Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 21 tài liệu với từ khoá dBASE

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565854. Dbase III Plus: Tài liệu kỹ thuật phần mềm.- H.: Thống kê, 1990.- 20tr; 19cm.
    Tóm tắt: Ngôn ngữ lập trình Dbase III Plus
{Dbase III Plus; Kỹ thuật điện tử; computer; máy tính; ngôn ngữ lập trình; tin học; } |Dbase III Plus; Kỹ thuật điện tử; computer; máy tính; ngôn ngữ lập trình; tin học; |
/Price: 3000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699385. CHAREST, YVON
    dBase IV 1.1/ Yvon Charest et Dennis Curtin.- Québec, Canada: Reynald Goulet, 1991.- 155 p.; 24 cm.
(Dbase ( computer programs ); ) |Phần mềm ứng dụng dBase; |
DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732500. METZELAAR, LAWRENCE
    Hands-on +: Computer concepts, MS DOS, WordPerfect 5.1, dBase IV, Lotus 1-2-3/ Lawrence Metzelaar, Marianne Fox.- Redwood City, Calif.: Benjamin/Cummings Pub. Co., 1991.- xvi, 485 p.: ill.; 28 cm.
    ISBN: 90020975
    Tóm tắt: This handy Pocket Reference will be your constant companion. It fits in your shirt pocket and it is always available to you, when you need it. Size ( 3.5 x 6.5 inches) - just perfect. Here You will find everything you need to know about MS-DOS. Covers all versions from 3.3 up to the latest version 6.2 Concise explanations of all DOS commands illustrated with an easy to follow example.
(MS-DOS (Computer file); MS-DOS (Tệp máy tính); ) |Phần mềm máy tính; | [Vai trò: Fox, Marianne; ]
DDC: 005.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688523. WILLIAM S DAVID
    Computing fundamentals dBASE IV/ William S David, Paul Schreiner.- 1st.- Redwood City, California: Benjamins and Cummings, 1990; 186p..
    ISBN: 0201198290
    Tóm tắt: The book teaches how to use specific packages, operating systems, and programming languages. It is organized as a set of tutorials, complete with self-tests and exercises
(data base management; dbase IV ( computer program ); ) |Ngôn ngữ lập trình dBase; Quản lý CSDL; | [Vai trò: Paul Schreiner; ]
DDC: 005.7565 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609262. DƯƠNG QUANG THIỆN
    DBaseiiiplus và FoxBase + 2.10. T.2 B/ Dương Quang Thiện, Nguyễn Lục.- Tp.HCM: Samis, 1990.- 210 tr.; 29 cm..
    Lưu hành nội bộ
|Lập trình; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Lục; ]
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611894. DƯƠNG QUANG THIỆN
    Dbaseiiiplus và foxBase + 2.10. T.2A/ Dương Quang Thiện, Nguyễn Lục.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1990.- [120tr.]: sơ đồ; 29 cm..
(Phần mềm; Tin học; ) [Vai trò: Nguyễn Lục; ]
DDC: 005.3 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1688097. LAWRENCE METZELAAR
    Hands-on+: Computer concepts MS DOS, WordPerfect 5.1, dBASE IV. Lotus 1-2-3/ Lawrence Metzelaar, Marianne Fox.- 1st.- Redwood City, California: Benjamin/Cummings, 1990; 485p..
    ISBN: 080534506X
    Tóm tắt: The book provides step-by-step intructions in the use of microcomputer solfware. It includes learning objectives, key terms, extensive hands-on tutorials, additional review exercises, command reference material, glossary, and index
(Dbase ( computer programs ); lotus 1-2-3 ( computer programs ); ms-dos ( computer operating system ); wordperfect ( computer programs ); ) |Lotus; Ms-Dos; Ngôn ngữ lập trình; Wordperfect 5.1; dBASE; | [Vai trò: Marianne Fox; ]
DDC: 005.36 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608519. Dbase Nessentials: (tài liệu hướng dẫn sử dụng.- H.: [KNXB], 1989.- 233 tr.; 21 cm..
    Lưu hành nội bộ
|Dbase; Lập trình; |
DDC: 005.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684381. CẨM NANG TRA CỨU DBASE III PLUS
    Cẩm nang tra cứu dBASE III Plus: Using dBASE III Plus/ Cẩm nang tra cứu dBASE III Plus, Thái Lê Thắng.- 1st.- Hà Nội: TT Toán Máy Tính, 1988; 512tr..
    Tóm tắt: Sách gồm thông tin về câc khả năng của dBASE III Plus. Các lệnh và các hàm được liệt kê theo trật tự bảng chữ cái kèm theo mô tả và ví dụ về cách sử dụng chúng. Ngoài ra, còn có phần thông báo lổi và cách xử lý các lổi
(dBASE ( computer program language ); database management - computer programs; ) |Ngôn ngữ lập trình; | [Vai trò: Thái Lê Thắng; ]
DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684379. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DBASE III PLUS VERSION 1.10
    Hướng dẫn sử dụng dBASE III Plus version 1.10: Getting started and learning/ Hướng dẫn sử dụng dBASE III Plus version 1.10, Thái Lê Thắng.- 1st.- Hà Nội: TT Toán Máy Tính, 1988; 233tr..
    Tóm tắt: Sách chỉ dẫn cách tạo, sử dụng, cập nhật và sửa đổi tệp cơ sở dữ liệu, cách xem, chọn và sắp xếp dữ liệu, cách in các bảng biểu...
(dBASE ( computer program language ); database management - computer programs; ) |Ngôn ngữ lập trình; dBASE; | [Vai trò: Thái Lê Thắng; ]
DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648209. KĨ THUẬT LẬP TRÌNH DBASE 3 PLUS VERSION 1.10
    Kĩ thuật lập trình dBASE 3 Plus Version 1.10: Programming with dBASE 3 Plus/ Kĩ thuật lập trình dBASE 3 Plus Version 1.10; Dịch giả: Thái Lê Thắng.- 1st.- Hà Nội: TT Toán Máy Tính, 1988; 269tr..
    Tóm tắt: Sách này cung cấp những kiến thức cơ bản để viết chương trình trên dBASE III Plus. Các thủ thuật và nghệ thuật để viết một chương trình thật tốt. Sách còn trình bày cách phân tích và phân chia bó chương trình ra các modun và cách kiểm tra cũng như hiệu chỉnh chúng
(dBASE ( computer program language ); database management - computer programs; ) |Ngôn ngữ lập trình dBase; dBASE; | [Vai trò: Thái Lê Thắng; ]
DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730349. SIMPSON, ALAN
    Uderstanding dBase III plus/ Alan Simpson.- 1st ed..- San Francisco: Sybex, 1986.- 415 p.; 24 cm.
(Electronic digital computers; ) |Máy tính; |
DDC: 001.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1648800. ALLAN SIMPSON
    Understanding dBase III Plus/ Allan Simpson.- 1st.- San Francisco: SYBEX, 1986; 415p..
    ISBN: 089588349X
    Tóm tắt: The book consists of 17 chapters. The first ten chapters discuss the many tasks that you can perform using dBASE III Plus with no programming whatoever. Chapter 11 through 15 discuss programming with dBASE language, using simple examples that eventually culminate in a complete, fully-automated mailing system in chapter 16. Chapter 17 is a "catch-all" chapter of tips and tricks, it also includes brief discussions of networking and RunTime+. Appendix A discusses techniques for interfacing dBASE III Plus data with other siftware systems. Appendix B discusses the dBASE III Plus Application Generator. Appendix C is a dictionary of the dBASE III Plus vocabulary, and Appendix D shows how to transfer data from dBASE II to dBASE III Plus
(database management; databases; ) |Cơ sở dữ liệu; |
DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1479976. VÕ HIẾU NGHĨA
    Các chương trình mẫu tin học: Foxbase, Foxpro, Dbase IV/ Võ Hiếu Nghĩa.- Tái bản và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Hội tin học Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 260tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Chương trình tính thời gian, lập bảng lương lần đầu, chương trình đổi số ra thành chữ, chương trình điều phối khách sạn
{Dbase IV; Foxbase; Foxpro; } |Dbase IV; Foxbase; Foxpro; | [Vai trò: Võ Hiếu Nghĩa; ]
/Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1492356. VÕ HIẾU NGHĨA
    Những chương trình tin học thực dụng: Các chương trình mẫu tin học II DBase 3+ - Foxbasse - Foxpro (Dbase 4)/ Võ Hiếu Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Hội tin học Tp. Hồ Chí Minh, 1991.- 335tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Trình bày 6 chương trình về biểu đồ sản xuất, bảng lương, hệ thống quản lý kế toán, việc đổi số thành chữ trong các phiếu thu chi và việc đổi ngày dương lịch ra âm lịch. Đồng thời giới thiệu 14 chương trình của hãng Ashton-Tate, trong đó có 5 chương trình thiết lập trên Foxbase+, 8 chương trình trên Dbase 3 Plus...
{Tin học; chương trình; lập trình; } |Tin học; chương trình; lập trình; | [Vai trò: Võ Hiếu Nghĩa; ]
/Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506834. TILEY, W. EDWARD
    dBase IV programming techniques/ W. Edward Tiley.- Carmel, IN: Que Corp, 1989.- xx, 614 p: ill; 24 cm.
    ISBN: 0880224223
(Cơ sở dữ liệu; Database management; Lập trình; Tin học; )
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291243. CAMPBELL, MARY
    Mastering Microcomputer applications: Wordperfect 6.0, Lotus 1-2-3 release 2.4, dBase iv 2.0, and DOS 6.0/ Mary Campbell, David R. Camplell: McGraw - Hill, 1996.- v, 784tr; 29cm.
    Có đĩa kèm theo
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm ứng dụng máy vi tính các chương trình wordperfect 6.0, Lotus 1-2-3 release 2.4, dBase iv 2.0, DOS 6 có các bài tập thực hành kèm theo
{Lotus 1-2-3 release 2.4; Tin học; Wordperfect 6.0; dBase 4 2.0; dBase DOS 6; phần mềm máy tính; sử dụng; } |Lotus 1-2-3 release 2.4; Tin học; Wordperfect 6.0; dBase 4 2.0; dBase DOS 6; phần mềm máy tính; sử dụng; | [Vai trò: Camplell, David R.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1335009. JOHNSON, YVONNE
    Using dbase 5 for DOS/ Yvonne Johnson, Chris Bolté, Don Bush.- Indianapolis: Qne corporation, 1994.- 1112tr; 22cm.
    Tóm tắt: Sáng tạo và tối ưu hoá các cơ sở dữ liệu với các thông tin chuyên môn về trung tâm điều khiển, cung cấp các kỹ thuật chuyên môn về lập trình và công cụ mức độ cao của dBASE
{dBASE - phần mềm máy tính; } |dBASE - phần mềm máy tính; | [Vai trò: Bolté, Chris; Bush, Don; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343995. PITTER, KEIKO
    Using application software: Using the IBM PC Wordperfect 4.2 Quattro dBase III plus/ Keiko Pitter.- 3rd ed: Mitchell McGraw - Hill, 1992.- xx, 370tr; 24cm.
    Bảng tra. - Có đĩa kèm theo
    Tóm tắt: Tập hợp các bài hướng dẫn cơ bản về sử dụng máy vi tính; Hướng dẫn soạn thảo văn bản; Trình bày văn bản trên phần mềm Wordperfect; Hướng dẫn sử dụng chương trình Quattron trong tính toán kế toán; Hướng dẫn sử dụng phần mềm dBase III plus trong báo cáo thống kê
{Quattro; Wordperfect 4.2; dBase III plus; phần mềm máy vi tính; sử dụng; tin học; } |Quattro; Wordperfect 4.2; dBase III plus; phần mềm máy vi tính; sử dụng; tin học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350622. KREHBIEL, ANTHONY D.
    Dbase III plus: A practical approach witl ASSISI/ Anthony D. Krehbiel, David A. Matthews.- California: Franklin, beedle & associates, inc, 1990.- 366tr; 25cm.
    Tóm tắt: Chương trình máy tính dbase III plus: Môi trường; các trực kiện, operatơ, các điều kiện và các lệnh bản in tệp, quản lý file; Việc tạo lập và dữ liệu bổ xung đối với các fide dữ liệu cơ bản
{Máy tính điện tử; dbase III plus - phần mềm máy tính; } |Máy tính điện tử; dbase III plus - phần mềm máy tính; | [Vai trò: Matthews, David A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.