1697862. HỒ VĂN ĐỨC Điều tra tình hình nhiễm Parvovirus trên heo ở các hộ chăn nuôi gia đình tại thị xã Vĩnh Long: Luận văn tốt nghiệp/ Hồ Văn Đức.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1998; 29tr.. (domestic animals - diseases; swine - diseases; veterinary medicine; ) |Bệnh gia súc - Bệnh kí sinh trùng; Kí sinh trùng học thú y; Lớp CNTY K20; | DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1668699. LÊ, XUÂN CƯƠNG Cải tiến hệ thống nuôi dưỡng và sản xuất sữa tại các hộ chăn nuôi gia đình: (Kết qủa nghiên cứu thuộc dự án "Cải tiến sản xuất sữa tại Việt Nam" 1992-1995)/ Lê Xuân Cương chủ nhiệm dự án; Cố vấn dự án C. Devendra.- Thành phố Hồ Chí Minh: Viện Khoa học Nông nghiệp miền Nam, 1995.- 132 tr.; 29 cm. Tóm tắt: Nội dung tài liệu đánh giá khả năng cung cấp và giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn dùng cho bò sữa. Nghiên cứu xu hướng hiện tại về sản xuất, thị trường, sử dụng và chế biến sữa bò tươi. Phát triển chế độ nuôi dưỡng cải tiến cho bò sữa, tổ chức các lớp tập huấn cho nông dân về phương pháp chăn nuôi cải tiến và phổ biến các kết quả nghiên cứu của dự án (Milk processing; ) |Sản xuất sữa; | [Vai trò: Devendra, C.; ] DDC: 637.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650843. TRƯƠNG VĂN PHÚC Điều tra tình hình nhiễm giun lươn Strongyloides Ransomi ở heo con của một số cơ sở chăn nuôi: Trại thực nghiệm - Khoa Chăn nuôi thú y, trại chăn nuôi Tân Ngãi và hộ chăn nuôi gia đình ở Cần Thơ/ Trương Văn Phúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1993; 23tr.. (domestic animals; swine - diseases; swine - parasites; veterinary medicine; ) |Bệnh heo - Bệnh giun sán; Bệnh heo - Bệnh kí sinh; Lớp CNTY K15; Nuôi heo; | DDC: 636.4089 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1533585. LÊ HỒNG MẬN Sổ tay chăn nuôi gia đình/ GS.TS Lê Hồng Mận; KS. Hoàng Hoa Cương.- H.: Nông nghiệp, 1992.- 63tr; 19cm. {chăn nuôi gà; nông nghiệp; } |chăn nuôi gà; nông nghiệp; | [Vai trò: Hoàng Hoa Cương; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1336378. NGUYỄN PHƯỚC CƯƠNG Chế biến thức ăn cho chăn nuôi gia đình: Cẩm nang cho mọi gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loài vật nuôi kinh doanh khác. T.1: Phần thức ăn bổ sung/ Nguyễn Phước Cương, Lê Thị Thanh Toàn.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 1993.- 136tr; 19cm. Tóm tắt: Thu thập và giới thiệu khoảng 100 cách chế biến thức ăn cho chăn nuôi bằng các nguồn nguyên liệu tận dụng sẵn có trong gia đình, tạo ra những loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao, đem lại hiệu quả kinh tế {chăn nuôi; nông nghiệp; thức ăn gia súc, gia cầm; } |chăn nuôi; nông nghiệp; thức ăn gia súc, gia cầm; | [Vai trò: Lê Thị Thanh Toàn; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1336379. NGUYỄN PHƯỚC CƯƠNG Chế biến thức ăn cho chăn nuôi gia đình: Cẩm nang cho mọi gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm và các vật nuôi kinh doanh khác. T.2: Phần thức ăn hỗn hợp/ Nguyễn Phước Cương, Lê Thị Thanh Toàn.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 1993.- 94tr; 19cm. Tóm tắt: Thu thập và giới thiệu khoảng 100 cách chế biến thức ăn cho chăn nuôi bằng các nguồn nguyên liệu tận dụng sẵn có trong gia đình, tạo ra những loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng cao, đem lại hiệu quả kinh tế {chăn nuôi; nông nghiệp; thức ăn gia súc, gia cầm; } |chăn nuôi; nông nghiệp; thức ăn gia súc, gia cầm; | [Vai trò: Lê Thị Thanh Toàn; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1400588. Báo cáo tình hình nhiệm vụ chủ trương và biện pháp đẩy mạnh công tác chăn nuôi gia đình xã viên ngoại thành Hà Nội.- H.: uỷ ban Hành chính thành phố Hà Nội, 1965.- 34tr; 19cm. Tóm tắt: Các chủ trương, biện pháp và các vấn đề lãnh đạo, chỉ đạo công tác phát triển chăn nuôi gia đình về: thức ăn, kế hoạch chăn nuôi, cơ sở vật chất. Vai trò của các đoàn thể với sự hỗ trợ của nhà nước, các chính quyền khuyến khích chăn nuôi {Chăn nuôi; Gia đình; Hà Nội; Ngoại thành; Nông nghiệp; Xã viên; } |Chăn nuôi; Gia đình; Hà Nội; Ngoại thành; Nông nghiệp; Xã viên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |