1187464. TRẦN TRỌNG MINH Hệ thống sản xuất tự động hoá tích hợp máy tính/ Trần Trọng Minh, Nguyễn Phạm Thục Anh.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 173tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội 50 năm xây dựng và phát triển Thư mục: tr. 173 Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về hoạt động sản xuất. Dây chuyền sản xuất tự động hoá. Các hệ thống sản xuất điều khiển số. Robot công nghiệp. Hệ thống vận chuyển và lưu giữ. Nhóm công nghệ và tự động hoá linh hoạt. Hệ thống sản xuất tích hợp máy tính (Công nghệ Robot; Hệ thống điều khiển; Tự động học; ) [Vai trò: Nguyễn Phạm Thục Anh; ] DDC: 629.8 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1360824. ĐẶNG KIM SƠN Các hệ thống sản xuất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long/ Đặng Kim Sơn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1986.- 385tr; 19cm. Tóm tắt: Những kết quả nghiên cứu tổng quát hệ thống sản xuất nông nghiệp và một số vấn đề phát triển nông nghiệp ở đồng bằng Sông Cửu Long {Kinh tế nông nghiệp; hệ thống sản xuất; đồng bằng sông Cửu Long; } |Kinh tế nông nghiệp; hệ thống sản xuất; đồng bằng sông Cửu Long; | /Price: 50d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1644764. ĐẶNG, THIỆN NGÔN Giáo trình hệ thống sản xuất tích hợp (Computer integrated manufacturing)/ Đặng Thiện Ngôn, Lê Chí Cương.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2013.- 338 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Khái niệm về hệ thống sản xuất tích hợp có trợ giúp của máy tính CIM; về vong đời sản phẩm; các thành phần hệ thống CIM; công nghệ nhóm và bố trí nhà máy ... (Automatic control; ) |Sản xuất tích hợp; Điều khiển sản xuất; Điều khiển tự động; | [Vai trò: Lê, Chí Cương; ] DDC: 629.8 /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725424. Hội nghị quản lý tổng hợp dinh dưỡng và bệnh hại trong hệ thống sản xuất lúa, Cần Thơ ngày 15 tháng 11 năm 2010: Workshop on integrated disease and nutrient management in rice production systems, Cantho November 15, 2010/ Cuu Long Rice Research Institute, University of Copenhagen, Cantho University.- Cần Thơ: [Trường Đại học Cần Thơ], 2010.- 65 tr.: Minh họa; 30 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách tập hợp 14 đề tài nghiên cứu về bệnh và biện pháp phòng trị bệnh trên lúa và một số biện pháp canh tác nhằm nâng cao năng suất lúa được báo cáo tại hội nghị về quản lý tổng hợp dinh dưỡng và bệnh hại trong hệ thống sản xuất lúa tổ chức tại Cần Thơ vào ngày 15/11/2010 (Rice; Rice; Lúa; Lúa; ) |Congresses; Hội nghị hội thảo; Diseases and pests; Integrated control; Diseases and pests; Sâu và bệnh; Kiểm soát tổng hợp; Sâu và bệnh; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727867. NGUYỄN, THỊ THU HẰNG Hệ thống sản xuất/ Nguyễn Thị Thu Hằng.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại Học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 203tr.; 24cm. (Production management.; Production systems; ) |Hệ thống sản xuất; Quản trị sản xuất; | DDC: 658.5 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717795. TRẦN, VĂN ĐỊCH Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS & sản xuất tích hợp CIM: Giáo trình dành cho sinh viên và học viên cao học ngành cơ khí/ Trần Văn Địch.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 170 tr.: Minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp khái niệm về hệ thống sản xuất linh hoạt FMS và tích hợp có trợ giúp của máy tính CIM. Các nguyên tắc kiểm tra tự động của FMS ; Vận hành và hiệu quả kinh tế. Hợp lý hoá và tối ưu hoá CIM. Hệ thống trợ giúp ra quyết định đầu tư cho CIM. Hướng phát triển của CIM (Automatic control; ) |Chế tạo sản phẩm; Tự động hóa; | DDC: 629.8 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708538. TRẦN VĂN ĐỊCH Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS và sản xuất tích hợp CIM: Giáo trình dành cho sinh viên và học viên cao học ngành cơ khí/ Trần Văn Địch.- 1st.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 170tr; 24cm. (Automatic control; ) |Công nghệ cơ khí; Thiết kế chi tiết máy; | DDC: 629.8 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1656939. Báo cáo chương trình cải tiến giống lúa cao sản, phẩm chất gạo tốt và phát triển hệ thống sản xuất hạt giống lúa tỉnh Cần Thơ (1996-1998).- Cần Thơ: Viện lúa ĐBSCL, 1998; 140tr.. (rice; rice - quality; ) |Cây lúa; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1728713. Dự án nghiên cứu: Tính cạnh tranh của hệ thống sản xuất- thương mại lúa gạo vùng sông Mêkong, Việt Nam (Báo cáo hiệu quả kinh tế sản xuất lúa các năm 1994,1995,1996,1997).- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ, 1998.- 54 tr.: minh họa; 29 cm.. (Agriculture; Rice; Vietnam; ) |Lúa gạo; Economic aspects; Mekong river delta; Mekong river delta; Rice; | DDC: 338.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1690645. NGUYỄN THỊ THANH XUÂN Phân tích kinh tế hệ thống sản xuất muối huyện Vĩnh Châu [ Sóc Trăng ]: Luận văn tốt nghiệp Đại học kinh tế Khóa 20/ Nguyễn Thị Thanh Xuân.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế, 1998 |Lớp Kinh tế nông nghiệp K20; Sóc Trăng - Kinh tế nông nghiệp; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666108. Dự án nghiên cứu: Tính cạnh tranh của hệ thống sản xuất- thương mại lúa gạo vùng Sông Mêkông, Việt Nam: Báo cáo kết quả nghiên cứu ( năm 1994, 1995, 1996).- [Cần Thơ]: [ Trường ĐH Cần Thơ], 1997.- 122 tr.; 29 cm. (Agriculture; Rice; ) |Lúa gạo; Economic aspects; Mekong river delta; | DDC: 338.17 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675308. ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CỦA NHẬT BẢN VÀ SỰ PHỤ THUỘC KINH TẾ LẪN NHAU Ở CHÂU Á Đầu tư nước ngoài của Nhật Bản và sự phụ thuộc kinh tế lẫn nhau ở Châu á: Các hệ thống sản xuất, mậu dịch và tài chính/ Đầu tư nước ngoài của Nhật Bản và sự phụ thuộc kinh tế lẫn nhau ở Châu á; Biên soạn: Shojro Tokunaga.- 1st.- Hà Nội: KHXH, 1996; 384tr.. (economic geography; international economic relations; ) |Châu á - Thái Bình Dương; Kinh tế đối ngoại; Nhật Bản; Địa lí kinh tế; | [Vai trò: Shojro Tokunaga; ] DDC: 330.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697431. NGUYỄN BÁ HÙNG Điều tra các hệ thống sản xuất; trắc nghiệm cây màu trên đất lúa tại huyện Kế Sách - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1987-1988/ Nguyễn Bá Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1988; 32tr.. (field crops; horticulture; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Hoa màu; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K10; | DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
968047. NGUYỄN VĂN NGHĨA Trang bị điện trên các hệ thống sản xuất vật liệu xây dựng/ Nguyễn Văn Nghĩa.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017.- 162tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Thư mục: tr. 162 ISBN: 9786049135934 Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về nguyên lý, cấu trúc hệ thống điện và điều khiển trên các máy thông dụng sử dụng trong lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng phục vụ trong ngành Giao thông vận tải như: Dây chuyền sản xuất đá xây dựng, công nghệ sản xuất bê tông nhựa móng, trạm sản xuất bê tông xi măng (Sản xuất; Thiết bị điện; Vật liệu xây dựng; ) DDC: 621.80711 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087388. NGUYỄN THỊ THU HẰNG Hệ thống sản xuất/ Nguyễn Thị Thu Hằng, Đường Võ Hùng.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 203tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa Thư mục: tr. 203 Tóm tắt: Tìm hiểu về hệ thống sản xuất từ khâu tổ chức và lập kế hoạch sản xuất, thiết kế các quy trình sản xuất. Giới thiệu một số hệ thống sản xuất của các xí nghiệp, doanh nghiệp hiện nay. Kiểm soát chi phí sản xuất và vai trò của quản lí trong sản xuất (Doanh nghiệp; Quản lí; Sản xuất; Xí nghiệp; ) [Vai trò: Đường Võ Hùng; ] DDC: 658.5 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1110362. NGUYỄN THỊ THU HẰNG Hệ thống sản xuất/ Nguyễn Thị Thu Hằng, Đường Võ Hùng.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 203tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa Thư mục: tr. 203 Tóm tắt: Tìm hiểu về hệ thống sản xuất từ khâu tổ chức và lập kế hoạch sản xuất, thiết kế các qui trình sản xuất. Giới thiệu một số hệ thống sản xuất của các xí nghiệp, doanh nghiệp hiện nay. Kiểm soát chi phí sản xuất và vai trò của quản lý trong hệ thống sản xuất (Doanh nghiệp; Quản lí; Sản xuất; Xí nghiệp; ) [Vai trò: Đường Võ Hùng; ] DDC: 658.5 /Price: 17000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319698. TRẦN VĂN ĐỊCH Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS & sản xuất tích hợp CIM: Giáo trình dùng cho sinh viên và học viên cao học ngành cơ khí/ Trần Văn Địch.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001.- 170tr : hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Khái niệm về hệ thống sản xuất linh hoạt FMS và tích hợp có trợ giúp của máy tính CIM. Các nguyên tắc kiểm tra tự động của FMS ; Vận hành và hiệu quả kinh tế. Hợp lý hoá và tối ưu hoá CIM. Hệ thống trợ giúp ra quyết định đầu tư cho CIM. Hướng phát triển của CIM {Giáo trình; Hệ thống; Máy tính điện tử; Sản xuất; } |Giáo trình; Hệ thống; Máy tính điện tử; Sản xuất; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1284756. SHOJIRO TOKUNAGA Đầu tư nước ngoài của Nhật bản và sự phụ thuộc kinh tế lẫn nhau ở châu A: Các hệ thống sản xuất, mậu dịch và tài chính/ Shojiro Tokunaga ; Người dịch: Nhóm biên dịch VAPEC ; Hiệu đính: Lưu Ngọc Trịnh.- H.: Khoa học xã hội, 1996.- 384tr; 20cm. ĐTTS ghi: Trung tâm kinh tế châu A - Thái Bình Dương Tóm tắt: Sự phụ thuộc kinh tế lẫn nhau ở châu á dưới góc độ khu vực của từng nước. Hiệu quả của đầu tư Nhật bản đối với sản xuất, thương mại, chu trình đầu tư của cácnước tiếp nhận đầu tư. Phân tích mạng lưới hoạt động khu vực trong các lĩnh vực thông tin liên lạc, tài chính và chuyển giai công nghệ, đầu tư nước ngoài ở Malaixia, Thái lan, Trung quốc {châu á; hệ thống sản xuất mậu dịch; nhật; quan hệ kinh tế; tài chính; đầu tư nước ngoài; } |châu á; hệ thống sản xuất mậu dịch; nhật; quan hệ kinh tế; tài chính; đầu tư nước ngoài; | [Vai trò: Nhóm biên dịch VAPEC; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |