Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 38 tài liệu với từ khoá cấu trúc máy tính

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466437. LEE KYE HO
    Cấu trúc máy tính/ Lee Kye Ho, Moon Hwang Up b.s; Trần Việt Hà, Vũ Đinh Nghiêm Hùng, Phạm Thị Thanh Hồng dịch.- H.: Lao động xã hội, 2001.- 337tr. : minh họa; 29cm..- (Tủ sách công nghệ xử lý thông tin)
    Tóm tắt: Giới thiệu cấu trúc máy vi tính và hướng dẫn thực hành bảo dưỡng máy tính
{Máy tính; Tin học; } |Máy tính; Tin học; | [Vai trò: Moon Hwang Up; Phạm Thị Thanh Hồng; Trần Việt Hà; Vũ Đinh Nghiêm Hùng; ]
DDC: 004 /Price: 57.400đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1476971. PHÓ ĐỨC TOÀN
    Giáo trình cấu trúc máy tính: dùng trong các trường THCN/ Phó Đức Toàn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 176tr: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
    Thư mục: tr. 174
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về kiến trúc, cấu trúc máy tính cá nhân thông dụng và một số thiết bị ngoại vi thường gặp trong hệ thống máy tính cá nhân
(Cấu trúc; Giáo trình; Máy tính; Thiết bị ngoại vi; Tin học; )
DDC: 004.2 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1203461. NGUYỄN NAM TRUNG
    Cấu trúc máy tính và thiết bị ngoại vi/ Nguyễn Nam Trung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000.- 580tr : hình vẽ; 25cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm cơ bản về mã hoá dữ liệu. Các thành phần cơ bản máy vi tính: các vi xử lí, thiết bị điều khiển dữ liệu, các thiết bị thu nhập, hiển thị và lưu trữ dữ liệu, thiết bị truyền dữ liệu
{Cấu trúc máy tính; Máy vi tính; Thiết bị ngoại vi; Tin học; Vi xử lí; } |Cấu trúc máy tính; Máy vi tính; Thiết bị ngoại vi; Tin học; Vi xử lí; |
DDC: 004 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1168399. PHÓ ĐỨC TOÀN
    Cấu trúc máy tính PC: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ Phó Đức Toàn.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 205tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 205
    Tóm tắt: Trình bày về kiến trúc phân lớp, phân mức của cấu trúc máy tính cá nhân, biết nhận dạng, chức năng các chip có trong bản mạch chính (các mức chương trình vi xử lý 8086, bộ nhớ ngoài, thiết bị ngoại vi và ghép nối)
(Cấu trúc; Máy vi tính; )
DDC: 004.16 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608613. TỐNG VĂN ON
    Giáo trình cấu trúc máy tính: (Sự tương đương logic của phần cứng và phần mềm)/ Tống Văn On; Hoàng Đức Hải.- Tp. HCM: lao động - xã hội, 2007.- 554 tr.; 21 cm..
|Giáo trình; cấu trúc máy tính; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; ]
DDC: 004.2 /Price: 29500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730732. NGÔ, DIÊN TẬP
    Giáo trình vi xử lý và cấu trúc máy tính: (Dùng cho sinh viên Cao đẳng kỹ thuật)/ Ngô Diên Tập ( Chủ biên),...[ et al.].- Hà Nội: Giáo Dục, 2007.- 179 tr.; 24 cm.
(Computer science; Microprocessors; Kỹ thuật vi xử lý; ) |Cấu trúc máy tính; Kỹ thuật vi xử lý; Study and teaching; Outlines, syllabi, etc; |
DDC: 004.16 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1713442. PHÓ, ĐỨC TOÀN
    Giáo trình cấu trúc máy tính: Dùng cho các trường THCN/ Phó Đức Toàn.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 176 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về cấu trúc máy tính: Lịch sử, phân loại, khái niệm hệ đếm; Cấu trúc, các mức chương trình, vi xử lí 8086, bộ nhớ, thiết bị ngoại vi máy tính...
(Computer science; ) |Cấu trúc máy tính; |
DDC: 004 /Price: 23000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715077. PHÓ, ĐỨC TOÀN
    Cấu trúc máy tính/ Phó Đức Toàn.- Hà Nội: Đại học Sư phạm, 2004.- 206 tr.; 24 cm.
(Computer organization; Computer science; ) |Công nghệ thông tin; Thiết bị ngoại vi; |
DDC: 004 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696950. LÊ, HẢI SÂM
    Giáo trình cấu trúc máy tính và vi xử lý: (Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp)/ Lê Hải Sâm, Phạm Thanh Liêm.- Hà Nội: Giáo dục, 2004.- 122 tr.; 24 cm.
(Computer organization; Microprocessors; ) |Kỹ thuật vi xử lý; | [Vai trò: Phạm, Thanh Liêm; ]
DDC: 004.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694661. NGUYỄN NAM TRUNG
    Vi xử lý và cấu trúc máy tính/ Nguyễn Nam Trung.- H.: KHKT, 2001.- 255; cm.
(computer organization; microprocessors; ) |Kỹ thuật vi xử lý; |
DDC: 004.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691967. TỐNG VĂN ON
    Giáo trình cấu trúc máy tính/ Tống Văn On.- H.: Giáo Dục, 2000.- 554tr.; cm.
(computer organization; ) |Cấu trúc máy tính; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695141. TRẦN, QUANG VINH
    Cấu trúc máy tính/ Trần Quang Vinh.- 2nd.- Hà Nội: Giáo Dục, 1998.- 216 tr.; 27 cm.
(Computer organization; Computer science; ) |Công nghệ thông tin; Thiết bị ngoại vi; |
DDC: 004 /Price: 14200 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696307. LÊ VĂN VIỆT
    Cấu trúc máy tính; T1/ Lê Văn Việt.- 1st.- Tp. HCM: ĐH Bách Khoa, 1998; 237tr..
(computer science; ) |Cấu trúc máy tính; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696267. LÊ VĂN VIỆT
    Cấu trúc máy tính; T2/ Lê Văn Việt.- 1st.- Tp. HCM: ĐH Bách Khoa, 1998; 303tr..
(computer science; ) |Cấu trúc máy tính; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688621. NGUYỄN MINH TUẤN
    Giáo trình cấu trúc máy tính và thuật ngữ/ Nguyễn Minh Tuấn.- 1st.- Tp. HCM: Trẻ, 1998; 131tr..
    Mất
(computer organization; computer science; ) |Công nghệ thông tin; Thiết bị ngoại vi; |
DDC: 004 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642460. Tổng quan cấu trúc máy tình: Song ngữ Anh Việt có chú giải thuật ngữ/ Trần Đức Giang biên dịch và chú giải.- H.: Nxb. Đại học Quốc Gia, 2003.- 208tr.; 19cm..- (English in computer context: Tiếng Anh qua ngữ cảnh tin học)
    Tóm tắt: Bộ xử lý, bộ nhớ chính, bộ nhớ thứ cấp, xuất nhập
|Cấu trúc máy tính; Kỹ thuật; Máy tính điện tử; Tiếng anh chuyên ngành vi tính; | [Vai trò: Trần Đức Giang biên dịch và chú giải; ]
/Price: 21.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1765803. Tổng quan cấu trúc máy tính.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2003.- 208tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giúp bạn đọc làm quen dần với tiếng Anh chuyên ngành
|Cấu trúc; Máy tính; | [Vai trò: Trần Đức Quang: Biên dịch và chú giải; ]
DDC: 004.2 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510712. Cấu trúc máy tính nâng cao/ VN-Guide tổng hợp và biên dịch.- H.: Thống kê, 2001.- 271tr; 21cm.
    Tóm tắt: Cấp độ máy hệ điều hành; cấp độ hợp ngữ; kiến trúc máy tính công nghệ cao
{Cấu trúc máy tính; tin học; } |Cấu trúc máy tính; tin học; | [Vai trò: VN-Guide tổng hợp và biên dịch; ]
/Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1481258. LÊ VĂN VIỆT
    Cấu trúc máy tính/ Lê Văn Việt.- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Bách khoa Tp.Hồ Chí Minh, 1994; 19cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Khoa tin học - Trung tâm điện toán
    Tóm tắt: Đại cương về cấu trúc tổng quát của một hệ thống máy tính; tổ chức CPU, tập lệnh, hợp ngữ, lập trình hợp ngữ, sự phát triển một phần mềm, bộ nhớ...; Lập trình bằng hợp ngữ, sự phát triển phần mềm, bộ nhớ, xuất nhập
{Cấu trúc; máy tính; tin học; } |Cấu trúc; máy tính; tin học; | [Vai trò: Lê Văn Việt; ]
/Price: 10.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1495559. LÊ VĂN VIỆT
    Cấu trúc máy tính. Ph.1/ Lê Văn Việt.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh, 1994.- 237tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Đại cương về cấu trúc tổng quát của một hệ thống máy tính; tổ chức CPU, tập lệnh, hợp ngữ, lập trình hợp ngữ, sự phát triển một phần mềm, bộ nhớ...; Lập trình bằng hợp ngữ, sự phát triển phần mềm, bộ nhớ, xuất nhập
{Cấu trúc; máy tính; tin học; } |Cấu trúc; máy tính; tin học; | [Vai trò: Lê Văn Việt; ]
/Price: 10.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.