Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 39 tài liệu với từ khoá communism

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710792. FRANK MCDONOUGH
    Conflict, communism and Fascism (0 521 77796 8)/ FRANK MCDONOUGH: Cambridge, 2001
    ISBN: 0521777968

DDC: 940 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685769. Exit from communism.- 1st.- New Brunswick, New Jersey: Transaction, 1993.- 292 p.
    ISBN: 1560006943
    Tóm tắt: The book is an account of the revolutionary years 1989 to the present as experienced by those compelled to submit to communist rule. It is an account also of many in the West perceived these events, how it continues to views this world today, and why, despite the continued protests about all that the older and more stable democracies wish to do to assist those that are only now being created, these efforts have to date been so limited. This book is not only about those who have made their exit from communism, and what they have experience since, but also about those still dominated by communist elites, and those that never were. It treats the former Soviet Union, Russia, Yugoslavia, Czechosclovakia, and Poland.
(anti; communism; communist countries; europe, eastern; nationalism and socialism; ) |Chủ nghĩa cộng sản; communist movements; politics and government; politics and government; europe, eastern; communism; 1989; |
DDC: 335.4309 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703266. BRZEZINSKI, ZBIGNIEW
    The grand failure: The birth and death of communism in the twentieth century/ Zbigniew Brzezinski.- New York: Scribner, 1989.- 278 p.; 25 cm.
(Communism; Communism; ) |Chủ nghĩa Cộng sản; History; 20th century; |
DDC: 335.43 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714141. KENRICK, DOUGLAS MOORE
    Where commuism works: The succeess of competitive-communism in Japan/ Douglas Moore Kenrick.- Tokyo: Charles E. Tuttle Company, 1988.- 201 p.; 19 cm.
(Communism; Competitive-communism; ) |Chủ nghĩa Cộng sản; Japan; |
DDC: 320.532 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711863. WILSON, DICK
    The long march, 1935: The epic of Chinese communism's survival/ Dick Wilson.- Harmondsworth: Penguin, 1977.- 380 p.; 18 cm.
(History; ) |Lịch sử Trung Quốc; China; |
DDC: 951.042 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1507859. LENIN, V.I.
    "Left - wing" communism, an infantile disorder/ V.I.Lenin.- M.: Novosti, 1969.- 164p.; 18cm.
{Communist; Sociaty; Soviet Union; } |Communist; Sociaty; Soviet Union; | [Vai trò: Lenin, V.I.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509892. AFANAS'EV, VIKTOR GRIGOR'EVICH
    Le Communisme scientifique/ Viktor Grigorʹevich Afanasʹev traduit du russe sous la rédaction de Michèle Kahn.- Moscou: Ed. du progrès, 1967.- 479 p.; 18 cm.- (Essais et documents)
{Communisme  ; Histoire économique; Les pays en développement; Union communisme soviétique; } |Communisme  ; Histoire économique; Les pays en développement; Union communisme soviétique; | [Vai trò: Kahn, Michèle; ]
DDC: 320.532 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509914. OVERSTREET, HARRY
    Le Communisme: Ses origines, son évolution, son état actuel : edition abrégée/ Harry et Bonaro Overstreet ; trad. de l'américain par Geneviève L. Holmes.- Paris: W. W. Norton, 1963.- 177p; 17cm.- (Nouveaux horizons)
{Communisme; Histoire; Socialisme; } |Communisme; Histoire; Socialisme; | [Vai trò: Holmes, Geneviève L.; Overstreet, Bonaro; ]
DDC: 335.4 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509357. VÁLI, FERENC A.
    Rift and revolt in Hungary: Nationalism versus communism/ Ferenc A. Váli.- U.S.A., 1961.- 590p.; 24cm.
{Hungary; Lịch sử; chủ nghĩa cộng sản; chủ nghĩa dân tộc; cuộc khởi nghĩa; } |Hungary; Lịch sử; chủ nghĩa cộng sản; chủ nghĩa dân tộc; cuộc khởi nghĩa; | [Vai trò: Váli, Ferenc A.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322677. LANGLET, PHILIPPE
    Introduction à l'histoire contemporaine du Viet Nam de la réunification au néocommunisme (1975 - 2001)/ Philippe Langlet, Quach Thanh Tâm.- Paris: Les Indes savantes, 2001.- 247tr.; 21cm.
    ISBN: 284654011X
    Tóm tắt: Những nhận định về tình hình chính trị của Việt Nam trong những năm 1975- 1980. Quá trình tìm kiếm con đường xã hội chủ nghĩa cho sự phát triển đi lên của đất nước những năm 1980. Sự phát triển về mọi mặt của Việt Nam trong những năm 1990
(Chính trị; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quách Thanh Tâm; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274863. BÓGEL, GYORGY
    Hungary since communism: The transformation of business/ Gyorgy Bógel, Vincent Edwards, Marian Wax, ....- London: MacMillan press, 1997.- XVI,170tr; 22cm.
    Thư mục trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nền kinh tế Hungary khi còn là nước thuộc phe xã hội chủ nghĩa; kinh tế Hungary hiện nay trước việc chuyển đổi từ một nền kinh tế có kế hoạch sang nền kinh tế thị trường tự do: thách thức, giải pháp và cách tháo gỡă
{Hungary; Kinh tế; } |Hungary; Kinh tế; | [Vai trò: Benkó, Tibor; Edwards, Vincent; Hárskuti, János, ...; Wax, Marian; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335587. DING, X.L
    The decline of communism in China: Legitimacy crisis, 1977-1989/ X. L. Ding.- New York...: Cambridge University, 1994.- XIV, 230 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 214-226. - Ind.
    ISBN: 9780521451383(hardback)
    Tóm tắt: Tình hình chính trị, kinh tế của Trung Quốc trong giai đoạn 1977-1989 khởi đầu bằng những cố gắng của Đặng Tiểu Bình, sau khi qua được những đợt thanh trừng lớn của Mao Trạch Đông, đưa đất nước ra khỏi đói nghèo và những biến cố chính trị hỗn độn. Tác giả mô tả những lỗ hổng về pháp chế trong chính thể do đảng cộng sản Trung Quốc điều hành. Các chương phân tích giai đoạn quá độ chuyển khỏi khối xã hội chủ nghĩa do Liên Xô cầm đầu, phác họa chân dung giới trí thức và chuyên gia, những người làm nên nhóm ưu tú trong xã hội và những cố gắng có hệ thống của họ nhằm xây dựng cơ sở hiến pháp.
(Chính sách chính trị; Chủ nghĩa cộng sản; Pháp chế; ) [Trung Quốc; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338689. TISMANEANU, VLADIMIR
    Debates on the future of communism/ Ed. by Vladimir Tismaneanu.- Hamsphire: MacMillan Academic and professional, 1993.- xvi, 222tr; 22cm.- (A foreign policy research institute book)
    Bảng tra
    Tóm tắt: Những mặt mạnh và những mặt yếu của các quốc gia cộng sản ngày nay; Liệu có cải cách được các quốc gia cộng sản hay không?. Các phong trào không chính thức; các tầng lớp trí thức và nhà nước cộng sản
{chủ nghĩa cộng sản; tranh luận; tư tưởng chính trị; } |chủ nghĩa cộng sản; tranh luận; tư tưởng chính trị; | [Vai trò: Shapiro, Judith; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338992. HUDELSON, RICHARD H.
    The rise and fall of communism/ Richard H. Hudelson: Westview, 1993.- 184tr; 22cm.
    Thư mục: tr.165-172. - Bảng tra
    Tóm tắt: Lịch sử của chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa xã hội; Chủ nghĩa xã hội khoa học của Mác-ừnghen, mô hình xô viết, chủ nghĩa cộng sản và chống chủ nghĩa cộng sản ở Mỹ, cải tổ và sự xuống dốc của chủ nghĩa cộng sản; tương lai của chủ nghĩa xã hội...
{chủ nghĩa cộng sản; chủ nghĩa xã hội; lịch sử; } |chủ nghĩa cộng sản; chủ nghĩa xã hội; lịch sử; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342364. ROZMAN, GILBERT
    Dismantling communism: Common causes and regional variations/ Ed. by Gilbert Rozman.- Washington: The Woodrow Wilson center press, 1992.- 405tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Tình hình chính trị, chính phủ và các chính sách kinh tế của các nước cộng sản: Các giai đoạn cải tổ và những biến đổi ở Trung Quốc, Liên Xô, châu A; chính trị thế giới 1985-1995
{chính trị; nước cộng sản; thế giới; } |chính trị; nước cộng sản; thế giới; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343967. MASON, DAVID S.
    Revolution in east centra Europe: The rise and fall of communism and the cold war/ David S. Mason: Westview Press, 1992.- 216tr; 25cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Sự thành lập và tan rã của hệ thống CNCS ở Đông trung tâm châu âu, cải cách và cuộc cách mạng ở Liên xô và Đông âu. Những phản ứng của đông âu tới cuộc cách mạng. Trong việc tìm kiếm lời giải thích: Các học thuyết về xã hội kinh tế và thay đổi chính trị. Thời đại hậu chủ nghĩa cộng sản trong nhận thức quốc tế
{chính trị; chủ nghĩa cộng sản; Đông âu; } |chính trị; chủ nghĩa cộng sản; Đông âu; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347190. FASSIO, FABRICE
    La nature du communisme selon Alexandre Zinoviev/ Fabrice Fassio.- Lion-sur-mer: Ed. Arcane-Beaunieux, 1991.- vi, 112tr; 22cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Lý luận, nghiên cứu cơ sở xã hội cộng sản; Phép biện chứng về CNCS; Kiểu mẫu xã hội cộng sản; lý luận CNCS là một kiểu mẫu xã hội mới, khác CNTB; biểu thị biến động nhất thời trong lịch sử, bước ngoặt quyết định sự bền vững trong nhân loại
{Zinoviev, Alexandre; chủ nghĩa cộng sản; } |Zinoviev, Alexandre; chủ nghĩa cộng sản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353251. KOFOS, EVANGELOS
    Nationalism and communism in Macedonia/ Evangelos Kofos.- New York: Aristide D.Caratzas, publishess, 1989.- 336tr; 22cm.
    Tóm tắt: Lịch sử phong trào đấu tranh giành độc lập, sự hình thành các đảng cộng sản ở Macedonia, các vấn đề nội bộ ở các nước cộng hoà Macedonia, vai trò của Bulgari trong hoạt động chính trị Macedonia. quan hệ đối ngoại và vấn đề liên minh với nước ngoài của Macedonia
{Macodonia; chủ nghĩa cộng sản; chủ nghĩa quốc gia dân tộc; } |Macodonia; chủ nghĩa cộng sản; chủ nghĩa quốc gia dân tộc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372807. PIKE, DONGLAS
    History of Vietnamese Communism, 1925-1976/ Donglas Pike.- Stanford: Hoover Institution Press, 1979.- 181tr; 22cm.- (Histories of Ruling Communist Parties)
    Thư mục. - Bảng tra
    Tóm tắt: Tìm hiểu Đảng cộng sản Việt Nam qua các khía cạnh: tổ chức của Đảng, sự phát triển, sự thành công, sự thất bại, các mối quan hệ ngoại giao của Đảng và một sự đánh giá sơ bộ vai trò của Đảng trong lịch sử Việt Nam. Vai trò của Đảng cộng sản Việt Nam được thể hiện cụ thể qua từng giai đoạn lịch sử
{Lịch sử; Việt Nam; Đảng cộng sản; } |Lịch sử; Việt Nam; Đảng cộng sản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372649. L'Eurocommunisme.- Paris: La Nouvelle critique, 1976.- 224tr; 22cm.- (Recherches Internationales 1a la lumière du marxisme; No 88-89)
    Tóm tắt: Tập tiểu luận về các diễn biến chính trị ở các Đảng cộng sản: Nhật, Anh, Y, Thuủ điển, Tâybanha ... Đó cũng là lời giải đáp chung cho các tình huống mới hoặc tương tự ở châu Âu
{Châu Âu; chủ nghĩa cộng sản; } |Châu Âu; chủ nghĩa cộng sản; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.