978885. SHAKESPEARE, WILLIAM William Shakespeare - Những vở kịch nổi tiếng. T.1: Romeo và Juliet. Có gì đâu mà rộn. Giấc mộng đêm hè/ Dịch: Đặng Kế Bính....- H.: Kim Đồng, 2017.- 422tr.; 19cm.- (Văn học Anh. Tác phẩm chọn lọc) ISBN: 9786042075985 (Văn học trung đại; ) [Anh; ] [Vai trò: Song Xuân; Dương Tường; Đặng Kế Bính; ] DDC: 822.33 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
978888. SHAKESPEARE, WILLIAM William Shakespeare - Những vở kịch nổi tiếng. T.2: Người lái buôn thanh Venice. Antony và Cleopata. Đêm thứ mười hai/ Dịch: Tuấn Đô, DươngTường.- H.: Kim Đồng, 2017.- 470tr.; 19cm.- (Văn học Anh. Tác phẩm chọn lọc) ISBN: 9786042075978 (Văn học trung đại; ) [Anh; ] [Vai trò: Tuấn Đô; Dương Tường; ] DDC: 822.33 /Price: 86000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
876243. LÊ MẠNH HÙNG Tiếng cười trên sân khấu kịch nói Việt Nam/ Lê Mạnh Hùng.- H.: Sân khấu, 2021.- 428 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 409-422. - Phụ lục: tr. 423-427 ISBN: 9786049073380 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm của tiếng cười trên sân khấu kịch nói Việt Nam, những nhân tố gây ảnh hưởng vào kịch nói Việt Nam từ tiếng cười của sân khấu truyền thống (chèo, tuồng) và ảnh hưởng từ tiếng cười của sân khấu truyền thống lên tiếng cười trên sân khấu kịch nói Việt Nam (Kịch nói; Sân khấu; Tiếng cười; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503259. PHAN KẾ HOÀNH Bước đầu tìm hiểu lịch sử kịch nói Việt Nam 1945-1975: Hoạt động sáng tác và biểu diễn/ Phan Kế Hoành, Vũ Quang Vinh.- H.: Văn hoá, 1982.- 259tr.; 19cm. Thư mục trong chính văn và cuối sách Tóm tắt: Các giai đoạn phát triển của sân khấu kịch nói từ năm 1945 đến 1975.Hoàn cảnh ra đời, ý nghĩa, tác dụng của từng tác phẩm đối với việc phục vụ các nhiệm vụ chính trị của từng thời kỳ cách mạng VN. Hoạt động biểu diễn của các đoàn kịch nói trung ương và địa phương. Ba đặc điểm lớn của kịch nói VN {kịch nói; lịch sử; sau cách mạng tháng 8; việt nam; } |kịch nói; lịch sử; sau cách mạng tháng 8; việt nam; | [Vai trò: Phan Kế Hoành; Vũ Quang Vinh; ] DDC: 792.1 /Price: 6,2d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
853635. CAO THỊ XUÂN NGỌC Sự tiếp sức cho quá trình chuyên nghiệp hoá kịch nói Việt Nam/ Cao Thị Xuân Ngọc.- H.: Sân khấu, 2022.- 332 tr.; 21 cm. Thư mục: tr. 242-266 ISBN: 9786049073649 Tóm tắt: Khái quát về chuyên nghiệp, nền sân khấu chuyên nghiệp, vị trí đặc biệt của đạo diễn trong quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch nói Việt Nam; ảnh hưởng của sân khấu Xô - Viết đối với quá trình chuyên nghiệp hoá sân khấu kịch nói Việt Nam (Kịch nói; Nghệ thuật sân khấu; ) [Việt Nam; ] DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368152. ĐÀO HỒNG CẨM Tiếng hát: Kịch nói/ Đào Hồng Cẩm.- H.: Tác phẩm mới, 1978.- 79tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch nói; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch nói; | /Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1566450. LÊ TRI KỶ Biến động ngày hè: Kịch nói/ Lê Tri Kỷ.- In lần thứ 2 có sửa chữa.- H.: Nxb.Công an nhân dân, 1982.- 133tr; 19cm. {Việt nam; Văn học; kịch bản; kịch nói; } |Việt nam; Văn học; kịch bản; kịch nói; | [Vai trò: Lê Tri Kỷ; ] DDC: 895.922234 /Price: 10200c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1304905. ĐIỀN BẢN TƯƠNG Kịch nói Trung Quốc/ B.s: Điền Bản Tương (ch.b), Tống Bảo Trân, Vương Vệ Quốc ; Người dịch: Nguyễn Huy Hoan.- H.: Thế giới, 2002.- 169tr : ảnh; 21cm.- (Tủ sách văn hoá - Nghệ thuật Trung Quốc) Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Lịch sử hình thành và phát triển kịch nói Trung Quốc qua các thời kì khác nhau. Những đặc điểm nghệ thuật của loại hình nghệ thuật sân khấu này {Kịch nói; Lịch sử; Sân khấu; Trung Quốc; } |Kịch nói; Lịch sử; Sân khấu; Trung Quốc; | [Vai trò: Tống Bảo Trân; Vương Vệ Quốc; ] DDC: 792.0951 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370853. PHAN KẾ HOÀNH Bước đầu tìm hiểu lịch sử kịch nói Việt Nam trước cách mạng tháng Tám/ Phan Kế Hoành, Huỳnh Lý.- H.: Văn hoá, 1978.- 203tr; 19cm. Tóm tắt: Nguyên nhân và quá trình hình thành kịch nói Việt Nam. Hoạt động của kịch nói Việt Nam từ khi hình thành đến cách mạng tháng Tám. Các khuynh hướng kịch. Nhận xét về nghệ thuật kịch bản {Kịch nói; kịch bản; lịch sử kịch nói; sân khấu kịch; } |Kịch nói; kịch bản; lịch sử kịch nói; sân khấu kịch; | [Vai trò: Huỳnh Lý; ] /Price: 1,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1393977. NGUYỄN KHẮC PHỤC Vườn thầy Năm: Kịch nói một màn/ Nguyễn Khắc Phục.- Kđ.: Văn nghệ giải phóng, 1975.- 98tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; | /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1517903. NGUYỄN VĂN THÀNH Kịch nói thành phố Hồ Chí Minh một chặng đường lịch sử/ Nguyễn Văn Thành.- H.: Sân khấu, 2008.- 289tr.; 21cm. DDC: 895.9222 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1502498. HUY LIÊN Lịch sử sân khấu kịch nói Xô Viết. T.2/ Huy Liên.- H.: Văn hóa, 1985.- 279 tr.; 19cm. Tóm tắt: Phân tích đánh giá các quan điểm, xu hướng trường phái sân khấu kịch nói Xô viết của từng thời kỳ lịch sử với những quan điểm triết mỹ về một số lý luận phương pháp nghệ thuật sân khấu XHCN Xô viết; Tình hình sân khấu thời kỳ 1933-1954 {kịch nói; liên xô; lịch sử; sân khấu; thế kỷ 20; } |kịch nói; liên xô; lịch sử; sân khấu; thế kỷ 20; | [Vai trò: Huy Liên; ] DDC: 792.09 /Price: 700đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1437295. CAPEK, KAREL Bệnh trắng: Kịch nói ba hồi mười bốn cảnh/ Karel Capek ; Dịch: Bình Slavická.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020.- 145 tr.; 21 cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Séc: Bislá nemoc ISBN: 9786049959462 (Văn học hiện đại; ) [Séc; ] {Văn học Séc; } |Văn học Séc; | [Vai trò: Bình Slavická; ] DDC: 891.8625 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1393708. MINH KHOA Người ven đô: Kịch nói 2 hồi, 6 cảnh/ Minh Khoa.- H.: Văn học, 1975.- 71tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch nói; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch nói; | /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401385. TÀO NGU Người Bắc Kinh: Kịch nói ba màn/ Tào Ngu ; Nguyễn Kim Thản dịch.- H.: Văn học, 1963.- 198tr : 2 tờ ảnh; 19cm. Dịch từ nguyên bản Trung Văn {Kịch bản; Kịch nói; Trung Quốc; Văn học hiện đại; } |Kịch bản; Kịch nói; Trung Quốc; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Nguyễn Kim Thản; ] /Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406904. NGUYỄN VĂN BỔNG Dân cụ Hồ: Kịch nói ba hồi/ Nguyễn Văn Bổng.- H.: Văn học, 1962.- 107tr; 19cm. {Kịch bản; Kịch nói; Sân khấu; Việt Nam; } |Kịch bản; Kịch nói; Sân khấu; Việt Nam; | /Price: 0,7đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406638. NGUYỄN ANH SINH Tập kịch nói chọn lọc/ Nguyễn Anh Sinh, Ngọc Lương, Ngọc Thu....- H.: Văn hoá nghệ thuật, 1962.- 139tr; 19cm. ĐTTS ghi; Đại hội diễn nghệ thuật mùa xuân 1962 {Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; kịch nói; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; kịch bản; kịch nói; | [Vai trò: Cao Lê; Minh Tấn; Ngọc Lương; Ngọc Thu; Phu Cương; ] /Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1408421. TRẦN KỲ THÔNG Vạn thuỷ thiên sơn: Kịch nói sáu màn/ Trần Kỳ Thông.- H.: Văn hoá, 1961.- 174tr; 19cm. Dịch từ nguyên bản Trung văn {Kịch bản; Kịch nói; Trung Quốc; văn học hiện đại; } |Kịch bản; Kịch nói; Trung Quốc; văn học hiện đại; | [Vai trò: Hồ Tố Ngọc; ] /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1410987. VĂN KHOÁT Chiếc cối đá lỗ: Kịch nói/ Văn Khoát.- Hải Dương: Ty Văn hoá Hải Dương, 1957.- 19tr; 19cm. {Kịch; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Kịch; Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.922234 /Price: 250đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1530197. NGUYỄN KHẮC PHỤC Thành phố không bị chiếm: kịch nói 6 cảnh/ Nguyễn Khắc Phục.- H.: Tác phẩm mới, 1978.- 147tr; 19cm. {Kịch; Văn học; } |Kịch; Văn học; | DDC: 895.922 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |