1115940. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ= The 2009 Vietnam population and housing census: Completed results.- H.: Thống kê, 2010.- 896tr.: bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương Phụ lục: tr. 883-894 Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Gồm 16 biểu tổng hợp, trình bày các kết quả chủ yếu nhất của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 theo các cấp hành chính (Dân số; Nhà ở; Số liệu thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 304.602 /Price: 350000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155180. A guide to impact fees and housing affordability/ Arthur C. Nelson, Liza K. Bowles, Julian C. Juergensmeyer, James C. Nicholas.- Washington: Island Press, 2008.- xx, 294 p.: ill; 24 cm. Bibliogr.: p. 277-285. - Ind.: p.287-294 ISBN: 1597264148 (Bất động sản; Chính sách; Thuế; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Bowles, Liza K.; Juergensmeyer, Julian C.; Nelson, Arthur C.; Nicholas, James C.; ] DDC: 336.22 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640856. Các dân tộc Việt NamPhân tích các chỉ tiêu chính từ tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009 = Ethnic groups in Vietnam : An analysis of key indicators from the 2009 Vietnam population and housing census/ Quỹ dân số liên hợp quốc gia Việt Nam(UNFPA).- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2011.- 56 tr.: minh họa; 20 cm. Tóm tắt: Cuốn sách phân tích các chỉ số khác nhau theo các dân tộc bao gồm: cấu trúc tuổi, giới tính và hôn nhân, mức sinh và mức chết , trình độ học vấn và chuyên môn kỹ thuật được rút ra từ ấn phẩm Tổng điều dân số và nhà ở Việt Nam 2009, bao gồm cả kết quả toàn bộ, kết quả chủ yếu, các chuyên khảo của cuộc điều tra dân số năm 2009. Các chỉ tiêu còn lại được tổng hợp và tính toán từ dữ liệu gốc. (Ethnic groups; Population; Dân số; Nhóm dân tộc; ) |Sắc tộc; Điều tra dân số; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.800959 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640926. Ethnic groups in Vietnam: An analysis of key indicators from the 2009 Vietnam population and housing census/ United Nations Population Fund in Vietnam (UNFPA).- Ha Noi: Giao thông vận tải, 2011.- 62 p.: ill.; 20 cm. Tóm tắt: The booklet analyses various indicators including age profiles, sex and marriage patterns; total fertility and mortality rates; levels of educational attainment and technical training, each by ethnicity withdrawing from publications generated from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census, including the Completed Results, Major Findings1 and a series of the 2009 census monographs. Other indicators have been aggregated and calculated from the original data. (Ethnic groups; Population; Dân số; Nhóm dân tộc; ) |Sắc tộc; Điều tra dân số; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.800959 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1638188. Người khuyết tật ở Việt NamMột số kết quả chủ yếu từ tổng điều tra dân số và nhà nuớc Việt Nam 2009 = People with disabilities in Vietnam : Key finding from the 2009 Vietnam population and housing census/ Quỹ dân số liên hợp quốc gia tại Việt Nam (UNFPA).- Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2011.- 69 tr.: minh họa; 20 cm. Tóm tắt: Tài liệu này nhằm đưa ra một bức tranh kinh tế-xã hội sơ bộ về người khuyết tật ở Việt Nam dựa trên phân tích số liệu mẫu 15% của TĐTDS 2009.5 Các mục tiêu cụ thể bao gồm: (1) Đưa ra một bức tranh chung về tỷ lệ người khuyết tật ở Việt Nam; (2) Đưa ra một số đặc trưng nhân khẩu và kinh tế-xã hội cơ bản của người khuyết tật và so sánh với các đặc trưng của nhóm người không khuyết tật; (3) Đưa ra các gợi ý chính sách có liên quan đến người khuyết tật dựa trên các kết quả phân tích. (Disabilities; People with disabilities; Khuyết tật; Người khuyết tật; ) |Hòa nhập cộng đồng; Điều kiện sống; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 362.409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640972. People with disabilities in Vietnam: Key findings from the 2009 Vietnam population and housing census/ United Nations Population Fund in Vietnam (UNFPA).- Ha Noi: Giao thông Vận tải, 2011.- 68 p.: ill.; 20 cm. Tóm tắt: Tập sách này nhằm mục đích cung cấp một hồ sơ kinh tế - xã hội ngắn gọn về tình trạng khuyết tật tại Việt Nam dựa trên mẫu 15% của dân số năm 2009 Việt Nam dữ liệu điều tra dân số và nhà ở. The specific objectives of this booklet are to (1) Provide a general picture of disability prevalence in Viet Nam; (2) Highlight the main demographic and socio-economic characteristics of PWD in comparison to that of persons without disabilities; (3) Provide disability-related policy implications. Các mục tiêu cụ thể của tập sách này là (1) Cung cấp một bức tranh chung về tỷ lệ khuyết tật ở Việt Nam (2) Chọn nhân khẩu học và kinh tế - xã hội đặc điểm chính của người tàn tật so với người không khuyết tật (3) Cung cấp khuyết tật hàm ý chính sách liên quan đến. (Disabilities; People with disabilities; Khuyết tật; Người khuyết tật; ) |Hòa nhập cộng đồng; Điều kiện sống; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 362.409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1603615. Population and housing census 2009: Household housing conditions and some policy recommendations/ Tổng cục thống kê nước CHXHCN Việt Nam.- H.: Tổng cục thống kê, 2011.- 24 tr.: Bảng; 20 cm.. (Dân số; Nhà ở; ) |Số liệu thống kê; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 304.602 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1603648. Population and housing census 2009: Key findings and policy recommendations/ Tổng cục thống kê nước CHXHCN Việt Nam.- H.: Tổng cục thống kê, 2011.- 28 tr.: Bảng; 20 cm.. (Dân số; Nhà ở; ) |Số liệu thống kê; Thống kê; Việt Nam; | DDC: 304.602 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1640675. Profile of key sex-disaggregated indicatorsFrom the 2009 Viet Nam population and housing census = Tóm tắt một số chỉ số phân tích theo giới tính : Từ số liệu của tổng điều tra dân số ở Việt Nam 2009/ UNFPA Vietnam.- Ha Noi: UNFPA Vietnam, 2011.- 63 p.: ill. color; 20 cm. Tóm tắt: This profile of key sex-disaggregated indicators from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census is an initial effort to extract fundamental information on gender differences based on census indicators, and thereby to identify areas (both sectoral and geographic) where gender gaps still remain. It is thus an attempt to supplement existing information and evidence on gender equality in Viet Nam and is intended to demonstrate the importance of a systematic sex disaggregation in data analysis for evidence-based and effective policy development and planning. This booklet represents the seventh in a series of booklets published by UNFPA in recent years. It is based solely on the Population and Housing Census data, particularly the 15% sample of 2009 and the 3% sample data of 1999, and draws from the Major Findings1 and a series of census monographs developed by the GSO and UNFPA. (Nam và nữ; Tỷ lệ giới tính; ) |Bình đẳng giới; Sex ratio; Men and women; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640633. Tóm tắt một số chỉ số phân tích theo giới tínhTừ số liệu của tổng điều tra dân số và nhà ở việt Nam năm 2009 = Profile of key sex-disaggregated indicators : From the 2009 Viet Nam population and housing census/ UNFPA Vietnam.- Hà Nội: UNFPA Vietnam, 2011.- 63 tr.: minh họa màu; 20 cm. Tóm tắt: This profile of key sex-disaggregated indicators from the 2009 Viet Nam Population and Housing Census is an initial effort to extract fundamental information on gender differences based on census indicators, and thereby to identify areas (both sectoral and geographic) where gender gaps still remain. It is thus an attempt to supplement existing information and evidence on gender equality in Viet Nam and is intended to demonstrate the importance of a systematic sex disaggregation in data analysis for evidence-based and effective policy development and planning. This booklet represents the seventh in a series of booklets published by UNFPA in recent years. It is based solely on the Population and Housing Census data, particularly the 15% sample of 2009 and the 3% sample data of 1999, and draws from the Major Findings1 and a series of census monographs developed by the GSO and UNFPA. (Tỷ lệ giới tính; Nam và nữ; ) |Bình đẳng giới; Giới tính; Sex ratio; Men and women; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 305.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1640662. Young people in Vietnam: Selected indicators : From the 2009 Viet Nam population anf housing census/ UNFPA Vietnam.- Ha Noi: UNFPA Vietnam, 2011.- 39 p.: minh hoạ màu; 20 cm. From the 2009 Viet Nam population anf housing census Tóm tắt: Young people who enter the labour force equipped with appropriate skills can refresh and improve the quality of their country’s human capital. Young people are perhaps the most critical determinant of long-term growth and development. For the purpose of this profile, the youth demographic is defined as the age group between 15-24 years. This booklet is the eighth in a series published by the United Nations Population Fund (UNFPA) during recent years. Information is drawn from the Viet Nam 2009 Population and Housing Census data and from the Major Findings, a series of census data monographs developed by the General Statistics Office (GSO) and the UNFPA. The aim of this booklet is to analyse the Census data and create a profile of indicators highlighting trends among the young population as the generation most vital to Viet Nam’s future development (Young adults; Người truởng thành; ) |Báo cáo dân số; Dân số Việt Nam; Thanh niên Việt Nam; Vietnam; | DDC: 305.242 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1739988. DARMAWIKARTA, DJONI Dimensional data warehousing with MySQ L: A Tutorial/ Djoni Darmawikarta.- Toronto: BrainySoftware, 2007.- 423 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 0975212826 Tóm tắt: Data warehousing with MySQL, a free and popular database, has never been made easier with this step-by-step tutorial on building dimensional data warehouses. Topics include star-schema modeling, populating (Extract, Transform, and Load: ETL), testing, and dimensional querying. It comes complete with a hands-on case—scaled-down from a real project—as well as an electronic copy of all MySQL scripts and sample data available for download. Computer programmers who need to build a data warehouse will find relevant examples and information written in a thorough, easy-to-follow style. (Data warehousing.; Kho dữ liệu; ) |Quản trị cơ sở dữ liệu; | DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712764. SCHITICH, CHRISTIAN In detail high-density housing: Concepts, planning, construction/ Christian Schitich.- Boston, Mass.: Birkhäuser, 2004.- 174 p.; 31 cm. ISBN: 3764371137 (Architecture, modern; Architecture, modern; High-rise apartment buildings; Housing; ) |Kiến trúc gia cư; 20th century; 21th century; Europe; Eeurope; | DDC: 728 /Price: 89.58 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1712820. RAMESH, M. Social policy in East and outheast Asia: Education, health, housing, and income maintenance/ M. Ramesh.- London: RoutledgeCurzon, 2004.- 230 p.; 24 cm. ISBN: 0415332559 (Asia, southeastern; East asia; East asia; ) |Chính sách kinh tế; Chính sách xã hội; Social policy; Economic policy; Social policy; | DDC: 361.61095 /Price: 125.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1700523. TỔNG CỤC THỐNG KÊ VIỆT NAM Tập bản đồ kinh tế - xã hội Việt Nam: Mô tả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 1999: Socioeconomic atlas of VietNam: A Depiction of the 1999 population and housing census/ Tổng cục thống kê Việt Nam.- Hà Nội: Bản đồ, 2004.- 167tr.; cm. (vietnam; ) |Kinh tế xã hội Việt Nam; developing countries; socioeconomic conditions; | DDC: 330.9597 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1663042. PONNIAH, PAULRAJ Data warehousing fundamentals: A comprehensive guide for IT professionals/ Paulraj Ponniah.- New York: John Wiley and Sons, 2001.- 516 p.; 24 cm. ISBN: 9812530126 (Data warehousing; ) |Quản trị chức vụ điều hành; | DDC: 658.4 /Price: 88000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1698792. WILLIAM H INMON Data stores, data warehousing, and Zachman Framework: managing enterprise knowledge/ William H Inmon, John A Zachman, Jonathan G Geiger.- 1st.- New York: McGraw-Hill, 1997; 358p.. ISBN: 0070314292 (database management; management information systems; ) |Quản lý CSDL; Quản lý thông tin; | [Vai trò: John A Zachman; Jonathan G Geiger; ] DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652322. JOHNSON WT100 Introduction to Warehousing Operations/ Johnson.- 1st: Fairview College, 1997 UBC: University of British Columbia Tóm tắt: This program has been developed to provide warehouse workers with the skills and knowledge required by industry. |Quản trị học; | DDC: 658 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689160. HARJINDER S GILL Client/server: The official guide to data warehousing/ Harjinder S Gill, Prakash C Rao.- 1st.- Indiana U.S.A: Que, 1996; 382p.. ISBN: 089707144 Tóm tắt: Structural foundation; Design and construction; Reaping the benefits; The state of the practice; appendixes. (computer networks; software engineering - management; ) |Mạng máy tính; Server; | [Vai trò: Prakash C Rao; ] DDC: 005.101 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1658727. MATTISON, ROB Data warehousing: Strategies, technologies and techniques/ Rob Mattison.- New York: McGraw-Hill, 1996.- 485 p.; 24 cm.- (Data management) ISBN: 0070410348 (Database management; Databases; ) |Quản trị CSDL; | DDC: 658.40380285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |