1276842. KAHANE, JEAN PIERRE Một số kinh nghiệm giảng dạy toán ở Pháp/ Jean Pierre Kahane, Claude Castella, Alain Mercier... ; Người dịch: Nguyễn Văn Thường.- H.: Giáo dục, 1997.- 109tr : hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu môn toán học và nhu cầu đào tạo. Phương pháp học tập khái niệm. Quá trình lĩnh hội các phương pháp giải bài tập của học sinh {Pháp; Toán; bài tập; phương pháp giảng dạy; phổ thông cơ sở; } |Pháp; Toán; bài tập; phương pháp giảng dạy; phổ thông cơ sở; | [Vai trò: Castella, Claude; Claron, Philippe; Grenoble Irem; Mercier Alain; Nguyễn Văn Thường; ] DDC: 510 /Price: 4700đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1303155. NGUYỄN VĨNH CẬN Sai lầm phổ biến khi giải toán: Dùng cho học sinh và giáo viên dạy toán THPT/ Nguyễn Vĩnh Cận, Lê Thống Nhất, Phan Thanh Quang.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 146tr : hình vẽ; 20cm. Tóm tắt: Những sai lầm khi giải toán đại số - giải tích. Các sai lầm khi giải toán lượng giác - hình học {Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Toán học; } |Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Toán học; | [Vai trò: Lê Thống Nhất; Phan Thanh Quang; ] /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290260. PHẠM ĐÌNH THỰC Phương pháp dạy Toán bậc tiểu học: Tài liệu dành cho giáo viên & phụ huynh học sinh/ Phạm Đình Thực b.s.- H.: Đại học Sư phạm, 2003.- 151tr; 21cm. {Sách giáo viên; Tiểu học; Toán; Tài liệu tham khảo; } |Sách giáo viên; Tiểu học; Toán; Tài liệu tham khảo; | DDC: 372.7 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1303933. PHẠM HUY ĐIỂN Tính toán, lập trình và giảng dạy toán học trên MAPLE/ Phạm Huy Điển (ch.b).- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002.- 228tr : hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giao diện và môi trường làm việc của Maple. Thực hành tính toán trên Maple. Các khái niệm và hàm cơ bản trong lập trình trên Maple. Lập trình trên Maple. Sử dụng Maple trong dạy toán và học toán {Giảng dạy; Lập trình; Máy vi tính; Toán học; } |Giảng dạy; Lập trình; Máy vi tính; Toán học; | DDC: 510.28553 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1567452. ĐỖ TRUNG HIỆU Bài soạn dạy Toán: Lớp 1/ Đỗ Trung Hiệu, Đào Nãi, Nguyễn Duy Hứa.- Hải Hưng.: Sở Giáo dục Hải Hưng xb., 1985.- 128tr; 27cm. Lưu hành nội bộ ngành Tóm tắt: Đưa ra phương pháp và nội dung soạn giáo án môn Toán lớp 1 {Giáo dục; Giáo án; Hải Hưng; Lớp 1; Sách tham khảo; Số học; Toán học; Địa chí; } |Giáo dục; Giáo án; Hải Hưng; Lớp 1; Sách tham khảo; Số học; Toán học; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Duy Hứa; Đào Nãi; ] DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567916. MÔXTÔVÔI(A.I) Nâng cao hiệu qủa giảng dạy toán học/ A.I Môxtôvôi; Vũ Đức Mại dịch.- H.: Giáo dục, 1963.- 112tr; 19cm. Tài liệu tham khảo dùng cho giáo viên cấp II và cấp III Tóm tắt: Những kinh nghiệm nâng cao kỹ năng giảng dạy toán học trong trường phổ thông dành cho giáo viên tham khảo {Dạy toán; Giáo dục; Học toán; Khoa học; Phương pháp; Phổ thông; Toán học; Tự nhiên; } |Dạy toán; Giáo dục; Học toán; Khoa học; Phương pháp; Phổ thông; Toán học; Tự nhiên; | [Vai trò: Môxtôvôi(A.I); ] /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567863. Mấy vấn đề Logic trong giảng dạy toán học/ Hoàng Chúng biên soạn.- H.: Giáo dục, 1962.- 182tr; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) Tài liệu tham khảo Tóm tắt: Phương pháp toán logic trong giảng dạy toán học {Bài toán; Dạy toán; Giáo dục; Học toán; Logic; Toán; Toán Logic; ứng dụng; } |Bài toán; Dạy toán; Giáo dục; Học toán; Logic; Toán; Toán Logic; ứng dụng; | [Vai trò: Hoàng Chúng; ] /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568794. Phương pháp tổng quát giảng dạy toán học ở trường phổ thông/ Hoàng Chúng, Võ ứng Đài, Nguyễn Văn Bàng.- H.: Giáo dục, 1960.- 248tr; 24cm. Tóm tắt: Phương pháp giảng dạy toán học {Toán học; giáo dục; giảng dạy; phương pháp; phổ thông; } |Toán học; giáo dục; giảng dạy; phương pháp; phổ thông; | [Vai trò: Hoàng Chúng; Nguyễn Văn Bàng; Võ ứng Đài; ] /Price: 1.10đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1127141. Phương pháp dạy toán tính tuổi ở tiểu học/ Nguyễn Thanh Hưng.- H.: Giáo dục, 2009.- 119tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 117-118 (Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Hưng; ] DDC: 372.7 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1148461. PHẠM ĐÌNH THỰC Dạy toán ở tiểu học bằng phiếu giao việc/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 140tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Những vấn đề cần thiết đổi mới phương pháp giảng dạy ở tiểu học. Hướng dẫn phương pháp giảng dạy ở tiểu học bằng phương pháp giao việc. Sử dụng phiếu giao việc trong dạy toán. Giới thiệu một số phiếu giao việc (Phương pháp giảng dạy; Tiểu học; Toán; ) DDC: 372.7 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1286157. PHẠM ĐÌNH THỰC 100 câu hỏi và đáp về việc dạy toán ở tiểu học/ Phạm Đình Thực.- H.: Giáo dục, 2003.- 247tr; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn các bước tiến hành khi giải toán ở tiểu học như: tóm tắt đề toán, phân tích bài toán viết bài giải và thử lại các kết quả, khai thác bài toán {Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Tiểu học; Toán; } |Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; Tiểu học; Toán; | /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1289215. PHẠM ĐÌNH THỰC Dạy toán ở tiểu học bằng phiếu giao việc/ Phạm Đình Thực.- H.: Giáo dục, 1996.- 134tr; 21cm. Tóm tắt: Một số ý kiến về tình hình, chất lượng giảng dạy và việc đổi mới phương pháp giảng dạy ở tiểu học. Phiếu giao việc, cách thiết kế và sử dụng trong dạy toán ở tiểu học {Toán; phiếu giao việc; phương pháp giảng dạy; phổ thông cơ sở; } |Toán; phiếu giao việc; phương pháp giảng dạy; phổ thông cơ sở; | /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1711649. NGUYỄN, VĨNH CẬN Sai lầm phổ biến khi giải toán: Dùng cho học sinh và giáo viên dạy toán PTTH/ Nguyễn Vĩnh Cận, Lê Thống Nhất, Phan Thanh Quang.- Hà Nội: Giáo dục, 2005.- 146 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Thống kê, phân tích những sai lầm khi giải các bài tập đại số, giải tích, lượng giác, hình học (Mathematics; ) |Phương pháp giảng dạy toán; átudy and teaching (secondary); | [Vai trò: Lê, Thống Nhất; Phan, Thanh Quang; ] DDC: 510.07 /Price: 7500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614023. PHẠM, THỊ THANH HẰNG Sử dụng mô hình khảo sát toán trong dạy học phân số và số thập phân ở lớp 4-5: Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy Toán. Mã số: 5.07.02/ Phạm Thị Thanh Hằng; Trần Vui (hướng dẫn).- Huế: Đại học sư phạm, 2004.- 79 tr.+ phụ lục: bảng biểu; 30 cm.. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Huế. Trường Đại học Sư phạm |Dạy học; Luận văn; Phân số; Số thập phân; Tiểu học; | [Vai trò: Trần, Vui; ] DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1710001. PHẠM ĐÌNH THỰC 100 câu hỏi và đáp về dạy toán ở tiểu học/ PHẠM ĐÌNH THỰC: Giáo dục, 2001 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614233. LÊ, TRỌNG DƯƠNG Truyền thụ tri thức phương pháp qua dạy học chủ đề giải tích tổ hợp- xác suất thống kê ở lớp 12 PTTH: Luận án thạc sĩ. Chuyên ngành: Phương pháp giảng dạy toán. Mã số: 50702/ Lê Trọng Dương; Trần Khánh Hưng (hướng dẫn).- Huế: Trường Cao đẳng sư phạm Huế, 1999.- 93 tr.: ảnh màu; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Huế. Trường Cao đẳng sư phạm Huế |Giải tích tổ hợp; Giảng dạy toán; Luận án; Lớp 12; Xác suất thống kê; | [Vai trò: Trần, Khánh Hưng; ] DDC: 515 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1699589. TẠ THANH THỦY TIÊN Vận dụng một số phương pháp dạy học tích cực trong dạy toán ở trường phổ thông: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Toán Khóa 21/ Tạ Thanh Thủy Tiên.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Toán, 1999 (mathematics - study and teaching ( secondary ); ) |Lớp Toán K21; Phương pháp giảng dạy toán; | DDC: 510.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608312. PHẠM ĐÌNH THỰC Dạy toán ở tiểu học bằng phiếu giao việc/ Phạm Đình Thực.- Tái bản lần thứ 1.- Tp.HCM: Giáo dục, 1998.- 135 tr.; 21 cm.. |Dạy học; Dạy toán; Toán; | [Vai trò: Tiểu học; ] DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1691084. TRẦN THANH SANG Một số vấn đề trong lịch sử toán và ứng dụng của chúng vào giảng dạy toán ở trường phổ thông: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Toán K20/ Trần Thanh Sang.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Toán, 1998 |Lịch sử toán học; Lớp Toán K20; Phương pháp giảng dạy toán học ở trường phổ thông; | DDC: 510.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652372. NGUYỄN VĨMH CẬN Sai lầm phổ biến khi giải toán (Dành cho học sinh và giáo viên dạy toán PTTH)/ Nguyễn Vĩmh Cận, Lê Thống Nhất, Phan Thanh Quang.- 2nd.- Hà Nội: Giáo Dục, 1997; 146tr.. Tóm tắt: Sách trình bày những sai lầm phổ biến, đặc trưng khi giải toán Đại số - Giải tích, Lượng giác - Hình học. Mỗi sai lầm đều được minh họa bằng cách giải thiếu sót một bài toán cụ thể, qua đó phân tích kỹ nguyên nhân sai lầm về lý luận và về kỹ năng tính toán (mathematics - study and teaching ( secondary ); ) |Phương pháp giảng dạy toán; | [Vai trò: Lê Thống Nhất; Phan Thanh Quang; ] DDC: 510.07 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |