1518241. LÊ VI Cad và người thiết kế Autocad và tiêu chuẩn quốc tế về kỹ nghệ họa và cad/ Lê Vi, Nguyên Ngọc.- H.: Lao động, 2010.- 610tr.; 20cm. Tóm tắt: Tập sách được hoàn thành nhằm giúp bạn đọc nắm vững cách sử dụng phần mềm cad không thay thế khả năng thiết kế {tin học; autocad; cad; thiết kế autocad; vẽ autocad; } |tin học; autocad; cad; thiết kế autocad; vẽ autocad; | [Vai trò: Nguyên Ngọc; ] DDC: 005.362 /Price: 84000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1567933. MU-KHƠ-LEN-NỐP(I.P) Kỹ nghệ hóa học: Tập II/ I.P Mu-Khơ-Len-Nốp, Nhóm cán bộ giảng dạy hóa học trường đại học Tổng hợp dịch.- H.: Uỷ ban khoa học nhà nước, 1960.- 143tr:Hnh vẽ; 19cm.. Tóm tắt: Sách giảng dạy và tự học trong các lớp tại chức {Hóa học; dụng cụ; hữu cơ; khái niệm; kỹ nghệ; thiết bị; đại cương; } |Hóa học; dụng cụ; hữu cơ; khái niệm; kỹ nghệ; thiết bị; đại cương; | [Vai trò: Mu-Khơ-Len-Nốp(I.P); ] /Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567997. MUKHƠLENNỐP(I.P) Kỹ nghệ hóa học/ I.P MuKhơLenNốp; Hồ Ngọc Ba dịch.- H.: Uỷ ban khoa học nhà nước xuất bản, 1960.- 146tr; 19cm.. Tóm tắt: Về kỹ nghệ hóa học và các ứng dụng kỹ nghệ hóa học vào đời sống {Hóa học; công nghiệp; kỹ nghệ hóa học; kỹ thuật; vô cơ; } |Hóa học; công nghiệp; kỹ nghệ hóa học; kỹ thuật; vô cơ; | [Vai trò: MuKhơLenNốp(I.P); ] /Price: 1.00đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1588108. LÊ VI CAD và người thiết kế AutoCAD & tiêu chuẩn quốc tế về kỹ nghệ họa và CAD/ Lê Vi, Nguyên Ngọc.- H.: Lao động, 2010.- 609 tr.; 21 cm.. {Chương trình CAD; Thiết kế; Tin học; } |Chương trình CAD; Thiết kế; Tin học; | DDC: 006.6 /Price: 84000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1774088. LÊ, VI CAD và người thiết kế và tiêu chuẩn quốc tế về kỹ nghệ họa và CAD/ Lê Vi, Nguyên Ngọc.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 610 tr.; 20 cm. Có phụ lục Tóm tắt: Trình bày tổng quát về CAD; Hướng dẫn sử dụng chi tiết phần mềm Autodesk AutoCAD và cung cấp các tiêu chuẩn quốc tế về kỹ nghệ họa và CAD (AutoCAD (Chương trình máy tính); Thiết kế; Tiêu chuẩn quốc tế; Ứng dụng tin học; ) [Vai trò: Nguyên Ngọc; ] DDC: 006.6 /Price: 84000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1535701. NORBERT, M. Cẩm nang kỹ nghệ họa: họa sinh ký yếu giúp trí nhớ học sinh kỹ nghệ họa/ M. Norbert; Cấn Huy Tăng dịch nguyên văn.- [KĐ]: [knxb], 1971.- 322tr; 22cm.- (Tủ sách kỹ thuật) Tóm tắt: ứng dụng cho sinh viên học sinh các ban kỹ nghệ ở tất cả các trường kỹ thuật {kỹ nghệ họa; } |kỹ nghệ họa; | [Vai trò: Cấn Huy Tăng dịch nguyên văn; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1537050. NORBERT, M. Cẩm nang kỹ nghệ họa: Họa sinh ký yếu/ M. Norbert.- H.: tủ sách kỹ thuật, 1971.- 322tr; 22cm. {Hạn chế; } |Hạn chế; | DDC: 604.2 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1409086. SÊRÊBƠRIACỐP Kỹ nghệ hoạ/ B.s : Sêrêbơriacốp, Iancốpski, Pờlếtskin ; Đào Chí Dũng dịch.- H.: Bộ Công nghiệp nặng, 1961.- 361tr : hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách kỹ thuật) Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về bản vẽ chế tạo. Hướng dẫn cách vè hình học, hình lập thể (phối cảnh), hình chiếu thẳng, vẽ thiết đồ và tiết diện, các loại ký hiệu dùng trong bản vẽ lắp và bản vẽ sơ đồ truyền động {Bản vẽ; Chế tạo máy; Hình hoạ; Vẽ kĩ thuật; } |Bản vẽ; Chế tạo máy; Hình hoạ; Vẽ kĩ thuật; | [Vai trò: Iancốpski; Pờlếtskin; Đào Chí Dũng; ] /Price: 1,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379680. MUKHƠLENNỐP, I.P. Kỹ nghệ hoá học. T.1: Phần vô cơ/ I.P. Mukhơlennốp.- H.: uỷ ban khoa học nhà nước, 1960.- 147tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm về kỹ thuật hoá học. Cách chế tạo các chất vô cơ, phân bón vô cơ và các chất độc hoá học, xút, kiềm, kỹ nghệ điện hoá học và nhiệt hoá học {Hoá học vô cơ; chất độc hoá học; nhiệt hoá học; phân khoáng; điều chế; điện hoá học; } |Hoá học vô cơ; chất độc hoá học; nhiệt hoá học; phân khoáng; điều chế; điện hoá học; | /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379679. MUKHƠLENNỐP, I.P. Kỹ nghệ hoá học. T.2: Phần hữu cơ/ I.P. Mukhơlennốp.- H.: uỷ ban khoa học nhà nước, 1960.- 143tr : hình vẽ, bảng; 19cm. Tóm tắt: Sự sản xuất các chất hữu cơ. Khái niệm căn bản về chất hữu cơ, sự chế biến hoá học các nhiên liệu, tổng hợp chất hữu cơ kỹ thuật học về các sản phẩm cao phân tử {Hoá học hữu cơ; chất hữu cơ; điều chế; } |Hoá học hữu cơ; chất hữu cơ; điều chế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1416228. BỘ CÔNG NGHIỆP. VỤ GIÁO DỤC Kỹ nghệ hoạ/ Vụ giáo dục. Bộ công nghiệp.- H.: Lao động, 1957.- 50tr : hình vẽ; 15cm. Tóm tắt: Phần hình hoạ để học tập cách biểu diễn các phương pháp xây dựng các bản vẽ; Phần vẽ chiếu và vẽ phối cảnh để hiểu cách biểu diễn đồ vật qua các mặt trên bản vẽ; Phần xem kiểu vẽ và vẽ phát hoạ để học cách vẽ các đồ vật, bộ phận máy trên cách mặt cần thiết và ghi kích thước đầy đủ để đưa ra chế tạo {Cơ khí; Tài liệu hướng dẫn; Vẽ kĩ thuật; } |Cơ khí; Tài liệu hướng dẫn; Vẽ kĩ thuật; | /Price: 720đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1398659. Kỹ nghệ hoạ: Lớp tu nghiệp.- S.l: Phòng Huấn luyện - Nha Quân giới, 1949.- 40tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về kỹ nghệ hoạ, hướng dẫn cách vẽ bằng tay, cách xem kiểu, cách vẽ bằng dụng cụ (Vẽ kĩ thuật; ) DDC: 604.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |