Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 31 tài liệu với từ khoá giải đáp khoa học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1449695. LÊ THANH TÙNG
    1001 câu hỏi và giải đáp khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng biên soạn.- H.: Thanh niên, 2006.- 348tr: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 346
    Tóm tắt: Những câu hỏi và trả lời liên quan đến kiến thức toán học, vật lí, hóa học, sinh học và y học, văn học và nghệ thuật, lịch sử, địa lí, phát minh sáng chế, thể thao, vũ trụ và thiên văn, điện ảnh và âm nhạc,...
(Khoa học phổ thông; Kiến thức phổ thông; Thông tin khoa học; )
DDC: 001 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1093463. Giải đáp khoa học 5/ Đỗ Như Thiên, Nguyễn Thành Tâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Sách Hoa Hồng, 2011.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
(Khoa học; Lớp 5; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Tâm; Đỗ Như Thiên; ]
DDC: 372.35 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1332616. PHẠM ĐÌNH TRỊ
    Giải đáp khoa học và đời sống/ Phạm Đình Trị.- Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 1994.- 216tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết về kỹ thuật gây trồng một số loại cây công nghiệp, hiệu quả kinh tế của từng loại cây trồng. Giới thiệu một số vị thuốc có thể trị bằng các cây thuốc dễ trồng. Phương pháp, kỹ thuật sản xuất một số thực phẩm tiêu dùng thông dụng...
{giải đáp khoa học; khoa học phổ thông; } |giải đáp khoa học; khoa học phổ thông; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695354. LÊ TRỌNG BỔNG
    200 giải đáp khoa học theo yêu cầu bạn đọc (Phần y học)/ Lê Trọng Bổng.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1998; 211tr..
(diseases; medical sciences; pathology; ) |Bệnh học; Y học; |
DDC: 616 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1618297. MUNROE, RANDALL
    Nếu...thì?: Giải đáp khoa học cho những câu hỏi quái chiêu/ Randall Munroe; Nguyễn Hoài Anh, Nguyễn Văn Trà dịch..- Hà Nội: Lao động, 2018.- 381 tr.: minh họa; 23 cm.
    Thư mục tham khảo: tr. 367 - 381
    ISBN: 9786045995716
    Tóm tắt: Tập hợp những câu trả lời cho những câu hỏi khoa học giả định
(Khoa học tự nhiên; ) |Sách thường thức; Sách hỏi đáp; | [Vai trò: Nguyễn, Hoài Anh; Nguyễn, Văn Trà; ]
DDC: 500 /Price: 129000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1781432. NGUYỄN, HẢI NGỌC
    255 giải đáp khoa học để bảo vệ sức khỏe/ Nguyễn Hải Ngọc biên soạn.- Hà Nội: Thanh niên, 2012.- 299 tr.; 21 cm.- (Kiến thức cơ bản để bảo vệ sức khỏe)
    Tóm tắt: Đề cập đến những chi tiết trong thói quen sinh hoạt hằng ngày ảnh hưởng đến sức khỏe, nêu lên những đặc trưng của nam giới, nữ giới, người già và hướng dẫn cách phòng tránh những tác nhân gây hại sức khỏe
(Bảo vệ sức khỏe; Chăm sóc sức khỏe; )
DDC: 613 /Price: 59000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1514953. LÊ THANH TÙNG
    1001 câu hỏi và giải đáp khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng biên soạn.- H.: Thanh niên, 2007.- 347tr; 21cm.
    Tóm tắt: Sách gồm những câu hỏi trên nhiều lĩnh vực thuộc khoa học tự nhiên, khoa học xã hội
{Khoa học; } |Khoa học; |
DDC: 001 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1585278. LÊ THANH TÙNG
    1001=một nghìn không trăm lẻ một câu hỏi và giải đáp khoa học phổ thông/ Lê Thanh Tùng: biên soạn.- H.: Thah niên, 2007.- 347tr; 21cm.
{Câu hỏi; Khoa học phổ thông; Tri thức; } |Câu hỏi; Khoa học phổ thông; Tri thức; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517211. VŨ BỘI TUYỀN
    190 câu giải đáp khoa học & lý thú: T.2/ Vũ Bội Tuyền biên soạn.- Tái bản.- H.: Phụ nữ, 2005.- 174tr.; 19cm.

/Price: 17000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1646968. VŨ BỘI TUYỀN
    190 câu giải đáp khoa học & lý thú/ Vũ Bội Tuyền.- Lần 2.- H.: Phụ nữ, 2005.- 2tập; 19cm.

/Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647428. VŨ BỘI TUYỀN
    190 câu giải đáp khoa học & lý thú. T.1/ Vũ Bội Tuyền biên soạn.- Lần 2.- H.: Phụ nữ, 2005.- 190tr.; 19cm.
|Khoa học; khoa học thường thức; |
/Price: 18000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647241. VŨ BỘI TUYỀN
    190 câu giải đáp khoa học và lý thú. T.1/ Vũ Bội Tuyền biên soạn.- Lần 2.- H.: Phụ nữ, 2005.- 190tr.; 19cm.
|khoa học; khoa học thường thức; |
/Price: 18000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636062. VŨ BỘI TUYỀN
    190 câu giải đáp khoa học & lý thú. T.1/ Vũ Bội Tuyền biên soạn.- H.: Phụ nữ, 2001.- 190tr; 19cm.
|Khoa học; Khoa học thường thực; |
/Price: 18.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1636081. VŨ BỘI TUYỀN
    190 câu giải đáp khoa học & lý thú. T.2/ Vũ Bội Tuyền.- H.: Phụ nữ, 2001.- 174tr; 19cm.
|Khoa học; Khoa học thường thức; |
/Price: 17.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635849. VŨ BỘI TUYỀN
    190 câu giaỉ đáp khoa học lý thú. T.1/ Vũ Bội Tuyền.- H.: Phụ nữ, 2001.- 190tr; 19cm.
|Khoa học; Khoa học tự nhiên; |
/Price: 18.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1635850. VŨ BỘI TUYỀN
    190 câu giải đáp khoa học lý thú. T.2/ Vũ Bội Tuyền.- H.: Phụ nữ, 2001.- 174tr; 19cm.
|Khoa học; Khoa học tự nhiên; |
/Price: 17.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1598215. 190 câu giải đáp khoa học và lý thú. T.2/ Vũ Bội Tuyền biên soạn..- Hà Nội:: Phụ nữ,, 2001.- 174tr.:: Hình vẽ;; 19cm.
(Khoa học thường thức; Sách thường thức; Tri thức; )
DDC: 001 /Price: 17000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1632375. LÊ TRỌNG BỔNG
    200 giải đáp khoa học theo yeu cầu bạn đọc: (Phần y học)/ Lê Trọng Bổng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 211tr; 19cm.
|Giải đáp y học; y học; |
/Price: 20.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527796. PHẠM ĐÌNH TRỊ
    Giải đáp khoa học & đời sống/ Phạm Đình Trị.- Đà Nẵng: nxb Đà Nẵng, 1994.- 216 tr; 19 cm.
    Tóm tắt: sách đề cập đến một số vị thuốc có thể trị được một số chứng bệnh bằng các cây thuốc vị thuốc dễ trồng, đỡ tốn kém
{Khoa học phổ thông; } |Khoa học phổ thông; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học886587. MUNROE, RANDALL
    Nếu...thì?: Giải đáp khoa học cho những câu hỏi quái chiêu/ Randall Munroe ; Nguyễn Hoài Anh, Nguyễn Văn Trà dịch.- H.: Lao động ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2020.- 381tr.: hình vẽ, bảng; 23cm.
    Tên sách nguyên bản: What if? : Serious scientific answers to absurd hypothetical question
    Phụ lục: tr. 367 - 381
    ISBN: 9786049917738
    Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi đáp giả định trên trang web comic truyện tranh xkcd được thể hiện qua những bức vẽ người que: Bão tố toàn cầu, quả bóng chày tương đối tính, bể nhiên liệu đã qua sử dụng, những câu hỏi lạ lùng...
(Khoa học tự nhiên; Vật lí; ) [Vai trò: Nguyễn Hoài Anh; Nguyễn Văn Trà; ]
DDC: 500 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.