh nghiệm; kỹ thuật; đất đai; } |Nông nghiệp; cải tạo; khoa học; kinh nghiệm; kỹ thuật; đất đai; | [Vai trò: Dương Hồng Hiển; ] /Price: 0.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1091624. NGUYỄN NGỌC BÍCH Các phương pháp cải tạo đất yếu trong xây dựng/ Nguyễn Ngọc Bích.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2011.- 309tr.: minh hoạ; 27cm. Đầu bìa sách ghi: Trường đại học Xây dựng Hà Nội Phụ lục: tr. 303. - Thư mục: tr. 304-306 Tóm tắt: Mô tả các tính chất xây dựng cơ bản của đất, những ảnh hưởng của nước dưới đất và động đất đến ổn định của nền công trình. Giới thiệu các phương pháp cải tạo đất yếu trong xây dựng bằng giếng tiêu nước thẳng đứng, cải tạo đất yếu bằng trụ đất xi măng, vôi; hướng dẫn tính toán thiết kế và thi công các loại tường chắn cũng như sườn dốc đất có cốt. Một số phương pháp thí nghiệm hiện trường trong địa kỹ thuật xây dựng (Cải tạo đất; Phương pháp; Xây dựng; ) DDC: 624.1 /Price: 88000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1096705. NGUYỄN NGỌC BÍCH Đất xây dựng - địa chất công trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng: Chương trình nâng cao/ Nguyễn Ngọc Bích (ch.b.), Lê Thị Thanh Bình, Vũ Đình Phụng.- Tái bản.- H.: Xây dựng, 2011.- 412tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. Phụ lục: tr. 405. - Thư mục: tr. 406-407 Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc, thành phần, hiện tượng, tính chất, phân loại đất xây dựng và địa chất công trình nâng cao. Các quản điểm, kỹ thuật, phương pháp, cải tạo... đất trong xây dựng (Công trình; Cải tạo; Kĩ thuật; Xây dựng; Đất; ) [Vai trò: Lê Thị Thanh Bình; Vũ Đình Phụng; ] DDC: 624.1 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193026. VƯƠNG ĐÌNH ĐƯỚC Cải tạo đất phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long/ Vương Đình Đước, Phan Khánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2006.- 156tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 154-155 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về phát triển nông nghiệp và vấn đề phèn mặn, lũ ở đồng bằng sông Cửu Long. Các giải pháp cải tạo đất phèn, quy trình cải tạo và hiệu quả kinh tế của việc cải tạo đất phèn ở đồng bằng sông Cửu Long (Cải tạo đất; Đất nông nghiệp; Đất phèn; ) [Đồng bằng sông Cửu Long; ] [Vai trò: Phan Khánh; ] DDC: 631.6 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1695045. NGUYỄN NGỌC BÍCH Đất xây dựng địa chất công trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng/ Nguyễn Ngọc Bích.- Hà Nội: Xây dựng, 2001.- 387tr.; cm. (engineering geology; ) |Địa chất công trình; | DDC: 624.151 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1681221. Những biện pháp kĩ thuật mới cải tạo đất yếu trong xây dựng/ D T Bergado ...[et al.] ; Dịch giả: Nguyễn Uyên, Trịnh Văn Cương.- In lần thứ 2.- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 196 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp các phương pháp cải tạo đất yếu khác nhau ví dụ như bằng thiết bị tiêu nước thẳng đứng, bằng cọc vật liệu rời (cát, sỏi),bằng phương pháp trộn vôi, xi măng dưới sâu...Như thế, biện pháp kết hợp cải tạo đất ở phần trên với gia cố đất ở phần dưới sẽ có thể thay thế được phương pháp gia cố nền đường và khối đất ắp bằng cọc bê tông đúc sẵn đang dùng hiện nay (Civil engineering; Engineering geology; Foundations; Underground construction; ) |Cơ học đất; Kĩ thuật xây dựng; Nền và móng; Địa kĩ thuật; | [Vai trò: Bergado , D. T.; Nguyễn, Uyên; Trịnh, Văn Cương; ] DDC: 624.15136 /Price: 14200 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683076. D T BERGADO Những biện pháp kĩ thuật mới cải tạo đất yếu trong xây dựng/ D T Bergado, J C Chai, M C Alfaro.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1993; 196tr.. Tóm tắt: Cuốn sách này là thành quả 10 năm nghiên cứu và giảng dạy của các tác giả ở Viện kĩ thuật Châu á ( AIT ). Sách đưa ra nhiều phương pháp cải tạo nền đất yếu trong xây dựng như: pp khối đất đắp ổn định cơ học; pp cọc vật liệu hạt hay cọc cát đầm chặt; pp tiêu nước thẳng đứng và pp trộn vôi hay xi măng ở dưới sâu. (foundation; ) |Nền và móng; | [Vai trò: J C Chai; M C Alfaro; ] DDC: 624.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650534. PHẠM NGỌC PHỤNG Đất phèn - việc sử dụng và cải tạo đất phèn ở Đồng Bằng Sông Cửu Long: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Địa Khóa 15/ Phạm Ngọc Phụng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Địa lí, 1993 (soil science; ) |Khoa học đất; Lớp Địa K15; | DDC: 631 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675579. NGUYỄN VĂN CĂN Đề cương các môn học ngành thủy nông cải tạo đất/ Nguyễn Văn Căn.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 1989; 65tr.. (drainage; irrigation; reclamation of land; ) |Thủy lợi; Thủy nông; ĐHCT.CCB; | DDC: 631.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |